NỘI DUNG
Một số vấn đề chung về CPSX và giá thành sản phẩm
Kế toán chi phí sản xuất
Đánh giá sản phẩm dở dang
Phương pháp tính giá thành
Kế toán thiệt hại sản phẩm hỏng
Kế toán CPSXKD phụ
91 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 09/05/2022 | Lượt xem: 659 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Phạm Thị Huyền Quyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m chính khác nhau, xác đ ịnh đư ợc hệ số quy đ ổi giữa các loại SP
Đối t ư ợng tập hợp CPSX là toàn bộ qui trình công nghệ
Đối t ư ợng tính giá thành là từng loại SP chính riêng biệt.
Trình tự tính giá thành
Hạch toán CPSX, tính Z của nhóm SP
Quy đ ổi các loại SP về SP tiêu chuẩn
Tính giá thành đơ n vị SP tiêu chuẩn
PH ƯƠ NG PHÁP HỆ SỐ
B ư ớc 1: C ă n cứ vào qui trình công nghệ, đ ặc đ iểm kinh tế kỹ thuật, qui đ ịnh cho mỗi SP 1 hệ số, trong đ ó chọn 1 SP đ ặc tr ư ng tiêu biểu nhất làm sản phẩm tiêu chuẩn, có hệ số = 1.
B ư ớc 2: Qui đ ổi SP thực tế thành SP chuẩn
Tổng SLSP chuẩn
SL thực tế của SPi
Hệ số của SPi
=
x
Tổng
B ư ớc 3 Tính giá thành đơ n vị 1 SP chuẩn:
Giá thành 1 SP chuẩn
Tổng giá thành của tất cả sản phẩm
=
Tổng SL SP chuẩn
B ư ớc 4: Tính giá thành từng loại SP
Giá thành đ vị SPi
Giá thành 1 SP chuẩn
Hệ số của SPi
=
x
VÍ DỤ PH ƯƠ NG PHÁP HỆ SỐ
Một DN SX trong cùng qui trình công nghệ SX đ ồng thời thu đư ợc 2 loại SP A & B. Trong tháng có các tài liệu sau:
- Chi phí sản xuất dở dang đ ầu tháng:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 5.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 1.000
+ Chi phí sản xuất chung: 1.500
- CPSX trong tháng đ ã tập hợp cho cả qui trình công nghệ:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 45.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 9.000
+ Chi phí sản xuất chung: 11.500
- Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng:
+ Chi phí NVL trực tiếp: 2.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 700
+ Chi phí sản xuất chung: 1.000
Trong tháng SX đư ợc 180 SP A và 150 SP B. Sản phẩm A có hệ số bằng 1 và sản phẩm B có hệ số là 0,8.
Yêu cầu: Tính giá thành từng sản phẩm theo ph ươ ng pháp hệ số
A . Baûng quy ñoåi caùc loaïi saûn phaåm thaønh saûn phaåm chuaån
Saûn phaåm
Soá löôïng saûn phaåm hoaøn thaønh (sp)
Heä soá
Quy veà saûn phaåm chuaån (sp)
A
B
Coäng
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NHÓM SẢN PHẨM A, B
Tháng 4/N
B. Baûng tính giaù thaønh thöïc teá töøng loaïi saûn phaåm
CHI PHÍ
Dñk
CPSX PS
Dck
TOÅNG GIAÙ THAØNH NHOÙM SP
GIAÙ THAØNH ÑÔN VÒ SP CHUAÅN
TOÅNG GIAÙ THAØNH SPA
GIAÙ THAØNH ÑÔN VÒ SP A
TOÅNG GIAÙ THAØNH SP B
GIAÙ THAØNH ÑÔN VÒ SP B
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
COÄNG
4. PH ƯƠ NG PHÁP TỶ LỆ
Điều kiện vận dụng: áp dụng trong tr ư ờng hợp cùng một quy trình công nghệ sản xuất, kết quả thu đư ợc là một nhóm sản phẩm cùng loại với những chủng loại, phẩm cấp, quy cách khác nhau.
Đối t ư ợng tập hợp chi phí là toàn bộ quy trình công nghệ, đ ối t ư ợng tính giá thành là từng quy cách phẩm cấp sản phẩm trong nhóm sản phẩm.
Trình tự tính giá thành:
1/Tính tổng giá thành kế hoạch hoặc giá thành đ ịnh mức theo sản l ư ợng thực tế (có thể theo từng khoản mục chi phí):
PH ƯƠ NG PHÁP TỶ LỆ
Tổng giá thành kế hoạch nhóm SP
Số l ư ợng từng loại SP
Giá thành kế hoạch từng loại SP
=
x
Tổng
+ Xác đ ịnh tỉ lệ giá thành
Tỷ lệ giá thành
Tổng giá thành thực tế của nhóm sản phẩm
=
Tổng giá thành kế hoạch của nhóm sản phẩm
+ Xác đ ịnh giá thành của từng sản phẩm:
Tổng giá thành từng loại sản phẩm
Giá thành kế hoạch theo SL thực tế từng loại SP
Tỷ lệ giá thành
=
x
PH ƯƠ NG PHÁP TỶ LỆ
Tổng giá thành thực tế của nhóm SP
CPSX DD đ ầu kỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
CPSX DD cuối kỳ
=
+
-
Điều chỉnh giảm giá thành
-
Tổng giá thành kế hoạch nhóm SP
Số l ư ợng từng loại SP
Giá thành kế hoạch từng loại SP
=
x
Tổng
Tỷ lệ giá thành
Tổng giá thành thực tế của nhóm sản phẩm
=
Tổng giá thành kế hoạch của nhóm sản phẩm
Tổng giá thành th ư c tế từng loại SP
Giá thành kế hoạch từng loại SP
Tỷ lệ giá thành
=
x
B1: Tính Tổng giá thành thực tế của nhóm SP
B2: Tính Tổng giá thành kế hoạch của nhóm SP
B3: Tính tỷ lệ tính giá thành
B4: Tính giá thành thực tế từng loại SP
5. PH ƯƠ NG PHÁP Đ Ơ N ĐẶT HÀNG
Điều kiện: loại hình SX đơ n chiếc, gia công theo đơ n đ ặt hàng
Đối t ư ợng HTCP: từng đơ n đ ặt hàng
Đối t ư ợng tính Z: SP của từng ĐĐH
Kỳ tính Z: khi ĐĐH đư ợc thực hiện xong
Trình tự:
Mở thẻ HTCP cho từng ĐĐH
Hạch toán CP trực tiếp cho từng ĐĐH; CP SX chung tập hợp theo PX, cuối kỳ phân bổ cho từng ĐĐH theo tiêu thức thích hợp
Khi ĐĐH hòan thành, tính giá thành:
Zsp của ĐĐH = CPSX đ ể thực hiện ĐĐH
Phiếu tính giá thành đơ n đ ặt hàng
Exh.
19-2
Phiếu tính giá thành
Tên khách hàng Mã số đơn hàng
Địa chỉ
Tên và đặc điểm sản phẩm
Ngày nhận đơn hàng Ngày hoàn thành Ngày giao hàng
Chi phí NVL TT
CP nhân công TT
CP SX chung
Ngày
Phiếu XK
Số tiền
Ngày
Phiếu lương
Số tiền
Ngày
C từ
Số tiền
Tổng cộng
Tổng cộng
Tổng cộng
Ghi chú
Tổng hợp CP
Chi phí NVL TT
CP nhân công TT
CP SX chung
Tổng cộng
6. PH ƯƠ NG PHÁP TỔNG CỘNG CHI PHÍ
Điều kiện: các bộ phận SX ra các chi tiết, bộ phận của SP. Các chi tiết này đư ợc lắp ráp thành TP
Đối t ư ợng HTCP: từng phân x ư ởng, bộ phận
Đối t ư ợng tính Z: TP; chi tiết của TP
Trình tự:
Hạch toán CPSX, tính Zcác chi tiết của SP
Z các chi tiết chuyển sang lắp ráp =>CP VL trực tiếp của lắp ráp
Hạch toán CPSX của phân x ư ởng lắp ráp => Ztp
7. PP TÍNH THÀNH PHÂN B Ư ỚC
Điều kiện:
Quy trình công nghệ phức tạp, trải qua nhiều b ư ớc chế biến
Đối t ư ợng HTCP: từng giai đ oạn (b ư ớc) chế biến
Đối t ư ợng tính Zsp: thành phẩm; ½ TP ở từng b ư ớc chế biến
PP tính giá thành phân b ư ớc – kết chuyển tuần tự (có tính Z 1/2 TP)
Böôùc 1
Böôùc 2
B
Böôùc n
CP NVL chính
Z1/2 TP B1=>B2
Z1/2 TP Bn-1=>Bn
+
+
CP cheá bieán B1
CP cheá bieán B2
CP cheá bieán Bn
Z1/2 TP B1
Z1/2 TP B2
Z TP
PP tính giá thành phân b ư ớc–kết chuyển song song (không tính Z 1/2 TP)
Czi =
D đ ki + Ci
Stp + Sd
Stp
Trong đ ó:
Czi: CPSX phát sinh ở giai đ oạn i có trong TP
D đ ki: Giá trị SPDD đ ầu kỳ ở giai đ oạn i
Ci: CPSX phát sinh trong kỳ ở giai đ oạn I
Stp: Số l ư ợng SPHT ở giai đ oạn cuối (thành phẩm)
Sd: Số l ư ợng SPDD cuối kỳ của các giai đ oạn liên quan đ ến chi phí bỏ ra của giai đ oạn I
Ztp =
CPSX phát sinh ở từng giai đ oạn có trong ZTP đư ợc tính theo công thức sau:
PP tính giá thành phân b ư ớc–kết chuyển song song(không tính Z 1/2 TP)
621,622,627-B1
621,622,627-B2
621,622,627-Bn
154-B1
154-B2
154-Bn
155
CP B1 trong TP
CP B2 trong TP
CP B1 trong TP
Ztp
Trình tự kế toán CPSX – tính Z SP
Trong kỳ: ghi nhận CPSX phát sinh:
Hạch toán CP NLVL trực tiếp
Hạch toán CP nhân công trực tiếp
Hạch toán CP sản xuất chung
Cuối kỳ:
Tổng hợp chi phí sản xuất
Kiểm kê, đ ánh giá SP dở dang
Tính gía thành sản phẩm
Chịu ảnh h ư ởng bởi ph ươ ng pháp kế toán hàng tồn kho mà DN áp dụng
IV. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THIỆT HẠI TRONG SẢN XUẤT
1. Kế toán thiệt hại do sản phẩm hỏng
Tuỳ theo mức đ ộ h ư hỏng: 2 loại
SP hỏng có thể sửa chữa đư ợc : Thiệt hại SP hỏng chính là CP sửa chữa SP hỏng.
SP hỏng không thể sửa chữa đư ợc : Thiệt hại SP hỏng chính là CP sản xuất ra SP hỏng.
1. Kế toán thiệt hại do sản phẩm hỏng
Trong quan hệ với công tác kế hoạch : 2 loại.
SP hỏng trong đ ịnh mức : Thiệt hại SP hỏng đư ợc tính vào CPSX chính phẩm.
SP hỏng trên đ ịnh mức :
Thiệt hại SP hỏng không đư ợc cộng vào CPSX chính phẩm.
Sau khi tìm hiểu nguyên nhân, quy trách nhiệm,bắt bồi th ư ờng, phần còn lại tính vào TK 632
1.1. Kế toán thiệt hại sản phẩm hỏng không thể sửa chữa đư ợc
TK 152, 153
TK 154 (SX)
Giá thành SP hỏng
không sửa chữa đư ợc
TK 111, 112, 138
TK 811, 632
Giá trị phế
liệu thu hồi
Giá trị
bắt bồi th ư ờng
Giá trị thiệt hại
tính vào chi phí
1.2. Kế toán sp hỏng sửa chữa đư ợc
152, 153,...
334, 338
111, 214,
331,142,335,...
138,111,112,...
621-SP hỏng
622-SP hỏng
627-SP hỏng
Kết chuyển
811, 632
154 - SP hỏng
Bắt
bồi th ư ờng
Thiệt hại tính
vào chi phí
155 (632)
Nhập kho SP
SC hoàn thành
2. Kế toán các khoản thiệt hại về ngừng sản xuất
DN ngừng hoạt đ ộng => vẫn phải chi ra một số chi phí nh ư :
tiền l ươ ng phải trả cho CBCNV,
chi phí bảo d ư ỡng, sửa chữa máy móc thiết bị,
chi phí quản lý,
khấu hao TSCĐ,
Những khoản chi phí chi ra trong khoảng thời gian này chính là khoản thiệt hại do ngừng sản xuất.
2. Kế toán các khoản thiệt hại về ngừng sản xuất
Thiệt hại ngừng sản xuất lập đư ợc kế hoạch : Trích tr ư ớc
Thiệt hại ngừng sản xuất không lập đư ợc kế hoạch (VD: do thiên tai): khoản thiệt hại sau khi đ ã trừ đ i phần bồi th ư ờng của vật chất đư ợc phân bổ dần vào CP theo quyết đ ịnh xử lý.
2. Kế toán các khoản thiệt hại về ngừng sản xuất
TK 142, 242
TK 138, 334, 111, 112
TK 111, 112, 331
TK 811
Phần giá trị thiệt hại
đư ợc hạch toán vào CP
Phần bắt bồi th ư ờng
TK 335
TK 622, 627, 641, 642
Trích tr ư ớc CP ngừng
SX theo kế hoạch
TK 334, 338
TK 152, 153
CP PS trong thời gian
ngừng SX
CP PS trong
thời gian
Ngừng SX
V. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SXKD PHỤ
Sản xuất phụ là những bộ phận sản xuất:
Đ ư ợc tổ chức ra đ ể phục vụ cho sản xuất, chính hoặc
Tận dụng phế liệu do sản xuất chính tạo ra nhằm phục vụ trở lại cho sản xuất chính,
Cung cấp SP phụ ra bên ngoài nhằm tận dụng n ă ng lực, t ă ng thu nhập.
Kế toán CPSX & tính giá thành: T ươ ng tự SX chính
Kế toán CPSX-Zsp SX Phụ
TK 154- Phuï
TK 152
334, 338
142,153
TK 214
331,111,112
621- Phụ
622- Phuï
627- Phuï
TK 627chính
641, 642
632
XXX
Phục vụ SX chính
Bán ra ngoài
XXX
Phục vụ bán hàng &QLDN
Tr ư ờng hợp giữa các PX SX phụ không có sự phục vụ lẫn nhau
CPSX dở
dang đ ầu kỳ
-
CPSX phát sinh
trong kỳ
CPSX dở
dang cuối kỳ
+
=
Giá thành
đơ n vị SP
SX phụ
SL SP SX phụ
hoàn thành
SL SP SX phụ cung cấp cho
bộ phận SXP khác & tự dùng
-
Giá trị SP SXP
cung cấp cho
từng đ ối t ư ợng
X
=
Giá thành đơ n
vị SP SXP
SL SP SXP cung cấp
cho từng đ ối t ư ợng
Tr ư ờng hợp giữa các PX SX phụ có sự phục vụ lẫn nhau
Giá trị SP SXP
cung cấp cho
từng đ ối t ư ợng
X
=
Giá thành đơ n
vị SP SXP
SL SP SXP cung cấp
cho từng đ ối t ư ợng
Giá thành
đơ n vị SP
SX phụ
SL SP SX phụ
hoàn thành
SL SP SX phụ cung cấp cho
bộ phận SXP khác & tự dùng
-
Tổng giá thành của sản phẩm SX phụ
=
Tr ư ờng hợp giữa các PX SX phụ có sự phục vụ lẫn nhau
Tính giá trị phục vụ lẫn nhau giữa các PX sản xuất phụ: 02 cách:
Theo giá thành kế hoạch của từng loại sản phẩm sản xuất phụ
Theo giá thành ban đ ầu của từng loại sản phẩm sản xuất phụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_4_ke_toan_chi_phi_san_x.ppt