Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Phân tích quan hệ Chi phí-Sản lượng-Lợi nhuận - Lý Nguyễn Thu Ngọc

NỘI DUNG

• Số dư đảm phí

• Phân tích điểm hòa vốn và lợi nhuận mục

tiêu

• Phân tích độ nhạy

• Phân tích kết cấu chi phí

• Phân tích kết cấu mặt hàng

• Hạn chế của phân tích CVP

pdf9 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Phân tích quan hệ Chi phí-Sản lượng-Lợi nhuận - Lý Nguyễn Thu Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17‐Jul‐13 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Chương 3: PHÂN TÍCH QUAN HỆ CHI PHÍ-SẢN LƯỢNG-LỢI NHUẬN 1Chương 3 MỤC TIÊU • Sau khi học xong chương này, người học có thể: Giải thích được khái niệm số dư đảm phí và lập– BCKQHĐKD theo số dư đảm phí – Trình bày quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận (CVP) – Vận dụng quan hệ CVP vào các bài toán quản trị. – Giải thích các hạn chế của việc phân tích CVP 2Chương 3 NỘI DUNG • Số dư đảm phí ể ố• Phân tích đi m hòa v n và lợi nhuận mục tiêu • Phân tích độ nhạy • Phân tích kết cấu chi phí ế ấ• Phân tích k t c u mặt hàng • Hạn chế của phân tích CVP 3Chương 3 Số dư đảm phí Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí Lợi nhuận 4Chương 3 17‐Jul‐13 2 Số dư đảm phí • Số dư đảm phí (SDĐP) là chênh lệch giữa  à. v  .  • SDĐP dùng để bù đắp , còn lại là  • Nếu SDĐP không đủ bù đắp. thì  doanh nghiệp sẽ bị        • Nếu SDĐP vừa bằng định phí thì doanh nghiệp  sẽ  5Chương 3 BÀI TOÁN • Công ty Hùng Vương tốn 8 triệu đồng biến phí để là 1 ả hẩ à bá ới đ iá 10m ra  s n p m v n v ơn g   triệu đồng. – Tính SDĐP với mức sản lượng 1000 sản phẩm và 2000 sản phẩm. – Nhận xét về tỷ lệ SDĐP trên doanh thu trong mỗi trường hợp của sản lượng? 6Chương 3 Tỷ lệ số dư đảm phí • Tỷ lệ SDĐP = SDĐP/Doanh thu • Vì biến phí tỷ lệ với doanh thu nên tỷ lệ SDĐP  là một hằng số đối với sản lượng. X% X% X% 7Chương 3 Số dư đảm phí • Bài toán (tiếp theo) • Công ty Hùng Vương có tổng định phí là 1.200  triệu đồng. – Xác định lợi nhuận trong mỗi tình huống sản  lượng? – Nhận xét về số tiền lợi nhuận tăng lên so với số  tiền doanh thu tăng lên? Giải thích? 8Chương 3 17‐Jul‐13 3 Báo cáo kết quả kinh doanh theo số dư đảm phí Báo cáo kết quả HĐKD Báo cáo kết quả HĐKD (kế toán tài chính) (theo số dư đảm phí) Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền % Doanh thu 1.000 Doanh thu 1.000 100% GVHB (BP) 400 Biến phí 550 55% CP bán hàng (BP) 100 Số dư đảm phí 450 45% CP bán hàng (ĐP) 150 Định phí 350 35% CP quản lý (BP) 50 Lợi nhuận 100 10% CP quản lý (ĐP) 200 Lợi nhuận 100 9Chương 3 Phân tích điểm hòa vốn • Điểm hòa vốn là mức sản lượng hay doanh thu mà lợi  nhuận bằng 0. Lúc này số dư đảm phí = định phí Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí 10Chương 3 Phân tích điểm hòa vốn • Định phí = SDĐP Đị h hí SDĐP đ ị Sả l hò ố• n  p  =    ơn v  x  n  ượng  a v n • Sản lượng hòa vốn = Định phí/ SDĐP đơn vị Tính sản lượng hòa vốn của công ty Hùng Vương 11Chương 3 Phân tích điểm hòa vốn • Doanh thu hòa vốn = Định phí/Tỷ lệ SDĐP Tính doanh thu hòa vốn của công ty Hùng Vương Đối chiếu với kết quả tính từ sản lượng hòa vốn 12Chương 3 17‐Jul‐13 4 Phân tích điểm hòa vốn Doanh thu Phạm vi thích Tổng chi phí Biến phí hợp Định phí Sản lượngSản lượng hòa vốn 13Chương 3 Phân tích lợi nhuận mục tiêu • Xác định mức sản lượng/doanh thu để DN đạt  được một con số lợi nhuận cho trước              . Doanh thu Biến phí Số dư đảm phí Định phí LN mục tiêu 14Chương 3 Phân tích lợi nhuận mục tiêu • ĐP + LNMT = SDĐP ĐP LNMT SDĐP đ ị Sả l tiê•  +   =    ơn v x  n ượng mục u • SL mục tiêu = (ĐP + LNMT)/ SDĐP đơn vị Tương tự: • DT mục tiêu = (ĐP + LNMT)/ % SDĐP 15Chương 3 Thí dụ • Công ty Hùng  Vương phải tiêuLợi nhuận       thụ được bao  nhiêu sản phẩm  để đạt mức lợi  nhuận là 1200  triệu đồng? mục tiêu Định phí Số dư đảm phí 16Chương 3 17‐Jul‐13 5 Phân tích số dư an toàn • Số dư an toàn là chênh lệch giữa doanh thu  th tế h ớ tí h ới d h th hò ốực    ay ư c  n  v   oan   u  a v n. • Số dư an toàn càng nhỏ thì rủi ro doanh  nghiệp bị thua lỗ khi thị trường biến động  càng tăng lên. 17Chương 3 Thí dụ • Công ty Hùng Vương đang có sản lượng hiện tại là  700 sp. Tính số dư an toàn và nhận xét?                  • Doanh thu bị sụt giảm bao nhiêu % thì công ty Hùng  Vương bị lỗ? • Công ty dự định thuê một thiết bị với tiền thuê 100  triệu/tháng (thuê 5 năm, hợp đồng không có quyền  hủy ngang). Tình hình có an toàn hơn hay không?  Các nhân tố ảnh hưởng đến số dư an toàn? 18Chương 3 Phân tích độ nhạy • Phân tích độ nhạy là phân tích biến động của  l i h ậ khi hi hí à ả l th đổiợ  n u n   c  p  v  s n  ượng  ay  19Chương 3 Bài toán 1: Thay đổi định phí và sản lượng • Giả sử Công ty Hùng Vương đàm phán thuê thiết bị  mắc hơn với tiền thuê 250 triệu/tháng (thuê 2 năm                  ,  hợp đồng không có quyền hủy ngang) với kế hoạch  sẽ tăng sản lượng 10%. • Đánh giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của phương án  trên, giả sử các chi phí sử dụng máy do bên cho thuê  chịu. 20Chương 3 17‐Jul‐13 6 Bài toán 2: Thay đổi biến phí và sản lượng • Một phương án được công ty đưa ra là cải tién mẫu  mã bao bì với chi phí 0 2 triệu một sản phẩm Dự            ,         .    kiến phương án này sẽ làm tăng sản lượng 15%. • Đánh giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của phương án  trên. 21Chương 3 Bài toán 3: Thay đổi định phí, giá bán và sản  lượng • Giả sử công ty có kế hoạch đẩy mạnh công tác  marketing với hy vọng tăng sản lượng lên 30%:                – Giảm giá bán 0,2 triệu sản phẩm – Tăng chi phí quảng cáo lên 400 triệu đồng. • Đánh giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của phương án  trên. 22Chương 3 Bài toán 4: Thay đổi định phí, biến phí và sản lượng • Công ty dự kiến đầu tư một hệ thống thiết bị mới sẽ  làm giảm chi phí nguyên liệu 0 3 triệu/sản phẩm            ,       đồng thời chất lượng sản phẩm tăng lên làm sản  lượng tăng 5%. Chi phí khấu hao và sử dụng thiết bị  trong kỳ dự tính là 320 triệu đồng. • Đánh giá ảnh hưởng đến lợi nhuận của phương án  trên 23Chương 3 Bài toán 5: Thay đổi giá bán, định phí, biến phí và sản lượng • Công ty có kế hoạch tăng sản lượng tiêu thụ lên 50%  với các giải pháp đồng thời sau:            – Giảm giá bán 5% – Tăng chi phí hoa hồng cho đại lý 0,2 triệu đồng/sp. – Tăng chi phí quảng cáo trên truyền hình với chi phí một kỳ  là 100 triệu đồng. • Đánh giá ảnh hưởng đến lợi nhuận            24Chương 3 17‐Jul‐13 7 Bài toán 6: Đơn đặt hàng đặc biệt • Giả sử kỳ này công ty đã có sản lượng đặt hàng là 1.000 sp. Có  một đơn đặt hàng từ Chính phủ cho một khoản viện trợ sang                          Lào với sản lượng 100 sản phẩm. Tuy nhiên, giá bán mà Chính  phủ có thể thanh toán là 9 triệu đồng.  • Công ty có thể nhận hợp đồng hay không nếu: – Năng lực sản xuất công ty vẫn còn dư cho hợp đồng trên. – Việc tăng sản lượng không ảnh hưởng đến định phí • Nếu công ty muốn có lợi nhuận là 950 triệu đồng thì giá bán                            của đơn hàng này là bao nhiêu? 25Chương 3 Kết cấu chi phí • Kết cấu chi phí là quan hệ tỷ trọng giữa biến  hí à đị h hí t tổ hi híp  v   n  p   rong  ng c  p .  • Kết cấu chi phí khác nhau sẽ dẫn đến sự biến  động lợi nhuận khác nhau khi sản lượng thay  đổi. 26Chương 3 Thí dụ • Hai công ty A và B cùng ngành nghề, có sản lượng năm nay  cùng là 1000 sp với giá bán cùng là 20 triệu đồng/sp. Biến phí                            đơn vị của A là 16 triệu đồng trong khi của B là 12 triệu đồng.  Tổng định phí của A là 2.000 triệu đồng và của B là 6.000 triệu  đồng. • Tính lợi nhuận của 2 công ty. • Lợi nhuận của 2 công ty sẽ thay đổi thế nào nếu sản lượng  tiêu thụ của 2 công ty cùng tăng lên 20% và cùng giảm 20%                          .  Nhận xét. 27Chương 3 Nhận xét • Kết cấu nào có lợi nhất khi sản lượng tăng lên? Kết ấ à bất l i hất khi ả l iả ố ?•  c u n o    ợ  n    s n  ượng g m xu ng • Khi sản lượng tăng 1% thì lợi nhuận của mỗi công ty  tăng bao nhiêu %? So sánh với tỷ lệ số dư đảm phí  trên lợi nhuận • Khi sản lượng giảm 1% thì lợi nhuận của mỗi công ty  iả b hiê %? S á h ới ỷ lệ ố d đả híg m  ao n u    o s n  v  t    s   ư  m p   trên lợi nhuận 28Chương 3 17‐Jul‐13 8 Đòn bẩy hoạt động 3500 4000 500 1000 1500 2000 2500 3000 0 800 1000 1200 Lợi nhuận A Lợi nhuận B 29Chương 3 Độ nghiêng đòn bẩy hoạt động • DOL=[(P1‐P0)/P0]/[(Q1‐Q0)/Q0] P1 P0 (SDĐP đơ ị * Q1) (SDĐP đơ ị Q0)• ‐  =    n v      ‐   n v  x  = SDĐP đơn vị x (Q1‐Q0) • Do đó: DOL = (SDĐP đơn vị * Q0)/P0 = SDĐP/P0 30Chương 3 Bài học kinh doanh ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 31Chương 3 Kết cấu mặt hàng • Kết cấu mặt hàng thể hiện quan hệ giữa tỷ  t á ặt hà t tổ d h thrọng c c m   ng  rong  ng  oan   u. • Kết cấu mặt hàng khác nhau sẽ tạo ra lợi  nhuận khác nhau vì mỗi mặt hàng có số dư  đảm phí khác nhau. 32Chương 3 17‐Jul‐13 9 Thí dụ • Công ty có 2 mặt hàng A và B với doanh thu  lầ l t là 1000 à 3000 t iệ đồ Biế hín  ượ      v     r u  ng.  n p   của 2 mặt hàng lần lượt là 800 và 2100 triệu  đồng. Tính số dư đảm phí và tỷ lệ số dư đảm  phí? • Nếu doanh thu của A và B bây giờ là 2000  triệu đồng mỗi mặt hàng, tính số dư đảm phí  và tỷ lệ số dư đảm phí? Nhận xét 33Chương 3 Bài học kinh doanh ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ 34Chương 3 Giới hạn của phân tích CVP • Phân tích CVP là một công cụ đơn giản. Nó  d t ê á iả đị hựa  r n c c g   n  sau: – Quan hệ ứng xử chi phí là tuyến tính – Giá bán không đổi khi sản lượng thay đổi – Chi phí phải phân tích chính xác thành biến phí và  định phí – Biến phí đơn vị và định phí không đổi trong phạm  vi thích hợp – Kết cấu mặt hàng không đổi 35Chương 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_3_phan_tich_quan_he_chi_ph.pdf