Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương VIII: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của ngân hàng thương mại - Nguyễn Quỳnh Hương

. Kế toán các khoản thu nhập

1.Nội dung các khoản thu nhập

2. Hạch toán các khoản thu nhập

II. Kế toán các khoản chi phí

1.Nội dung các khoản chi phí

2.Hạch toán các khoản chi phí

III. Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh

1. Khái quát cơ chế tài chính của các TCTD

2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

3. Kế toán phân phối lợi nhuận

pdf9 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại - Chương VIII: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của ngân hàng thương mại - Nguyễn Quỳnh Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/09/2010 1 1 Chương 8: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh của NHTM I. Kế toán các khoản thu nhập 1.Nội dung các khoản thu nhập 2. Hạch toán các khoản thu nhập II. Kế toán các khoản chi phí 1.Nội dung các khoản chi phí 2.Hạch toán các khoản chi phí III. Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh 1. Khái quát cơ chế tài chính của các TCTD 2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 3. Kế toán phân phối lợi nhuận 2 Nội dung các khoản thu nhập - Thu từ hoạt động tín dụng: 70 - Thu nhập phí về hoạt động dịch vụ: 71 - Thu nhập từ hoạt động KD ngoại hối: 72 - Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác: 74 - Thu nhập góp vốn, mua cổ phần: 78 - Thu nhập khác: 79 3  Nguyên tắc: cơ sở dồn tích và thận trọng  Phương pháp hạch toán: - Thực thu - Dự thu - Phân bổ thu nhập  Kế toán các khoản thu nhập bằng ngoại tệ: - Qui đổi sang VND ngay tại thời điểm phát sinh - Qui đổi vào cuối ngày Hạch toán các khoản thu nhập 10/09/2010 2 4 Phương pháp hạch toán thu nhập Thu nhập Thích hợp Lãi phải thu Thu trực tiếp Đ. kì 1 2 2 488 Dự thu P.bổ TN 1 5 Nội dung các khoản chi phí - Chi phí hoạt động tín dụng 80 - Chi phí hoạt động dịch vụ: 81 - Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối: 82 - Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí: 83 - Chi phí hoạt động kinh doanh khác: 84 - Chi phí cho nhân viên: 85 - Chi cho hoạt động quản lí và công vụ: 86 - Chi về tài sản: 87 - Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của KH - Chi phí khác: 89 6 Hạch toán các khoản chi phí  Nguyên tắc: cơ sở dồn tích  Phương pháp hạch toán: - Thực chi - Dự chi - Phân bổ chi phí  Hạch toán chi bằng ngoại tệ  Hạch toán thuế VAT  Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp 10/09/2010 3 7 Phương pháp hạch toán chi phí Thích hợp Chi phí Chi trực tiếp Lãi phải trả Đ. kì 1 2 Dự trả 388 1 2 P.bổ Chi phí 8 Khái quát cơ chế tài chính của TCTD 9 Xác định kết quả kinh doanh  Qui định chung: - Kết quả KD của NHTM được xác định theo năm tài chính - Việc xác định kết quả KD được xác định tại tất cả các chi nhánh cũng như HSC vào cuối ngày 31/12 - Sang đầu năm mới, số dư 691 được chuyển thành số dư 692 để đợi quyết toán - Sau khi quyết toán được duyệt, HSC sẽ ra lệnh cho các chi nhánh chuyển kết quả KD năm trước về hội sở - Việc phân phối lợi nhuận được quyết định ở HSC 10/09/2010 4 10 Xác định kết quả kinh doanh Kết chuyển CF 691 Kết chuyển thu nhập Thu nhập xxx Chi phí xxx 11 Điều chuyển KQKD từ CN về HSC 5191 692Tại CN: 5191 692Tại HSC: Điều chuyển lãi Tiếp nhận lãi Điều chuyển lỗ Tiếp nhận lỗ 12  Đối với các TCTD thuộc sở hữu nhà nước: 1. Trích lập quĩ dự trữ bổ sung VĐL : 5% 2. Chia lãi cho các thành viên góp vốn liên kết theo quy định của hợp đồng (nếu có). 3. Bù đắp khoản lỗ của các năm trước đã hết thời hạn được trừ vào lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp. Phân phối lợi nhuận 10/09/2010 5 13 Phân phối lợi nhuận Lợi nhuận còn lại (100%): 4. Trích lập quĩ dự phòng tài chính: 10 % 5. Trích lập quĩ đầu tư phát triển nghiệp vụ: 50% 6. Lợi nhuận còn lại được phân phối tiếp như sau: • Trích quỹ thưởng Ban quản lý điều hành tổ chức tín dụng theo quy định chung đối với doanh nghiệp nhà nước. • Trích lập 2 quỹ khen thưởng, phúc lợi. Mức trích tối đa không quá ba tháng lương thực hiện. • Số lợi nhuận còn lại sau khi trích 2 quỹ khen thưởng, phúc lợi được bổ sung vào quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ. 14  Đối với các TCTD khác: Lợi nhuận được phân phối giống các TCTD thuộc sở hữu NN đến trình tự 4, P còn lại do TCTD tự quyết định phân chia. 15 Hạch toán chi phí thuế thu nhập DN  Tài khoản sử dụng - TK 3535 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - TK 4535 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - TK 4534 - Thuế thu nhập doanh nghiệp - TK 833 – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp + 8331- chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành + 8332 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 10/09/2010 6 16 Các khái niệm cơ bản  Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:  là thuế thu nhập DN sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản: - Chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.  Việc xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận hoặc hoàn nhập trong năm được thực hiện vào cuối năm tài chính  Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ: - Các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ do khấu hao tài sản cố định theo mục đích kế toán nhanh hơn khấu hao TSCĐ cho mục đích tính thuế thu nhập trong năm - Các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ do ghi nhận một khoản chi phí trong năm hiện tại nhưng chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm sau. Ví dụ: chi phí trích trước về sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận trong năm hiện tại nhưng chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi các khoản chi phí này thực tế phát sinh trong các năm sau. - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được tính trên giá trị được khấu trừ của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng từ các năm trước chuyển sang năm hiện tại. 17  Thuế thu nhập hoãn lại phải trả:  là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.  Được xác định vào ngày kết thúc năm tài chính  Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Ví dụ thời gian sử dụng hữu ích của tài sản do TCTD xác định dài hơn thời gian sử dụng hữu ích theo chính sách tài chính hiện hành được cơ quan thuế chấp nhận dẫn đến mức trích khấu hao TSCĐ theo kế toán thấp hơn khấu hao được khấu trừ vào lợi nhuận tính thuế. 18  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại  Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.  Chi phí thuế TNDN hoãn lại là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ: • Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm • Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước 10/09/2010 7 19  Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là khoản giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ:  Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại trong năm  Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước. 20  Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng  Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại giảm DN: Gtrị TS thuế thu nhập hoãn lại còn lại cuối kì TK 3535  Thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm (được hoàn nhập)  Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trong kì DC: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối kì TK 4535 21  Thuế TNDN đã nộp vào NSNN  Số thuế được miễn giảm trừ vào số phải nộp.  CL giữa số tạm phải nộp hàng quí > số phải nộp thực tế khi quyết toán  Thuế thu nhập danh nghiệp phải nộp DC: Số thuế TNDN còn phải nộp TK 4534 DN: Số thuế TNDN nộp thừa 10/09/2010 8 22  Thuế TNDN phải nộp tính vào CF thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm  Thuế TNDN hiện hành của năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng CF thuế TNDN hiện hành của năm hiện tại  Số thuế TNDN hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TN hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào CF thuế TN hiện hành đã ghi nhận trong năm  Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế TN hiện hành trong năm hiện tại. Kết chuyển số chênh lệch vào tài khoản 691 TK 8331 23  CF thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả  Số hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại đã ghi nhận từ các năm trước  Kết chuyển chênh lệch vào bên có TK 691  Ghi giảm CF thuế TNDN hoãn lại: - Số CL giữa tài sản thuế TN hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm - Số CL giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm. Kết chuyển số chênh lệch vào bên nợ tài khoản 691 TK 8332 24 Sơ đồ hạch toán TK 3531/tạm nộp thuế TNDN TK 8331TK 4534 Cuối năm TC, CL số thuế phải nộp > số thuế tạm phải nộp (3a) Hàng qúi, ghi nhận thuế TNDN hiện hành tạm phải nộp (1) Cuối năm TC, CL số thuế phải nộp < số thuế tạm phải nộp (3b) TK T.hợp Nộp thuế và quyết toán số đã tạm nộp (2) 10/09/2010 9 25 TK 4545 TK 3535TK 8332 Cuối năm TC, ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại (1) Ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả (2) Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (4) Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại (3)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_thuong_mai_chuong_viii_ke_toan_t.pdf