NỘI DUNG
Khái niệm
Các hình thức lương
Chứng từ kế toán
Kế toán tiền lương
Kế toán các khoản trích theo lương
Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất
Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Trình bày thông tin trên BCTC
39 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 09/05/2022 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp - Phạm Thị Huyền Quyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ươ ng 2KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG TRONG DOANH NGHIỆP
5/22/2022
1
Ths. Phạm Thị Huyền Quyên
NỘI DUNG
Khái niệm
Các hình thức l ươ ng
Chứng từ kế toán
Kế toán tiền l ươ ng
Kế toán các khoản trích theo l ươ ng
Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của công nhân sản xuất
Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Trình bày thông tin trên BCTC
5/22/2022
2
I. KHÁI NIỆM
1. Tiền l ươ ng
2. Các khoản trích theo l ươ ng
3. Quỹ tiền l ươ ng
5/22/2022
3
1. Tiền l ươ ng
Tiền l ươ ng là số tiền mà doanh nghiệp phải trả cho ng ư ời lao đ ộng t ươ ng ứng với thời gian, chất l ư ợng và kết quả lao đ ộng của ng ư ời lao đ ộng.
Ý nghĩa:
5/22/2022
4
BHXH: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ đ ể trợ cấp cho NLĐ khi họ tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao đ ộng
Trích lập: 22%/L ươ ng phải trả cho NLĐ
DN đ óng góp 16%/Quỹ l ươ ng, tính vào chi phí
NLĐ đ óng góp 6%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng
Toàn bộ số tiền trích sẽ nộp lên c ơ quan BHXH
DN chi trợ cấp cho NLĐ và CQ BHXH sẽ thanh toán lại cho DN khi quyết toán (quý)
2. Các khoản trích theo l ươ ng
5/22/2022
5
2. Các khoản trích theo l ươ ng
BHYT: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ đ ể trả chi phí khám chữa bệnh cho NLĐ
Trích lập: 4,5%/ L ươ ng phải trả cho NLĐ
DN đ óng góp 3%/Quỹ l ươ ng, tính vào chi phí
NLĐ đ óng góp 1,5%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng
Toàn bộ số BHYT trích lập đư ợc dùng đ ể mua bảo hiểm cho NLĐ
Tài trợ cho NLĐ qua mạng l ư ới y tế
5/22/2022
6
2. Các khoản trích theo l ươ ng
KPCĐ: Chi phí cho hoạt đ ộng của tổ chức công đ oàn- Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đ áng của NLĐ
Trích lập: DN đ óng góp 2%/ Quỹ l ươ ng, tính vào CP
1% nộp lên công đ oàn cấp trên, 1% còn lại chi tiêu cho hoạt đ ộng của công đ oàn c ơ sở
5/22/2022
7
2. Các khoản trích theo l ươ ng
BHTN: Là khoản đ óng góp của DN và NLĐ để trợ cấp thất nghiệp cho ng ười lao động khi ng ười lao động mất việc làm.
Trích lập: DN đ óng góp 1%/ Quỹ l ươ ng, tính vào CP
NLĐ đ óng góp 1%/Tiền l ươ ng, trừ l ươ ng hằng tháng
- Toàn bộ số BHTN trích lập đư ợc dùng đ ể mua bảo hiểm thất nghiệp cho NLĐ
5/22/2022
8
Tỷ lệ trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Noäi dung
Trích laäp
Coäng
Söû duïng
DN chòu
Ngöôøi lao ñoäng chòu
BHXH
16%
6%
22%
Phaûi noäp cty BH
BHYT
3%
1,5%
4,5%
Phaûi noäp cty BH
BHTN
1%
1%
2%
Phaûi noäp cty BH
KPCD
2%
-
2%
Phaûi noäp LDLÑ 1%
Phaûi chi cho CÑ 1%
Coäng
22%
8,5%
30,5%
5/22/2022
9
3. Quỹ tiền l ươ ng
Quỹ tiền l ươ ng bao gồm tất cả các khoản tiền l ươ ng, tiền công, phụ cấp có tính chất l ươ ng mà DN phải trả cho ng ư ời lao đ ộng.
Thuộc quỹ tiền l ươ ng gồm:
Tiền l ươ ng thời gian, tiền l ươ ng sản phẩm và l ươ ng khoán.
Tiền l ươ ng trả cho NLĐ tạo ra sản phẩm hỏng trong phạm vi chế đ ộ qui đ ịnh.
Tiền l ươ ng trả cho NLĐ trong thời gian ngừng sản xuất do nguyên nhân khách quan, thời gian nghỉ phép, thời gian đ i học,
Các khoản phụ cấp làm đ êm, làm thêm giờ, phụ cấp đ ộc hại, phụ cấp thâm niên
5/22/2022
10
3. Quỹ tiền l ươ ng
Tiền l ươ ng chính: Là tiền l ươ ng trả cho CNV trong thời gian CNV làm việc thực tế và làm công việc chính của họ.
Tính theo khối l ư ợng công việc hoàn thành hoặc thời gian làm việc thực tế của NLĐ.
Tiền l ươ ng phụ: Là tiền l ươ ng trả cho CNV trong thời gian nghỉ việc nh ư ng vẫn đư ợc h ư ởng l ươ ng theo chế đ ộ
nghỉ phép, nghỉ lễ, đ i họp, đ i học, nghỉ trong thời gian máy hỏng
5/22/2022
11
II. CÁC HÌNH THỨC TIỀN L ƯƠ NG
1. Tiền l ươ ng trả theo thời gian
2. Tiền l ươ ng trả theo sản phẩm
3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ
5/22/2022
12
1. Tiền l ươ ng trả theo thời gian
Việc trả l ươ ng c ă n cứ vào 2 yếu tố
thời gian lao đ ộng và
trình đ ộ kỹ thuật nghiệp vụ của ng ư ời lao đ ộng.
Cách tính:
LT (l ươ ng tháng) = Mi x (1 + Hệ số phụ cấp)
Trong đ ó: Mi là mức l ươ ng c ơ bản của NLĐ có hệ số cấp bậc là i.
Ln (l ươ ng ngày) = LT/Số ngày làm việc theo quy đ ịnh trong tháng
Lg (l ươ ng giờ) = Ln/Số giờ làm việc theo qui đ ịnh trong ngày
Aùp dụng đ ối với những ng ư ời làm công tác quản lý, chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ;...mà trả l ươ ng thời gian có hiệu quả h ơ n các hình thức trả l ươ ng khác.
5/22/2022
13
2. Tiền l ươ ng trả theo sản phẩm
Tiền l ươ ng theo sản phẩm trực tiếp:
Tiền l ươ ng theo sản phẩm gián tiếp:
l ươ ng
tiền
giá
Đ ơ n
x
thành
hoàn
SP,
l ư ợng
Số
NLĐ trong tháng
TL phải trả
=
áp dụng đ ối với công nhân phục vụ sản xuất
áp dụng đ ối với công nhân trực tiếp sản xuất SP
5/22/2022
14
3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ
3.1. Trả l ươ ng làm thêm giờ
Đối với LĐ trả l ươ ng theo thời gian:
Tiền l ươ ng làm ngoài giờ = TL giờ thực trả X số giờ làm thêm X tỷ lệ % theo quy đ ịnh
Tỷ lệ %: 150% cho giờ làm thêm ngày th ư ờng; 200% cho giờ làm thêm ngày nghỉ hàng tuần; 300% giờ làm thêm ngày nghỉ lễ có h ư ởng l ươ ng.
Nếu đư ợc bố trí nghỉ bù những giờ làm thêm thì DN chỉ trả phần chênh lệch.
5/22/2022
15
3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ
3.1. Trả l ươ ng làm thêm giờ
Đối với LĐ trả l ươ ng theo sản phẩm :
Tiền l ươ ng làm ngoài giờ tiêu chuẩn bằng tiền l ươ ng SP làm trong giờ tiêu chuẩn nhân với số SP làm thêm nhân với tỷ lệ % theo quy đ ịnh
5/22/2022
16
3. Tiền l ươ ng làm ngoài giờ
3.2. Trả l ươ ng làm đ êm
Mức tiền l ươ ng phải trả bằng tiền l ươ ng giờ thực trả (tiền l ươ ng thời gian hoặc sản phẩm làm trong giờ tiêu chuẩn), nhân với số giờ làm thêm vào ban đ êm (số SP làm thêm vào ban đ êm), nhân với 130%
5/22/2022
17
III. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Bảng chấm công
Bảng chấm công làm thêm giờ
Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
Hợp đ ồng giao khoán
Biên bản thanh lý hợp đ ồng giao khoán
Bảng thanh toán tiền l ươ ng
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
Bảng thanh toán tiền th ư ởng
Bảng kê trích nộp các khoản theo l ươ ng
Giấy chứng nhận nghỉ ốm h ư ởng BHXH
Danh sách ng ư ời nghỉ h ư ởng trợ cấp ốm đ au, thai sản
Bảng phân bổ tiền l ươ ng – BHXH
5/22/2022
18
TK 334
- Các khoản tiền l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác đ ã trả , đ ã ứng tr ư ớc cho NLĐ
- Các khoản khấu trừ vào l ươ ng NLĐ.
- Các khoản l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác phải trả NLĐ.
SD: Các khoản l ươ ng , tiền công , tiền th ư ởng , BHXH và các khoản khác còn phải trả NLĐ.
IV. KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 3341: Phải trả CNV
TK 3342 Phải trả ng ư ời lao đ ộng khác
5/22/2022
19
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN
TK 622, 627
TK 641, 642
TK 334
TLPT bôï phận TTSX
Và QLSX
TK 338.3
642, 353
TLPT bôï phận BH
và QLDN
BHXH trả thay l ươ ng
Th ư ởng sáng kiến
Th ư ởng đ ịnh kỳ
TK 338
Trừ 8,5%
TK 111,112
Chi thanh toán
TK138,141
Trừ l ươ ng
Trừ l ươ ng
TK 338, 333
5/22/2022
20
TK 338 (2, 3, 4, 9)
Số BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đ ã nộp
Kinh phí công đ oàn chi tại đơ n vị;
BHXH Phải trả cho công nhân viên;
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Nhận lại BHXH đ ã chi hộ.
SD: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ còn ch ư a nộp hoặc ch ư a chi hết
V. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
5/22/2022
21
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN
622, 627, 641,
TK 338 (2,3,4,9)
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí
TK 334
111,112
Trích BHXH, BHYT, BHTN Phần trừ l ươ ng
Thanh toán với CQ
BHXH
TK 334
BHXH trả thay l ươ ng
TK 111,112
Nộp BHXH, ...
Chi tiêu KPCĐ tại đơ n vị
5/22/2022
22
VI. KẾ TOÁN TRÍCH TR Ư ỚC TIỀN L ƯƠ NG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN XUẤT
Mục đ ích trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất
Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất
5/22/2022
23
2. Mục đ ích trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất
Hàng n ă m NLĐ trong DN đư ợc nghỉ môt số ngày phép theo qui đ ịnh mà vẫn đư ợc h ư ởng đ ủ l ươ ng.
Trong thực tế, việc nghỉ phép của công nhân sản xuất không đ ồng đ ều giữa các tháng trong n ă m. Do đ ó đ ể việc chi trả l ươ ng nghỉ phép không làm giá thành t ă ng đ ột biến và phản ánh đ úng kết quả kinh doanh của DN, kế toán có thể trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CN SX vào chi phí theo kế hoạch.
5/22/2022
24
2. Kế toán trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho công nhân sản xuất
Mức trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của CN SX theo kế hoạch
Tiền l ươ ng chính phải trả cho CN SX trong tháng
Tỷ lệ trích tr ư ớc
=
x
Tỷ lệ trích tr ư ớc
Tổng tiền nghỉ phép theo kế hoạch của CN SX (n ă m)
Tổng số tiền l ươ ng chính theo kế hoạch của CNSX (n ă m)
=
x 100%
5/22/2022
25
Thí dụ
Tại doanh nghiệp K có tài liệu sau:
Số l ư ợng công nhân sản xuất bình quân của DN là 200 công nhân.
Tiền l ươ ng bình quân của mỗi công nhân là 880.000 đ /tháng.
Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày.
Số ngày nghỉ phép theo chế đ ộ của công nhân là 12 ngày
YC:
Tính tỷ lệ trích tr ư ớc TL nghỉ phép cho CNSX
Tính mức trích tr ư ớc TL nghỉ phép cho CNSX tháng này, biết TL chính phải trả CNSX tháng này là 130.000.000 đ
5/22/2022
26
TK 335
Tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế phải trả CNSX;
Chênh lệch tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế < số trích tr ư ớc (ghi giảm CPNCTT).
Trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép của CNSX;
Chênh lệch tiền l ươ ng nghỉ phép thực tế > số đ ã trích tr ư ớc (ghi t ă ng CPNCTT).
SD: Khoản trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép CNSX nh ư ng thực tế ch ư a phát sinh
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
5/22/2022
27
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN
TK 622
TK 335
Trích tr ư ớc TLNP
TK 334
TLNP thực tế phát sinh
TK 622
Trích bổ sung (nếu số thực tế phát sinh > số đ ã trích tr ư ớc)
Ghi giảm chi phí (nếu số thực tế phát sinh < số đ ã trích tr ư ớc)
5/22/2022
28
VII. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM
Dùng chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm theo qui đ ịnh.
Mức trích lập: 1% - 3% trên quỹ tiền l ươ ng, đư ợc tính vào chi phí.
Xử lý số d ư quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không chi hết thì chuyển số d ư sang n ă m sau.
Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đ ủ chi thì phần chênh lệch thiếu hạch toán vào CPQLDN.
5/22/2022
29
TK 351- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
Sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN
SD: Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm tại DN đ ã trích ch ư a sử dụng hết
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
5/22/2022
30
H Ư ỚNG DẪN HẠCH TOÁN
TK 642
TK 351
Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
TK 111,112
Chi trả trợ cấp mất việc làm cho NLĐ
Nếu quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đ ủ chi trả trợ cấp thôi việc, phần chênh lệch thiếu ghi t ă ng chi phí
5/22/2022
31
Thí dụ
1. Tiền l ươ ng và các khoản khác phải trả CNV trong kỳ:
- L ươ ng CNSX 640 tr (trong đ ó tiền l ươ ng nghỉ phép 40tr)
- L ươ ng nhân viên phân x ư ởng 50tr
- L ươ ng nhân viên QLDN 100tr (trong đ ó tiền l ươ ng nghỉ phép 4tr)
- Trợ cấp ốm đ au phải trả CNSX 10tr
2. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy đ ịnh
3. Trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX theo tỷ lệ 2,5% trên tiền l ươ ng chính.
4. Chi TM trả l ươ ng và các khoản khác cho CNV
5. Cuối niên đ ộ kế toán:
- Số trích tr ư ớc tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX 100tr
- Số thực chi tiền l ươ ng nghỉ phép cho CNSX 95tr
Kế toán đ iều chỉnh chi phí trích tr ư ớc theo chi phí thực tế.
6. Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 30tr
7. Chi tiền mặt trả trợ cấp mất việc làm 35tr.
YC: lập đ ịnh khoản kế toán
5/22/2022
32
TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ TIỀN L ƯƠ NG TRÊN BCTC
Bảng cân đ ối kế toán
Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
5/22/2022
33
1. Bảng cân đ ối kế toán
Nếu TK 334, 335, 338 có số d ư có sẽ đư ợc trình bày trên phần Nguồn vốn trong Bảng cân đ ối kế toán.
5/22/2022
34
1. Bảng cân đ ối kế toán
Nếu TK 334, 338 có số d ư có sẽ đư ợc trình bày trên phần Tài sản trong Bảng cân đ ối kế toán.
5/22/2022
35
2. Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ
Trên Báo cáo l ư u chuyển tiền tệ (ph ươ ng pháp trực tiếp), trình bày các chỉ tiêu về khoản phải trả ng ư ời lao đ ộng.
5/22/2022
36
3. Thuyết minh BCTC
Thông tin bổ sung về tiền l ươ ng và các khoản trích theo l ươ ng đư ợc trình bày ở mục V, VI trên Bản thuyết minh BCTC
v. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đ ối kế toán
5/22/2022
37
3. Thuyết minh BCTC
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đ ối kế toán
5/22/2022
38
3. Thuyết minh BCTC
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
5/22/2022
39
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_2_ke_toan_tien_luong_va.ppt