Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ - Nguyễn Tài Yên

KẾ TOÁN TSCĐ - CCDC

NỘI DUNG:

 Khái quát về TSCĐ - CCDC.

 Phương pháp kế toán TSCĐ .

 Phương pháp kế toán CCDC.

pdf54 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ - Nguyễn Tài Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CÔNG CỤ DỤNG CỤ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 ThS. Nguyễn Tài Yên KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu được các tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định, công cụ dụng cụ, cách phân loại tài sản cố định, các phương pháp tính và trích khấu hao Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan trong quá trình mua, sử dụng, thanh lý TSCĐ và CCDC ở hội sở và chi nhánh Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp KẾ TOÁN TSCĐ - CCDC NỘI DUNG:  Khái quát về TSCĐ - CCDC.  Phương pháp kế toán TSCĐ .  Phương pháp kế toán CCDC. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 1. Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 5) 2.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình. 3.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình. 4.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 5.Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”. 6.Thông tư số 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ - CCDC: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 1.Khái niệm: TSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình thái vật chất. Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh doanh. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 2.Tiêu chuẩn TSCĐ: TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn:  Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy.  Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.  Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên (TT 45/2013). KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 3.Phân loại TSCĐ: Thuộc sở hữu Thuê tài chính Giữ hộ TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ:  TSCĐ mua sắm: Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 Trong đó: 1: Giá mua trên hóa đơn 2: Khoản giảm giá, chiết khấu TM 3: Các khoản thuế không được hoàn lại 4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng VÍ DỤ MINH HỌA  Ngân hàng nhập khẩu 1 xe ô tô 4 chổ ngồi, giá nhập khẩu 50.000 USD, thuế nhập khẩu 60%, thuế TTĐB 40%, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển từ cảng về đơn vị là 11 trđ (bao gồm VAT 10%), chi phí lắp đặt chạy thử 10trđ. Tỷ giá giao dịch 20.000đ/ USD.  Yêu cầu : Xác định Nguyên giá của TSCĐ trên. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) NG TSCĐ = Giá QT XDCT + Chi phí và lệ phí trước bạ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu: NG TSCĐ = Giá thành thực tế + Chi phí lắp đặt,chạy thử  TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế: KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) NG TSCĐ = Giá trị danh nghĩa + Chi phí liên quan 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  TSCĐ hình thành từ nguồn khác: KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  Nguyên giá tài sản cố định chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau: a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định của pháp luật. b. Nâng cấp tài sản cố định. c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố định. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 5.Khấu hao TSCĐ:  Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: TSCĐ của ngân hàng có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao. Không được tính và trích khấu hao đối với những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại... hoặc tính vào chi phí khác. Mức khấu hao năm = Nguyên giá TSCĐ / Số năm sử dụng 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao đường thẳng: Trong đó: Số năm sử dụng theo quy định của BTC. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 Mức khấu hao năm = GT còn lại củaTSCĐ x Tỷ lệ khấu hao nhanh (%) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: Tỷ lệ khấu hao nhanh = Tỉ lệ khấu hao theo PP đường thẳng x Hệ số điều chỉnh 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt)  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần) Đến 4 năm 1,5 Trên 4 đến 6 năm 2,0 Trên 6 năm 2,5 VÍ MINH HỌA  Ngân Hàng đang quản lý 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động kinh doanh, nguyên giá của TSCĐ là 90.000.000đ, thời gian sử dụng là 5 năm.  Yêu cầu: Xác định mức khấu hao hàng năm của TSCĐ trên theo hai phương pháp: 1. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp đường thẳng. 2. Ngân hàng khấu hao theo phương pháp khấu hao nhanh (số dư giảm dần có điều chỉnh). 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 Ghi tăng nguyên giá: nếu TSCĐ thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu. Ghi vào chi phí trong kỳ: nhằm mục đích khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế của tài sản theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu. I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 6.Sửa chữa TSCĐ: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) 7. Thiếu - mất TSCĐ: Khi TSCĐ bị thiếu, mất: NH xử lý như sau: Tiền bồi thường của cá nhân, tập thể. Tiền bồi thường của tổ chức bảo hiểm Sử dụng dự phòng được trích lập trong chi phí Quỹ dự phòng tài chính của tổ chức tín dụng. Hạch toán vào chi phí khác trong kỳ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 20 8.Quy trình kế toán TSCĐ: Lập dự toán Mua, XD Quyết toán Sử dụng Kế hoạch Thanh toán Ghi nhận TSCĐ Quản lý, K. hao CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM  Phân biệt tài sản thuê tài chính và tài sản thuê hoạt động?  Ảnh hưởng của việc thuê hoạt động và thuê tài chính lên báo cáo tài chính như thế nào? * SV thảo luận theo nhóm từ 3 tới 5 người, nộp kết quả trả lời sau thời gian cho phép. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 * Công cụ dụng cụ: CCDC là TS hữu hình nhưng khơng đáp ứng đồng thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ. Giá mua tương tự như TSCĐ. Quy trình quản lý tương tự như TSCĐ. Khơng trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí hoạt động trong kỳ (nếu CCDC cĩ giá trị lớn hoặc thời gian sử dụng lâu dài thì hạch tốn phân bổ). KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 1.Tài khoản sử dụng: - Nhập TSCĐ - Điều chỉnh tăng NG - Xuất TSCĐ - Điều chỉnh giảm NG TSCĐ – 301/302 NG TSCĐ hiện tại KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 1.Tài khoản sử dụng (tt): Chi mua TSCĐ Quyết toán mua sắm TSCĐ Mua sắm TSCĐ – 3210 Mua sắm TSCĐ chưa quyết toán KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 1.Tài khoản sử dụng (tt): Chi sửa chữa TSCĐ - Quyết toán - Giá trị bị loại bỏ Chi sửa chữa TSCĐ – 3230 Chi sửa chữa TSCĐ chưa quyết toán KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 1.Tài khoản sử dụng (tt): Trích khấu hao TSCĐ -Giảm GT hao mòn do giảm NG TSCĐ -Xuất TSCĐ Khấu hao TSCĐ - 305 Hao mòn TSCĐ hiện có  TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình  TK 3052: Khấu hao TSCĐ vô hình KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 1.Tài khoản sử dụng (tt): - Nhận vốn bằng TSCĐ - TSCĐ hình thành từ các quỹ - Hoàn trả vốn - Chuyển thành vốn điều lệ Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ - 6020 Vốn hiện có KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 1.Tài khoản sử dụng (tt): Các TK khác: - Thanh toán: 1011, 4211, 1113 - VAT phải nộp – 4531 - Thu nhập khác – 7900 - Chi phí khác – 8900 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 2.Hạch toán: Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở: Khi mua TSCĐ: TK Mua sắm TSCĐ TK 3210 TK thích hợp TM, TG, TTV,.. Chi mua, vận chuyển(1) TK TSCĐ TK 301/302 Giá trị TSCĐ khi quyết toán(2) TK Quỹ ĐTXDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, Giá trị tài trợ mua sắm TSCĐ Nếu mua từ các Quỹ Thuế GTGT đầu vào 3532 Thuế GTGT khấu trừ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 2.Hạch toán (tt): Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà cung cấp tương tự như tại HS. Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn_CN hạch toán TK P.trả hội sở - 4662 TK ĐCV - 5191 Vốn mua TSCĐ nhận từ HS KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 2.Hạch toán (tt): Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ_CN HT Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS_CN HT TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả hội sở - 4662 Vốn mua TSCĐ được HS duyệt TK ĐCV - 5191 TK TSCĐ – 301/302 Nguyên giá TSCĐ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 2.Hạch toán (tt): Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN_ Hội sở HT Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN_ Hội sở HT TK Phải thu từ CN- 3661 TK ĐCV – 5191 Nguyên giá TSCĐ CN được duyệt TK ĐCV – 5191 TK Phải thu từ CN- 3661 Vốn cấp cho CN mua TSCĐ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 2.Hạch toán (tt): Kế toán điều chuyển TSCĐ: Tại đơn vị chuyển TSCĐ: Chuyển nguyên giá TSCĐ: TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 Nguyên giá TSCĐ TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị khấu hao TSCĐ Đồng thời chuyển khấu hao: KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 34 2.Hạch toán (tt): Chi phí điều chuyển phát sinh hạch toán vào CP quản lý khác. Tại đơn vị nhận TSCĐ: Nhận nguyên giá TSCĐ: TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời nhận khấu hao: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 Giá trị hao mòn TSCĐ Ví dụ: Tại Ngân hàng Công thương CN TP.HCM, trong ngày 01/02/N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Được hội sở duyệt dự toán và nhận vốn mua TSCĐ trị giá 200.000.000đ. 2. Chi nhánh tiến hành mua TSCĐ theo dự toán được duyệt (NV1). Giá mua TSCĐ 160.000.000đ chưa bao gồm VAT 10%. Tất cả đã được ngân hàng thanh toán vào tài khoản tiền gửi của khách hàng. Chi phí lắp đạt chạy thử trả bằng tiền mặt 10.000.000đ. 3. Chi nhánh được duyệt quyết toán mua TSCĐ (NV2) và tiến hành chuyển vốn mua TSCĐ về hội sở, số vốn sử dụng không hết chi nhánh hoàn lại cho hội sở. 4. Nhận 1 TSCĐ từ chi nhánh Cần Thơ điều chuyển đến, biết nguyên giá TSCĐ 150.000.000đ, đã khấu hao 30%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000.000đ. Yêu cầu: Định khoản các NVKT trên tại CN TP.HCM 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 2.Hạch toán (tt): Kế toán thanh lý TSCĐ: TK TN khác - 7900 TK Thích hợp – TM, TG, Thu từ thanh lý Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ: TK Chi phí khác - 8900 TK VAT P.nộp - 4531 VAT đầu ra Chi từ thanh lý KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 2.Hạch toán (tt): Kế toán thanh lý TSCĐ (tt): Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi phí khác - 8900 Giá trị hao mòn TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 2.Hạch toán (tt): Kế toán thiếu, mất TSCĐ: Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Thiếu mất TS - 3614 Giá trị hao mòn TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ TK Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG,.. Giá trị xử lý KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 2.Hạch toán (tt): Kế toán khấu hao TSCĐ: Khi trích khấu hao TSCĐ: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 Giá trị hao mòn TSCĐ kỳ này KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 2.Hạch toán (tt): Kế toán sửa chữa TSCĐ: Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): TK Sửa chữa TSCĐ TK 3230 TK thích hợp TM, TG, TTV,.. Chi sửa chữa TSCĐ (1a) VAT khấu trừ (1b) TK TSCĐ TK 301/302 Quyết toán tăng NG TSCĐ (2) Quyết toán vào Chi phí (3) TK CP SC TSCĐ - 8720 TK 3532 VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 31/01/N tại Đông Á CN Gò Vấp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 2trđ. Nguyên giá của TSCĐ là 300trđ, đã khấu hao 250 trđ. Ngân hàng bán thu về bằng tiền mặt 33trđ, trong đó bao gồm VAT 10%. 2.Chi phí sữa chữa TSCĐ phát sinh 22 trđ bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 10%. 3. Phát hiện mất 1 TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, nguyên giá TSCĐ là 50trđ, đã khấu hao 20trđ. 4. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng 1 ở các bộ phận 25 trđ. Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong ngày 31/01/N tại ngân hàng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 1.Tài khoản sử dụng: Mua CCDC Xuất CCDC đưa vào sử dụng TK CCDC – 311 CCDC hiện còn KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 1.Tài khoản sử dụng: Các TK khác: - Thanh toán: 1011, 4211, 1113 - VAT đầu vào – 3532 - Mua sắm CCLĐ – 8740 - Chi phí chờ phân bổ - 3880 KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 2.Hạch toán: Khi mua CCDC: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 TK VAT vào - 3532 Giá mua CCDC, chi phí liên quan VAT trên hoá đơn KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 2.Hạch toán (tt): Khi xuất CCDC vào sử dụng: TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 TK CP chờ P.bổ - 3880 GT CCDC phân bổ một lần GT CCDC phân bổ nhiều lần TK 8740 Định kỳ phân bổ KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 2.Hạch toán (tt): Chuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC: TK CCDC - 3110 Nguyên giá TSCĐ (1a) TK HM TSCĐ - 3051 Giá trị hao mòn TSCĐ (1b) Phân bổ GT còn lại vào Chi phí (2) TK CP MS CCLĐ - 8740 TK TSCĐ – 301 Hạch toán GT còn lại vào CP chờ PB (3) TK CP chờ P.bổ - 3880 BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 15/12/X tại Ngân hàng công thương chi nhánh Bến Tre có một số NVKT phát sinh như sau: 1. Nhận được một phương tiện vận chuyển do Ngân Hàng công thương Việt Nam chuyển đến, nguyên giá của TSCĐ là 500.000.000 đ; đã khấu hao 30.000.000đ. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt, trong đó cước phí vận chuyển chưa có thuế là 5.000.000 đ, VAT 10%. 2. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá chưa có thuế 6.000.000 đ, VAT 10%, Ngân hàng đã thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi Ngân hàng nhà nước. Chi phí vận chuyển bốc dỡ số công cụ trên bằng tiền mặt là 300.000đ đã bao gồm VAT (10%). 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 BÀI TẬP THỰC HÀNH (tt) 3. Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận kho quỹ là 2.000.000 đ, loại phân bổ 50%. 4. Căn cứ vào dự toán được duyệt, NH đã mua một TSCĐ với giá mua 200.000.000 đ, VAT 10%, chi phí vận chuyển người bán chịu, NH đã chuyển tiền thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng này. 5. Chuyển 1 TSCĐ đang sử dụng thành CCDC, nguyên giá 50trđ, đã khấu hao 40trđ. CCDC này được phân bổ cho 2 kỳ kế toán và đã phân bổ cho kỳ này. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết rằng, các NH trên địa bàn tỉnh Bến Tre có tham gia thanh toán bù trừ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: a. Nợ TK 301 (TSCĐ): 500.000.000 đ Có TK 5191 (điều chuyển vốn): 500.000.000 đ b. Nợ TK 5191 (điều chuyển vốn) : 30.000.000 đ Có TK 305 (hao mòn TSCĐ): 30.000.000 đ c. Nợ TK 8699 (CP quản lý khác): 5.000.000 đ Nợ TK 3532(thuế GTGT đầu vào): 500.000 đ Có TK 1011(tiền mặt) : 5.500.000 đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 2: a. Nợ TK 311 (Công cụ dụng cụ): 6.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 600.000 đ Có TK 1113 (tiền gửi tại NHNN): 6.600.000đ b. Nợ TK 311 (công cụ dụng cụ): 272.727 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 27.273 đ Có TK 1011 (tiền mặt): 300.000 đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 3: Nợ TK 874 (chi phí mua sắm cclđ):1.000.000 đ Nợ TK 388 (chi phí chờ phân bổ) : 1.000.000 đ Có TK 311 (công cụ dụng cụ): 2.000.000 đ Câu 4: Nợ TK 321 (CP mua sắm TSCĐ): 200.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 20.000.000 đ Có TK 4211 (tiền gửi không kỳ hạn): 220.000.000đ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 5: Chuyển nguyên giá: Nợ TK 311: 50trđ Có TK 301: 50trđ Chuyển khấu hao: Nợ TK 305: 40trđ Có TK 311: 40trđ Xuất sử dụng: Nợ TK 388: 5 trđ Nợ TK 874: 5 trđ Có TK 311: 10 trđ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH 1. Các khái niệm về TSCĐ và CCDC 2. Quy trình mua sắm TSCĐ và CCDC ở ngân hàng 3. Các phương pháp trích khấu hao TSCĐ 4. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở hội sở 5. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở chi nhánh 6. Hạch toán điều chuyển và xử lý thiếu mất TSCĐ 7. Hạch toán trích khấu hao và thanh lý TSCĐ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 53 Kết thúc chương 4 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_7_ke_toan_nghiep_vu_tin_d.pdf