Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên

KẾ TOÁN

NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ

NỘI DUNG:

I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ.

II. Các nguyên tắc kế toán ngoại tệ.

III. Kế toán kinh doanh ngoại tệ.

IV. Kế toán chuyển tiền – Thanh toán QT.

pdf52 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ - Nguyễn Tài Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 1 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 2 Sau khi nghiên cứu xong chương này sinh viên cần đạt được những kiến thức, kỷ năng và thái độ sau: Kiến thức: Hiểu được các nghiệp vụ liên quan đến kinh doanh ngoại tệ ở NHTM Kỷ năng: Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến kinh doanh ngoại tệ Thái độ: Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo luận với các bạn trong lớp KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ NỘI DUNG: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ. II. Các nguyên tắc kế toán ngoại tệ. III. Kế toán kinh doanh ngoại tệ. IV. Kế toán chuyển tiền – Thanh toán QT. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 3 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ TÀI LIỆU THAM KHẢO Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PLUBTVQH11 do Chủ tịch Quốc hội ký công bố ngày 13/12/2005. Nghị định 160/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 28/12/2006 về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối. Hướng dẫn số 7404/NHNN-KTTC của NHNN ban hành ngày 29/08/2006 về việc hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ. Quyết định số 1452/2004/QĐ – NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành ngày 10/11/ 2004 về Giao dịch hối đoái của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ: 1.1. Các nghiệp vụ tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay: Đối tượng khách hàng được mở tài khoản tiền gửi và tài khoản tiền vay bằng ngoại tệ được qui định trong Pháp lệnh ngoại hối và các qui định của NHNN. Các phương thức giao dịch tương tự như giao dịch bằng đồng Việt nam. NH có thu phí đối với các giao dịch bằng tiền mặt trên tài khoản tiền gửi ngoại tệ. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 5 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng: Trong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng có thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Thanh toán tiền hàng hoá xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, công tác nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp về nước...). Ngân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản. 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 6 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) •* Kinh doanh ngoại tệ đối với NH khác: Ngân hàng có thể thực hiện các giao dịch kinh doanh ngoại tệ với các ngân hàng thương mại trong nước thông qua thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong nước và với nước ngoài qua thị trường ngoại tệ quốc tế. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ với NH khác nhằm phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của NH hoặc phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán XNK. 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 7 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Giao dịch hối đoái giao ngay (SPOT). Giao dịch hối đoái kỳ hạn (FORWARD):  Giao dịch kỳ hạn giữa ngoại tệ và VND.  Giao dịch kỳ hạn giữa 2 ngoại tệ. Giao dịch hối đoái hoán đổi (SWAP). Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ (OPTION). 1.2.2. Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 8 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.3.1. Thuế GTGT: Theo Thông tư 06 của Chính phủ về thuế giá trị gia tăng (GTGT) có hiệu lực thi hành từ ngày 01-3-2012 thì kinh doanh ngoại tệ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 9 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KQKD ngoaïi teä = Doanh soá baùn ngoaïi teä tính baèng VNÑ - Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi ngoaïi teä tính baèng VNÑ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 10 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN công bố vào cuối tháng. Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 11 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh toán, trong đó khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ: Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh toán XNK. Các NHTM: Thanh toán hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị trường tiền tệ thế giới. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 12 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: * Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu có 2 loại:  Nhờ thu phiếu trơn.  Nhờ thu kèm chứng từ. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 13 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C: * Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 14 I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh toán: NH Nhập khẩu NH Xuất khẩu KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 15 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * Qui trình thanh toán (tt): 1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 3. NH NK thông báo đã mở L/C cho NH XK. 4. NH XK thông báo cho KH xuất khẩu. 5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 8. NH NK thực hiện thanh toán cho NH XK. 9. NH XK thực hiện thanh toán cho KH XK. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 16 II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ: 2.1. Đối với kế toán phân tích: Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch toán đồng thời các bút toán bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. Đối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thông qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để hạch toán vào thu nhập, chi phí. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 17 II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.1. Đối với kế toán phân tích (tt): Trên sổ kế toán chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và đồng Việt Nam. Định kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa USD / VND do NHNN công bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại tệ). Đối với các khoản mục TSCĐ, công cụ, góp vốn đầu tư mua cổ phần bằng ngoại tệ, không được đánh giá lại. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 18 II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.2. Đối với kế toán tổng hợp: Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. Các Tổ chức tín dụng có thể hạch toán chi tiết và hạch toán tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. Đối với vàng tiêu chuẩn được hạch toán như một loại ngoại tệ. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 19 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: NT NH mua vào NT NH bán ra Ngoại tệ KD - 4711 NT hiện có * Tài khoản sử dụng: - Chi ra mua NT - Lãi KDNT - Tỉ giá tăng - Nhận từ bán NT - Lỗ KDNT - Tỉ giá giảm Thanh toán NTKD - 4712 VND chi ra mua NT * Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải được tất toán và kết chuyển vào KQKD. 1/10/2017 ThS. Ng yễn Tài Yên 20 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt):  Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031,..  Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221,  Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 TK TG NT tại NH nước ngoài - 1331  Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 21 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, Điện thanh toán với NH nước ngoài Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 TK NT thích hợp NT NH mua vào (1a) TK NTKD - 4711 NT NH bán ra (2a) TK VND thích hợp VND NH nhận vào khi bán NT (2b) TK TTNTKD - 4712 VND NH chi ra khi mua NT (1b) NTE: VND: III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.2. Hạch toán: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 23 Ví dụ: Tại NH A phát sinh các NVKT sau: 1. NH bán 5.000 USD cho Cty Nhập Khẩu M, tỷ giá bán ngoại tệ 20.500đ/USD. Số ngoại tệ này được chuyển vào TKTG của KH và nhận VNĐ thông qua TKTG. 2. NH mua 10.000 USD của NHNN, số ngoại tệ được chuyển vào TKTG thanh toán tại NHNN và NH chi VNĐ từ TK TGTT tại NHNN để trả. Tỷ giá mua ngoại tệ 20.200đ/USD Yêu cầu: định khoản các NVKT phát sinh trên. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 24 Giải: 1. a. Nợ TK 4711: 5.000 USD Có TK 4221: 5.000 USD b. Nợ TK 4211: 102.500.000 đ Có TK 4712: 102.500.000 đ 2. a. Nợ TK 1123: 10.000 USD Có TK 4711: 10.000 USD b. Nợ TK 4712: 202.000.000 đ Có TK 1113: 202.000.000 đ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 25 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: - NT NH cam kết mua (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện bán (đối ứng TK 4711) - NT NH cam kết bán (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện mua (đối ứng TK 4711) Cam kết GD tiền tệ kỳ hạn - 4741 CK bán chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng: CK mua chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 26 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - NT NH cam kết trả (đối ứng TK 4741) - NT NH nhận của KH (đối ứng TK 4221/1123,..) - NT NH cam kết nhận (đối ứng TK 4741) - NT NH trả cho KH (đối ứng TK 4221/1123,..) Thanh toán GD kỳ hạn - 4862 (NT) CK mua chưa thực hiện * Tài khoản sử dụng (tt): CK bán chưa thực hiện 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 27 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): - VND NH TT bán NT theo TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực hiện mua NT – 4712 - Chênh lệnh tỉ giá - 6332 - VND NH TT mua NT theo TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực hiện bán NT - 4712 - Chênh lệch tỉ giá - 6332 Giá trị GD tiền tệ kỳ hạn - 4742 CK mua chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) * Tài khoản sử dụng (tt): CK bán chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): -VND NH cam kết trả cho KH theo tỉ giá CK mua (đối ứng TK 4742) -VND NH nhận theo CK bán (đối ứng TK 4211/1113,..) -VND NH cam kết nhận từ KH theo tỉ giá CK bán (đối ứng TK 4742) -VND NH trả theo CK mua (đối ứng TK 4211/1113,..) Thanh toán GD kỳ hạn - 4862 (VND) CK bán chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) * Tài khoản sử dụng (tt): CK mua chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 29 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải trả khi ký hợp đồng - Phân bổ vào thu nhập - Tất toán Lãi phải trả GDKH - 4962 Lãi phải trả chưa phân bổ Lãi phải thu khi ký hợp đồng - Phân bổ vào chi phí - Tất toán Lãi phải thu GDKH - 3962 Lãi phải thu chưa phân bổ * Lưu ý: Khi kết thúc hợp đồng, số dư trên các TK này phải được phân bổ hết. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 30 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải thu Lãi phải trả Bán kỳ hạn Lãi phải trả Lãi phải thu Mua kỳ hạn TG CK TG TT TG N Vụ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 31 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt):  Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221,  Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123  Các TK thu nhập, chi phí, chênh lệch tỉ giá,  TK TG NT tại NH nước ngoài – 1331  Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT kỳ hạn - 9233 / 9234,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 32 TK TTGDKH - 4862 TK GTGDTTKH - 4742 NT Cam kết mua vào TK TTGDKH - 4862 TK Lãi phải trả - 4962 TK CKGDTTKH - 4741 TK Lãi phải thu - 3962 TG TTế TG CKết CL P. trả CL P. thu III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn: NTE: VND: Tại ngày ký HĐ 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 33 TK GTGDTTKH - 4742 TK CLTG - 6332 TK TNCCTCPS - 7230 TK CP CCTCPS - 8230 Chênh lệch TG III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Định kỳ: Chênh lệch TG TK Lãi phải trả - 4962 TK Lãi phải thu - 3962 Phân bổ Lãi P.trả Phân bổ Lãi P.thu CL Tỉ giá PB Lãi P.trả PB Lãi P.thu 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 34 Thanh toaùn vôùi KH Keát chuyeån mua NT NTE VND TK – 4862 Nhận NT của KH TK – 4221, TK – 4211, TT cho KH theo TG CK TK – 4862 TK – 4711 Kết chuyển mua NT TK – 4741 TK – 4742 KC TT theo TG thực tế TK – 4712 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.2. Hạch toán mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Tại ngày thực hiện HĐ: 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 35 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN Khi ký kết và thực hiện hợp đồng bán ngoại tệ có kỳ hạn, ngân hàng hạch toán ngược lại so với hạch toán hợp đồng mua ngoại tệ có kỳ hạn. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 36 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 37 VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh toán vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng:  TK Thanh toán ngoại tệ kinh doanh - 4712  TK Thuế GTGT phải nộp (không khấu trừ) – 4531  TK Thu nhập từ KDNT – 7210  TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 * Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ: PCK, Chứng từ khác: sổ kế toán chi tiết của các TK KDNT 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 38 TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 Lỗ (2) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TN KDNT - 7210 TK Chi nộp thuế - 831 Lãi (1a) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3.2. Hạch toán: TK VATphải nộp - 4351 VAT (1b) 10 % lãi 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 39 III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.4.1. Tài khoản sử dụng: - Chênh lệch TG giảm - Kết chuyển vào thu nhập - Chênh lệch TG tăng - Kết chuyển vào chi phí Chênh lệch tỉ giá - 63 Chênh lệch giảm chưa KC Chênh lệch tăng chưa KC Trong đó : Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. Các TK khác: TK Thanh toán NTKD, Thanh toán GDKH 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 40 TK CLTG - 6310 TG giảm (2) TK TTNTKD - 4712 TG tăng (1) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.4.2. Hạch toán: TK TN KDNT - 7210 TK CP KDNT - 8210 KC CL tăng (3) KC CL giảm (4) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 41 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế: 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.1. Tài khoản sử dụng: Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH TK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 Các TK Kinh doanh ngoại tệ Các TK phải thu, phải trả trong thanh toán Các TK thu nhập, chi phí, VAT, Các TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 42 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ hạch toán: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Bộ chứng từ Thanh toán quốc tế: nhờ thu , L/C Chứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 43 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * NH nhận & chuyển tiền với nước ngoài: TK NT thích hợp – TG, NTKD Chuyển NT đi NNg TK TT thích hợp – 1331,519,.. Nhận NT chuyển đến 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 44 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * NH làm dịch vụ thanh toán kiều hối (NH đại lý): Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519,.. Nhận tiền từ NHNNg (2) TK NT thích hợp Chi thanh toán cho KH (1) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 45 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 Số NT KH ký quỹ (1a) TK NT – 1331,519 TT L/C từ tiền ký quỹ (2a) TK Bảo lãnh - 2422 TT L/C từ TG, NTKD (2b) NH trả thay KH (2c) (phát sinh nợ xấu – nhóm 3) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: có thể nhập 9124 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 Ghi có cho KH (1a) TK NTKD - 4711 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu:  Khi KH xuất trình BCT, NH có thể cho vay chiết khấu.  Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C  Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9123 KH bán NT cho NH (1b) 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 47 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): Khi KH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C Thông báo cho KH XK. 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 48 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: * NH thu phí DV ngoại tệ: Nếu KH thanh toán bằng VND: TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND Số tiền phí NH thu (NT * TG bán) TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 49 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK TTNTKD - 4712 TK NTKD - 4711 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): * NH thu phí DV bằng ngoại tệ: NH thu NT của KH 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK TN DV – 711 / 712 TK VAT phải nộp - 4531 Thu nhập DV (NT * TG mua) VAT – 10% Thu NH của KH Chuyển đổi VND 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 50 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK NTKD - 4711 TK TTNTKD - 4712 TK NT thích hợp IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): * NH thanh toán chi phí bằng ngoại tệ: NT NH trả cho KH 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK Chi phí – 8xxx TK VAT đầu vào - 3532 Chi phí (NT * TG mua) VAT – 10% NH trả NT cho KH Chuyển đổi VND 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 51 1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 52 BÀI TẬP TỰ GIẢI Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng MUA ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh toán vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_6_ke_toan_nghiep_vu_ngoai.pdf