KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN
TRONG NGÂN HÀNG
Nội dung:
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH.
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH.
III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ
yếu
79 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng - Nguyễn Tài Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):
Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt):
Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng thanh
toán (SEC không bảo chi):
TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo cho KH trả tiền.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 54
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):
Nếu sau đó TK KH trả tiền đủ khả năng thanh toán:
Nếu TK KH trả tiền không đủ khả năng thanh toán:
Tất toán nhận nợ. Thông báo từ chối thanh toán.
TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo chấp nhận chuyển nợ.
Ví dụ: Tại NH A trong ngày 15/02/N phát sinh các NVKT sau:
1. Ông An nộp 100 trđ bằng TM để ký quỹ đảm bảo thanh
toán SEC bảo chi.
2. Bà Lan nộp tờ SEC bảo chi trị giá 200 trđ, sau khi kiểm tra
NH thấy hợp lệ và chấp nhận thanh toán bằng TM, biết
người ký phát là ông An có TK tại NH này (có số dư trên
TK ký quỹ đảm bảo TT SEC là 100trđ, số dư trên TK tiền
gửi TT là 50trđ)
3. Chị Hồng nộp tờ SEC trị giá 100 trđ, sau khi kiểm tra NH
thấy hợp lệ, biết người ký phát là ông Minh có TK tại NH B
cùng hệ thống (NH chưa ghi Có ngay)
4. Nhận được lệnh TT Nợ từ NH M khác hệ thống có tham gia
TT bù trừ, số tiền 50trđ yêu cầu chuyển tiền thanh toán cho
tờ SEC do NH A phát hành, sau khi kiểm tra thấy mọi
thông tin đều hợp lệ, số dư trên TK của người ký phát đủ
khả năng thanh toán. (SEC không bảo chi)
Yêu cầu: hạch toán các NVKT phát sinh trong ngày tại NH A 1/10/2017 55 ThS. Nguyễn Tài Yên
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 56
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.4. Thanh toán Thẻ:
* Tại NH phát hành thẻ:
TK Thẻ TD của KH
KH nộp tiền mặt
(Thẻ tín dụng)
TK TG TT Thẻ của KH
KH nộp tiền mặt
(Thẻ ghi nợ)
TK Tiền mặt – 1011/1014
KH rút
tiền mặt
tại NH
TK Phải trả khác - 4599 TK TTV – 519, 5012, 1113,
Thanh toán cho NH
ĐL / ĐV CN Thẻ
KH rút TM
hoặc SD thẻ
tại NH khác
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 57
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.4. Thanh toán Thẻ (tt):
* Tại NH đại lý:
TK Tiền mặt – 1011/1014
TK TTV – 519, 5012, 1113,
TK Phải thu - 3590
Số tiền KH rút
bằng tiền mặt
TK Thích hợp – TG, TTV
Thanh toán cho
ĐV CN thẻ
Nhận tiền
từ NH
phát hành
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 58
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.5. Phí DVTT:
* Thu nhập từ DVTT:
TK Thu phí DVTT - 7110 TK Thích hợp – TM,TG
Số tiền phí NH thu
TK Thuế GTGT phải nộp - 4531
Thuế GTGT – 10%
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 59
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.5. Phí DVTT (tt):
* Chi phí từ DVTT:
TK Chi phí DVTT - 8110
Số tiền phí NH trả
TK Thuế GTGT đầu vào - 3532
Thuế GTGT – 10%
(Trừ TT qua NHNN)
TK Thích hợp – 1113, 1311
Tóm tắt chương 5
1. Hiểu khái quát về thanh toán vốn qua
NH.
2. Hiểu về các dịch vụ thanh toán qua
NH.
3. Hiểu quy trình các thể thức thanh toán
chủ yếu.
4. Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan.
5. Biết vận dụng các văn bản pháp quy
liên quan
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 60
Trắc nghiệm
1. Quan hệ của thanh toán liên hàng là quan hệ thanh toán
như thế nào?
a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và cùng địa bàn
b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và khác địa bàn
c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng
hệ thống
d. Cả ba đáp án đều sai
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 61
Trắc nghiệm
2. Quan hệ thanh toán bù trừ là quan hệ thanh toán như thế
nào?
a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và cùng địa bàn
b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và khác địa bàn
c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng
hệ thống
d. Cả ba đáp án đều sai
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 62
Trắc nghiệm
3. Quan hệ thanh toán vốn là quan hệ thanh toán như thế
nào?
a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và cùng địa bàn
b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác
hệ thống và khác địa bàn
c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng
hệ thống
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 63
Trắc nghiệm
4. Thời hạn xuất trình SEC là bao nhiêu ngày kể từ ngày ký
phát?
a. 15 ngày kể từ ngày ký phát
b. 30 ngày kể từ ngày ký phát
c. 45 ngày kể từ ngày ký phát
d. 60 ngày kể từ ngày ký phát
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 64
Trắc nghiệm
5. UNC, UNT, SEC CK, Phiếu CK là chứng từ gì?
a. Chứng từ tiền mặt
b. Chứng từ điện tử
c. Chứng từ chuyển khoản
d. Chứng từ thanh toán vốn
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 65
Trắc nghiệm
6. Khoản thu từ phí dịch vụ thanh toán, dịch vụ chiết khấu,
dịch vụ bảo lãnh chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng bao nhiêu
phần trăm?
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. Không chịu thuế GTGT
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 66
Trắc nghiệm
7. Đâu là đơn vị phát hành SEC?
a. Người trả tiền
b. Người thụ hưởng
c. Ngân hàng phục vụ người trả tiền
d. Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 67
Trắc nghiệm
8. Đâu là đặc điểm của lệnh thanh toán Có?
a. Ghi Có tài khoản của người phát lệnh
b. Ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh
c. Ghi Có tài khoản của người nhận lệnh
d. Cả 3 đáp án đều sai
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 68
Trắc nghiệm
9. Khi nhận được UNT từ khách hàng nộp vào, kế toán tại
ngân hàng thụ hưởng xử lý như thế nào (trường hợp người thu
tiền và người trả tiền có tài khoản ở 2 chi nhánh ngân hàng
khác nhau)?
a. Ghi Có tài khoản của khách hàng thu tiền
b. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng thu tiền
c. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Nợ kèm UNT chuyển tới
ngân hàng trả tiền
d. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Có kèm UNT chuyển tới
ngân hàng trả tiền
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 69
Trắc nghiệm
10. Khi nhận được UNT và lệnh TT Nợ từ ngân hàng thụ
hưởng chuyển đến, kế toán tại ngân hàng trả tiền xử lý như thế
nào? (trường hợp người thu tiền và người trả tiền có tài khoản
ở 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau)
a. Ghi Có tài khoản của khách hàng trả tiền
b. Ghi Nợ TK của khách hàng trả tiền và ghi Có TK của
khách hàng thụ hưởng.
c. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Có
chuyển tới ngân hàng thu tiền
d. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Nợ
chuyển tới ngân hàng thu tiền
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 70
Trắc nghiệm
11. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến,
nếu các điều kiện đều hợp lệ thì kế toán tại ngân hàng trả tiền
sẽ xử lý và hạch toán như thế nào?
a. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền
b. Ghi Có tài khoản thanh toán hợp lý (519,5012,1113)
c. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thu tiền
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 71
Trắc nghiệm
12. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, nếu
SEC hợp lệ nhưng TK của người trả tiền không đủ khả năng thanh
toán, kế toán ngân hàng trả tiền xử lý?(SEC thường)
a. Thông báo từ chối thanh toán cho ngân hàng thụ hưởng.
b. Thông báo cho khách hàng trả tiền biết để nộp tiền vào TK đồng
thời ghi Nợ TK 3590.
c. Ghi Nợ TK của người trả tiền và thông báo cho khách hàng trả
tiền biết để nộp tiền vào TK.
d. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thụ hưởng.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 72
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Tại Ngân hàng TMCP ÁChâu- TP.HCM trong ngày
15/3/X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhận được từ Ngân Hàng TMCP Sài Gòn- TP.HCM
ủy nhiệm thu kèm hóa đơn. Ủy nhiệm thu do Công
ty điện lực (TK tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn) lập
đòi tiền điện Công ty M, số tiền trên Ủy nhiệm thu
là 56.000.000 đ.
2. Doanh nghiệp An Bình gửi ủy nhiệm chi số tiền
48.000.000 đ trả tiền hàng cho công ty xuất khẩu
thực phẩm, có tài khoản tiền gửi tại Ngân Hàng
Công Thương chi nhánh 3.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 73
BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt)
3. Công ty Thăng Hoa nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa
đơn bán hàng có số tiền là 130.000.000 đ nhờ
ngân hàng thu tiền từ công ty Đắc Lợi ( có TK
tại NH Ngoại Thương- Chi nhánh tp. HCM)
4. Công ty Tài Lộc nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa đơn
bán hàng có số tiền là 200.000.000 đ nhờ Ngân
Hàng thu tiền từ Doanh Nghiệp An Bình.
5. Bà Lan nộp UNC chuyển tiền từ TK tiền gửi của
mình trả tiền hàng cho Cty An Phước, số tiền
200 trđ, phí thanh toán bao gồm VAT 10% là
33.000đ (Cty An Phước có TK thanh toán tại
NH này)
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 74
BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt)
Yêu cầu: xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh trên.
Biết rằng:
Đầu ngày 15/3/X: TK tiền gửi không kỳ hạn DN An
Bình (TK 4211) có số dư là 100.000.000 đ. Các TK
liên quan đều có đủ số dư để hạch toán.
Các NH khác hệ thống trên địa bàn tp. HCM có tham
gia thanh toán bù trừ.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 75
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Công ty M có đủ tiền để thanh toán UNT cho công ty điện lực:
Nợ TK 4211 (tiền gửi Cty M): 56.000.000 đ
Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 56.000.000 đ
2. Doanh Nghiệp An Bình có đủ tiền để thanh toán UNC:
Nợ TK 4211 (tiền gửi DN An Bình): 48.000.000 đ
Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 48.000.000 đ
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 76
HƯỚNG DẪN GIẢI
3. Kiểm tra UNT và hóa đơn, nếu thấy hợp lệ thì
chuyển đến NH Ngoại Thương- CN
TP.HCM.
4. Trả lại UNT và hóa đơn cho Công ty Tài Lộc
vì DN An Bình không đủ số dư trên TK để
thanh toán.
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 77
HƯỚNG DẪN GIẢI
5. Chuyển tiền thanh toán.
Nợ TK 4211 (Bà Lan): 200.000.000đ
Có TK 4211 (Cty An Phước): 200.000.000đ
Thu phí thanh toán
Nợ TK 4211 (Bà Lan): 33.000đ
Có TK 711: 30.000đ
Có TK 4531: 3.000đ
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 78
Kết thúc chương 5
1/10/2017 ThS. Nguyễn Tài Yên 79
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_4_ke_toan_nghiep_vu_tin_d.pdf