Nội dung
Căn cứ pháp lý kế toán TSCĐ
Khái quát về tài sản cố định
Tài khoản sử dụng
Kế toán tăng TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
Kế toán khấu hao TSCĐ
Kế toán sửa chữa tài sản cố định
Kế toán thuê TSCĐ
Trình bày thông tin về TSCĐ trên BCTC
128 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 09/05/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán tài sản cố định - Phạm Thị Huyền Quyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khoản sử dụng
Cách hạch toán khấu hao TSCĐ
87
Kế tóan chi tiết khấu hao TSCĐ
- Từng kỳ, kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Cuối niên đ ộ kế toán ghi giá trị hao mòn TSCĐ của cả n ă m và số lũy kế vào thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ.
88
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ”:
Phản ảnh số hiện có và tình tình t ă ng , giảm giá trị hao mòn TSCĐ
Là TK đ iều chỉnh giảm cho TK 211(2111,2112,2113,)
CácTK cấp II: 2141 “ Hao mòn TSCĐ hữu hình ”
2142 “ Hao mòn TSCĐ thuê TC ”
2143 “ Hao mòn TSCĐ vô hình ”
2147 “hao mòn BĐSĐT”
TK 214
GT hao mòn TSCĐ t ă ng lên
GT hao mòn TSCĐ giảm đ i
SD : GT hao mòn TSCĐ hiện có
89
Cách hạch toán khấu hao TSCĐ
TK211, 213
TK 214
(3) Giảm TSCĐ
TK627, 641, 642
(1) Trích khấu hao TSCĐ
TK 3533
TK 811, 3533
(2) Tính hao mòn TSCĐ phúc lợi
90
VII. KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ
91
Sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ : Chi phí sửa chữa nhỏ, thời gian sửa chữa ngắn, do đ ó chi phí phát sinh đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
Sửa chữa lớn : thời gian sửa chữa kéo dài, tài sản phải ng ư ng hoạt đ ộng, CP sửa chữa lớn nên chi phí phát sinh không đư ợc tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Phân bổ dần vào chi phí nhiều kỳ (TK 142, 242)
Trích tr ư ớc chi phí trong nhiều kỳ (TK 335)
Tính vào nguyên giá TSCĐ (một số đ iều kiện)
1 Kế toán sửa chữa th ư ờng xuyên TSCĐ
111,112, ...
627, 641, 642
Chi phí sửa chữa TX TSCĐ
133
Thuế GTGT
92
2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
93
TK 241
- Chi phí đ ầu t ư xây dựng, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí đ ầu t ư cải tạo, nâng cấp TSCĐ;
- Giá trị TSCĐ hình thành qua đ ầu t ư xây dựng, mua sắm đ ã hoàn thành đư a vào sử dụng;
- Giá trị công trình sửa chữa lớn hoàn thành, kết chuyển khi quyết toán.
- CP XD hoặc SCL bị loại bỏ kết chuyển khi quyết toán đư ợc duyệt;
SD: Chi phí xây dựng c ơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ dở dang cuối kỳ.
TK2411- Mua sắm TSCĐ
TK 2412 – XDCB
TK 2413- SCL TSCĐ
2. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Sử dụng TK 2413- SCL TSCĐ đ ể tập hợp CP SCL
241
152,153,331,
(1) Tập hợp chi phí mua sắm, xây dựng, SCL TSCĐ
632
211,213
CP không tính vào NG
NG TSCĐ
142,242,335
(3) Kết chuyển CP SCL khi SCL hoàn thành
(2) K/C khi XDCB hoàn thành
94
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
95
KT CPSCL không lập đư ợc kế hoạch
11x,152,
TK2413
142,242
6xx
(1) CP SCL phát sinh
(2) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành
(3) Phân bổ dần CP SCL
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
96
KT CPSCL lập đư ợc kế hoạch
11x,152,
TK2413
335
6xx
(2) CP SCL phát sinh
(3) K/C CP SCL khi SCL hoàn thành
(1) Trích tr ư ớc CP SCL
97
1/Phải trả tiền dịch vụ bảo hành máy photocopy sử dụng ở v ă n phòng (giá ch ư a VAT) 300.000đ, thuế GTGT 10%.,
2/Đầu n ă m dự toán trích tr ư ớc sửa chữa lớn TSCĐ trong n ă m 120.000.000 đ , tài sản dùng ở bán hàng. Đến tháng 10 thực tế sửa chữa lớn đ ã phát sinh tập hợp nh ư sau:
- Chi bằng tiền mặt: 40.000.000 đ .
- Xuất phụ tùng thay thế: 30.000.000 đ .
- Phải trả tiền công dịch vụ thuê ngoài: 44.000.000 đ , trong đ ó bao gồm VAT 4.000.000 đ
Tháng 12, công việc SCL đ ã hoàn thành. Kế toán quyết toán chi phí sửa chữa lớn.
YC: Lập đ ịnh khoản, phản ánh vào TK 335, 2413.
Thí dụ
VIII. KẾ TOÁN THUÊ TÀI SẢN
98
Phân loại thuê TS
Kế toán thuê TSCĐ thuê TC
Kế toán thuê TSCĐ thuê hoạt đ ộng
1. Phân loại thuê TS
99
Phân loại thuê TS:
Thuê tài chính: bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho bên thuê. Quyền sở hữu TS có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê
Thuê hoạt đ ộng: không phải là thuê tài chính
1. Phân loại thuê TS
100
Việc phân loại thuê tài sản đư ợc thực hiện tại thời đ iểm khởi đ ầu thuê và c ă n cứ vào:
a. Bản chất các đ iều khoản ghi trong hợp đ ồng
b. Hoặc c ă n cứ vào các đ iều kiện quy đ ịnh trong hợp đ ồng thuê tài sản.
Hợp đ ồng thuê tài sản: các đ iều khoản
101
Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 5 đ iều khoản sau:
(a) Quyền sở hữu đư ợc chuyển giao khi hết thời hạn;
(b) Bên đ i thuê đư ợc quyền chọn mua lại TS thuê với giá ư ớc tính thấp h ơ n giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê;
(c)Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của TS;
(d)Giá trị hiện tại của khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn gía trị hợp lý của TS thuê;
( đ ) TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ bên thuê có khả n ă ng sử dụng không cần sự thay đ ổi, sửa chữa lớn nào
Xác đ ịnh là thuê tài chính nếu hợp đ ồng thuê tài sản thỏa mãn ít nhất 1 trong 3 đ iều kiện sau:
* Nếu bên thuê hủy hợp đ ồng và đ ền bù tổn thất phát sinh liên quan đ ến việc hủy hợp đ ồng cho bên cho thuê.
* Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đ ổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn với bên thuê.
* Bên thuê có khả n ă ng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đ ồng thuê với tiền thuê thấp h ơ n giá thuê thị tr ư ờng
Hợp đ ồng thuê tài sản: đ iều kiện quy đ ịnh
2. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
103
Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính
Tài khoản sử dụng
Cách hạch toán
NG TSCĐ thuê TC
G.trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
Hoặc nếu giá trị hợp lý > Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
NG TSCĐ thuê TC
=
Chi phí trực tiếp ban đ ầu
Gía trị hợp lý của TSCĐ thuê tài chính
+
=
Chi phí trực tiếp ban đ ầu
+
1. Xác đ ịnh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
2. Nguyên tắc kế toán TSCĐ thuê tài chính
105
Bên đ i thuê ghi nhận TSCĐ thuê TC là TS và nợ phải trả trên BCĐKT
Bên đ i thuê trích khấu hao TS thuê và phân bổ lãi thuê vào CP của mỗi kỳ kế toán
Chính sách khấu hao TS thuê phải nhất quán với chính sách khấu hao TS cùng loại thuộc sở hữu của DN;
Nếu không chắc chắn đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng thuê thì sẽ khấu hao TS thuê theo thời gian ngắn h ơ n giữa thời hạn thuê hoặc thời gian sử dụng hữu ích của nó.
Lãi thuê đư ợc ghi nhận vào TK 635
3. Tài khoản sử dụng
TK 212 – TSCĐ thuê tài chính
TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
TK 342 – Nợ dài hạn
TK 315 – Nợ dài hạn đ ến hạn trả
TK 635 – Chi phí tài chính
106
4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính
3 giai đ oạn:
Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính
Ghi nhận NG, Nợ thuê, ký quỹ, chi phí đ àm phán,
Trong quá trình thuê
Trích khấu hao, trả tiền thuê
Khi kết thúc hợp đ ồng thuê
Xử lý theo các tr ư ờng hợp: trả TS, chuyển quyền sở hữu, mua lại.
107
4. Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính
1. Khi đ i thuê TSCĐ thuê TC:
Khi phát sinh các chi phí liên quan trực tiếp đ ến việc thuê TS nh ư chi phí đ àm phán, ký kết hợp đ ồng,
Khi chi tiền ứng tr ư ớc hoặc ký quỹ đ ể đ ảm bảo cho việc thực hiện hợp đ ồng thuê TC
Khi nhận TSCĐ thuê TC
Chi phí ban đ ầu đ ủ đ iều kiện ghi nhận vào NG:
108
Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính
2. Trong quá trình thuê TS:
Cuối niên đ ộ xác đ ịnh số nợ gốc về thuê TS đ ến hạn trả trong niên đ ộ kế tiếp và kết chuyển:
ĐỊnh kỳ nhận hóa đơ n thanh toán tiền thuê TS:
Định kỳ trích khấu hao TSCĐ thuê TC
109
Cách hạch toán thuê TS thuê tài chính
3. Khi kết thúc thời hạn thuê TS thuê TC:
Nếu trả lại TSCĐ cho bên cho thuê
Nếu đư ợc chuyển quyền sở hữu TSCĐ thuê
Chuyển NG TSCĐ thuê TC thành TSCĐ HH hoặc TSCĐVH
Chuyển GTHM
Ghi nhận số tiền phải trả thêm (nếu có)
110
(5)
Nợ gốc phải trả các kỳ
Giá ch ư a có thuế VAT
(5) Nợ gốc phải trả kỳ này
Khi đ i thuê TSCĐ thuê tài chính
TK 111,112
TK 142
TK 342
TK 244
TK 212
TK 315
(1) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến TSCĐ thuê tài chính
(1b) Kết chuyển chi phí trực tiếp
(2) CP ứng tr ư ớc thuê tài chính
(3) CP trực tiếp ban đ ầu liên quan đ ến thuê tài chính phát sinh khi nhận TSCĐ
(4) Ký quỹ đ ảm bảo việc thuê tài chính
Trong quá trình thuê TSCĐ thuê TC
112
TK 342
TK 635
TK 133
TK 315
(6 ) Kết chuyển cuối niên đ ộ
(7) Nợ gốc trả kỳ này
(7) Tiền lãi thuê trả kỳ này
Thuế VAT đư ợc khấu trừ
TK111,112
TK 2412
TK627, 641, 642,
(8) Trích khấu hao
3. Khi kết thúc hợp đ ồng thuê
113
TK 2141/2141
TK 2142
TK1 212
TK 111,112
TK 211, 213
(8) Chuyển quyền SH (chuyển hao mòn)
(8) Chuyển quyền SH (chuyển nguyên giá)
(8) Chi mua lại TS
(9) Trả lại TS thuê
114
Công ty thuê một TSCĐ theo ph ươ ng thức thuê TC, NG 900.000.000 đ ; VAT 90.000.000 đ .
Thời gian hữu dụng của TS là 4 n ă m, thời hạn thuê theo hợp đ ồng là 3 n ă m, đư ợc chuyển quyền sở hữu khi hết hạn hợp đ ồng.
Tiền thuê, VAT và lãi thuê đư ợc thanh toán hàng n ă m sau từng n ă m kể từ ngày bắt đ ầu hợp đ ồng.
Lãi suất 9%/ n ă m tính trên số d ư giảm dần. TS đư a vào sử dụng ở bộ phận quản lý DN vào ngày 1/6/N .
Ví dụ
Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính
Nguyên tắc
115
Lãi /lỗ (Giá bán – GTCL)
Treo (3387/242)
Giảm/T ă ng chi phí thuê t ươ ng lai
Phân bổ
Giao dịch bán và thuê lại TSCĐ thuê tài chính
SV tự nghiên cứu
Cách hạch toán
Cho thí dụ minh họa, lập đ ịnh khoản.
116
3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng
117
Đối với bên cho thuê
TS vẫn thuộc quyền sở hữu của bên cho thuê.
Doanh thu ghi nhận theo ph ươ ng pháp đư ờng thẳng
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 3331
Chi phí gồm: Khấu hao, chi phí cho thuê TS
Nợ TK 627, 632
Có TK 214
Có TK 111, 112, 331,
3. Kế toán TSCĐ thuê hoạt đ ộng
118
Đối với bên đ i thuê
Phản ảnh TSCĐ thuê họat đ ộng trên TK 001
Khi đ i thuê: ghi nợ
Khi trả lại TSCĐ: ghi có
Không trích KH TSCĐ thuê hoạt đ ộng, chỉ phản ảnh chi phí thuê vào chi phí SXKD:
Nợ TK 627, 641, 642
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
119
Thuê tài sản là quyền sử dụng đ ất th ư ờng đư ợc phân loại là thuê hoạt đ ộng vì quyền sử dụng đ ất th ư ờng có thời gian sử dụng kinh tế vô hạn và quyền sở hữu sẽ không chuyển giao cho bên thuê khi hết thời hạn thuê
Tr ư ờng hợp đ ất đ ai
120
Từ 1.1.2003, DN T thuê của cty M một thiết bị SX có NG là 900 triệu đ ồng. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản là 5 n ă m, TS đư ợc khấu hao theo đư ờng thẳng.
Thời gian thuê là 3 n ă m, hợp đ ồng thuê có thể hủy ngang. Tiền thuê theo thỏa thuận là 240 triệu đ ồng/ n ă m, trả hàng n ă m, bắt đ ầu từ ngày 1.1. 2004.
Xử lý kế toán:
a. Ở Doanh nghiệp T;
b. Ở Cty M.
thí dụ
121
IX. TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ TSCĐ TRÊN BCTC
122
Bảng cân đ ối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Bản thuyết minh
1. Bảng cân đ ối kế toán
Thông tin về từng loại TSCĐ đư ợc trình bày ở mục TS dài hạn trên bảng cân đ ối kế toán.
123
TÀI SẢN
Số cuối năm
Số đầu năm
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
()
()
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
()
()
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
()
()
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
2. Bản thuyết minh BCTC
Thông tin về TSCĐ đư ợc thuyết minh bổ sung trong mục IV, V, VI của bản thuyết minh.
124
THUYẾT MINH BCTC
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
2. Bản thuyết minh BCTC
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
125
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
...
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
2. Bản thuyết minh BCTC
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
126
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
...
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
2. Bản thuyết minh BCTC
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
127
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
...
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Phần thông tin bổ sung cho TSCĐ thuê tài chính (V.09), TSCĐVH (V.10) và chi phí XDCB dở dang (V.11) được trình bày tương tự .
Thuyết minh BCTC
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCKQKD
128
33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay
Năm trước
- Chi phí khấu hao
Cộng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_3_ke_toan_tai_san_co_di.ppt