KẾ TOÁN
CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN
Nội dung:
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH.
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH.
III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu
50 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 3: Kế toán các dịch vụ thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN
CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN
Nội dung:
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH.
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH.
III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002
của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài
khoản tiền gửi tại NH”
Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002
của Thống đốc NHNN về “Quy chế hoạt động thanh toán
qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán”
Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002
của Thống đốc NHNN về “Thủ tục thanh toán qua các tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán”
Quyết định số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 của
Thống đốc NHNN về “Quy chế cung ứng và sử dụng
SEC”
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:
1.1. Một số khái niệm:
* Thanh toán vốn:
Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ
chuyển tiền, qua đó để thanh toán các khoản nợ phát
sinh trong nội bộ một hệ thống ngân hàng (giữa các
chi nhánh), hoặc giữa các ngân hàng.
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
TTV
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.1. Một số khái niệm (tt):
* Lệnh thanh toán Có:
Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi
Nợ tài khoản của người phát lệnh tại ngân hàng phục
vụ người phát lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có
tài khoản của người nhận lệnh mở tại ngân hàng phục
vụ người nhận lệnh về khoản tiền đó.
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
LTT Có
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.1. Một số khái niệm (tt):
* Lệnh thanh toán Nợ:
Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi
Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại ngân hàng phục
vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có
tài khoản của người phát lệnh mở tại ngân hàng phục
vụ người phát lệnh về khoản tiền đó.
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
LTT Nợ
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn:
* Quan hệ thanh toán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH
trong cùng một hệ thống.
1.2.1. Thanh toán liên hàng:
* Đặc điểm:
Qui trình thanh toán do mỗi NH tự quy định theo
quy định chung của NHNN.
Khi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn
vốn để thanh toán (điều chuyển vốn nội bộ).
Tất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về
TTTT xử lý trước khi chuyển tiếp cho đơn vị nhận.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
1.2.1. Thanh toán liên hàng (tt):
* Tài khoản sử dụng:
NH nhận NH trả
Điều chuyển vốn – 519 (tại CN)
HS nợ CN CN nợ HS
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
* Quan hệ thanh toán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH
trên cùng địa bàn và có tham gia TTBT.
1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):
* Đặc điểm:
Có một đơn vị NH trên địa bàn đóng vai trò trung
tâm thanh toán (NH chủ trì).
Các CN NH thành viên phải làm thủ tục tham gia
và mở tài khoản tiền gửi KKH tại NH chủ trì.
Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh
toán. Nếu vi phạm nhiều lần sẽ bị khai trừ.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):
* Đặc điểm (tt):
Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ
nhận kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH
thành viên chỉ thanh toán phần chênh lệch.
Nếu PS Nợ TK TTBT > PS Có TK TTBT: Phải thu.
Nếu PS Nợ TK TTBT < PS Có TK TTBT: Phải trả.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
1.2.1. Thanh toán bù trừ (TTBT) (tt):
* Tài khoản sử dụng:
- NH phải thu
- Phải trả khi
quyết toán
- NH phải trả
- Phải thu khi
quyết toán
TTBT tại NH TV - 5012
Phải thu chưa
quyết toán
Phải trả chưa
quyết toán
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
* Quan hệ thanh toán:
Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH
khác hệ thống và không tham gia TTBT.
1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN:
* Đặc điểm:
Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi KKH
tại CN NHNN trên địa bàn.
Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, CN NHTM
lập Lệnh thanh toán hoặc sử dụng UNC.
CN NHNN chỉ thực hiện thanh toán khi TK của CN
NHTM đủ khả năng thanh toán.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):
1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):
1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN (tt):
* Tài khoản sử dụng:
- NH nhận
- Phải thu
trong TTBT
- NH trả
- Phải trả
trong TTBT
TG KKH tại NHNN - 1113
TG tại NHNN
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH:
2.1. Điều kiện sử dụng:
Tất cả các khách hàng có nhu cầu mở và sử dụng
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản thanh toán)
tại NH đều có thể sử dụng các dịch vụ thanh toán của
NH.
2.2. Yêu cầu đối với KH:
KH phải đảm bảo khả năng thanh toán cho các khoản
thanh toán phát sinh.
KH phải chịu trách nhiệm về nội dung và tính chất pháp lý
của các khoản thanh toán qua NH.
KH phải tuân thủ các quy định về thanh toán theo yêu cầu
của NH trên cơ sở các cam kết đã được thỏa thuận.
KH phải trả phí dịch vụ thanh toán cho NH.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.3. Yêu cầu đối với NH:
NH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kịp
thời và chính xác.
NH phải trang bị cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán
hiệu quả và an toàn.
NH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN
quy định.
Nếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt
hại cho KH thì NH phải bồi thường cho KH.
NH được thu phí dịch vụ thanh toán khi thực hiện thanh
toán cho KH.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu:
2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC):
* Khái niệm:
UNC (Lệnh chi) là một PTTT do người trả tiền lập
theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình yêu
cầu NH trả không điều kiện một số tiền cho người thụ
hưởng.
* Đặc điểm:
UNC do người trả tiền lập.
UNC được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc
chuyển tiền cho cá nhân.
UNC chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền.
KH sử dụng UNC có thể có hoặc không có tài khoản.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC) (tt):
* Qui trình thanh toán:
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
1
2
3
4
1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc)
2. KH trả tiền lập UNC gửi đến NH trả tiền (nơi mở TK)
3. NH trả tiền chuyển tiền thanh toán cho NH thụ hưởng
4. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT):
* Khái niệm:
UNT (Nhờ thu) là một PTTT do người thụ
hưởng lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH
phục vụ mình hoặc NH phục vụ người trả tiền nhờ thu
một số tiền nhất định sau khi đã thực hiện cung cấp
hàng hóa, dịch vụ.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT):
* Đặc điểm:
UNT do người đòi tiền lập trên cơ sở có sự thỏa
thuận bằng văn bản giữa các bên.
UNT được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá.
UNT chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số
tiền.
Nếu UNT không đủ khả năng thanh toán, NH có thể
giữ lại và thanh toán khi TK người trả tiền đủ khả
năng thanh toán.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT) (tt):
* Qui trình thanh toán:
1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ.
2. KH thụ hưởng lập UNT gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK)
3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH.
4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng.
6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng.
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH trả tiền KH thụ hưởng
1
2
3
4
5
6
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC:
* Khái niệm:
SEC là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra
lệnh cho người bị ký phát là NH hoặc tổ chức cung
ứng DVTT được phép của NHNN Việt Nam trích
một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để
thanh toán cho người thụ hưởng.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Đặc điểm (tt):
Thủ tục phát hành SEC:
NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trước khi
sử dụng.
NHTM chỉ cung cấp SEC cho KH của mình (KH
không thuộc diện bị đình chỉ sử dụng SEC).
NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng
SEC trước khi phát hành SEC cho KH sử dụng.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Đặc điểm (tt):
Phân loại SEC:
Căn cứ vào người thụ hưởng.
Căn cứ vào cách thức thanh toán.
Căn cứ vào khả năng đảm bảo thanh toán.
Căn cứ vào loại tiền thanh toán.
Chuyển nhượng SEC
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Đặc điểm (tt):
Các yếu tố thời gian:
Ngày ký phát: là ngày mà người ký phát phát hành
SEC.
Ngày xuất trình: là ngày tờ sec được nộp vào để
được thanh toán.
Thời hạn xuất trình: 30 ngày kể từ ngày ký phát.
Thời hạn hiệu lực: 6 tháng kể từ ngày ký phát.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Đặc điểm (tt):
Đình chỉ thanh toán SEC:
Người ký phát SEC không được yêu cầu NH đình chỉ
thanh toán SEC trong thời hạn xuất trình.
Người ký phát SEC được quyền yêu cầu NH đình chỉ
thanh toán SEC sau thời hạn xuất trình.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Đặc điểm (tt):
Xử lý vi phạm phát hành SEC không đủ số dư:
Người thụ hưởng có quyền yêu cầu thanh toán một
phần tiền hoặc từ chối thanh toán.
Người ký phát cố ý vi phạm: đình chỉ vĩnh viễn.
Người ký phát vô ý vi phạm lần 1: lưu hồ sơ.
Người ký phát vô ý vi phạm lần 2: đình chỉ 6 tháng.
Người ký phát vô ý vi phạm lần 3: đình chỉ vĩnh viễn.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.3. SEC (tt):
* Qui trình thanh toán:
1. KH ký phát SEC cho người thụ hưởng.
2. KH thụ hưởng lập BK nộp SEC + SEC gửi đến NH thụ hưởng (nơi
mở TK)
3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền TT giữa 2 NH.
4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng.
6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng.
NH trả tiền NH thụ hưởng
KH ký phát KH thụ hưởng
1
2
3
4
5
6
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.4. Thanh toán thẻ:
* Khái niệm:
Thẻ là một phương tiện thanh toán do đơn vị
cung cấp dịch vụ thanh toán phát hành và cấp cho
người sử dụng dịch vụ thanh toán để sử dụng theo hợp
đồng ký kết giữa đơn vị cung cấp DVTT và người sử
dụng DVTT.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.4. Thanh toán thẻ (TT):
* Đặc điểm:
Thẻ được sử dụng để thanh toán HH, DV hoặc rút
tiền mặt.
Phân loại thẻ:
Căn cứ vào nguồn tiền thanh toán.
Căn cứ vào đối tượng sử dụng thẻ.
Căn cứ vào phạm vi thanh toán.
Căn cứ vào đặc điểm kỹ thuật.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):
2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):
2.4.4. Thanh toán thẻ (tt):
* Qui trình thanh toán:
NH PH thẻ NH TT thẻ
Chủ thẻ ĐVCN thẻ3
2
5
1
6
2 4
1. NH PH thẻ phát hành thẻ cho chủ thẻ, chủ thẻ nộp tiền thanh toán cho
NH.
2. Chủ thẻ sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM hoặc POS)
3. Chủ thẻ mua sắm hàng hóa, dịch vụ.
4. ĐVCN thẻ nộp chứng từ vào NH TT thẻ để được TT.
5&6. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán:
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:
3.1.1. Tài khoản sử dụng:
TK Tiền gửi KKH (TGTT): 4211
Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,
NH nhận
chuyển đến
NH TT
cho KH
Phải trả KH - 4540
NH chưa
TT cho KH
KH ký
quỹ
- NH thanh
toán
- NH trả lại
KH
Ký quỹ TT SEC - 4271ù
Ký quỹ
chưa TT
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):
NH chưa
được TT
NH đã được
thanh toán
Phải trả khác - 4599
NH chờ TT
NH phải
thu KH
- NH thu được
- Chuyển vào
TK thích hợp
Phải thu khác - 3590
NH còn
phải thu
Các TK liên quan khác: Tvay (thẻ TD), Thu nhập
DVTT – 7110, VAT đầu ra – 4531,
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):
3.1.2. Chứng từ sử dụng:
• Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, SEC tiền mặt,..
• Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, SEC CK,
PCK,..
• Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng
kê Thanh toán,
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán:
3.2.1. Thanh toán UNC:
* Tại NH phục vụ KH trả tiền:
Khi KH trả tiền nộp các liên UNC vào NH:
Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211
Số tiền trên UNC
(Nếu cùng CN NH)
TK TTV – 519,5012,1113,
Số tiền trên UNC
(Nếu khác CN NH)
Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.1. Thanh toán UNC (tt):
*Tại NH phục vụ KH thụ hưởng:
Khi nhận LTT Có chuyển đến:
TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113,
Số tiền trên LTT Có (Nếu
KH có TK)
TK Chuyển tiền phải trả - 4540
Số tiền trên LTT Có (Nếu
KH không có TK)
TK T.hợp – TM,TG,TTV
Số tiền KH rút
(Khi KH đến NH)
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.2. Thanh toán UNT:
* Tại NH phục vụ KH trả tiền:
Khi NH nhận UNT kèm Hóa đơn (từ KH thụ
hưởng hoặc từ NH thụ hưởng):
Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211
Số tiền trên UNT
(Nếu cùng CN NH)
TK TTV – 519,5012,1113,
Số tiền trên UNT
(Nếu khác CN NH)
Đồng thời lập Lệnh thanh toán có chuyển đi.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.2. Thanh toán UNT(tt):
Nếu hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán:
NH có thể giữ lại theo yêu cầu: NH nhập sổ
theo dõi UNT chậm trả. Thông báo cho KH.
Khi TK của KH trả tiền đủ tiền thanh toán:
Thực hiện thanh toán và NH xuất sổ theo dõi.
* Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.2. Thanh toán UNT (tt):
* Tại NH phục vụ KH thụ hưởng:
Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm Hóa đơn
bán hàng vào NH. Nếu hợp lệ:
NH nhập sổ theo dõi UNT chờ thanh toán, chuyển
chứng từ qua NH phục vụ khách hàng trả tiền.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.2. Thanh toán UNT (tt):
* Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt):
Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán:
Xuất sổ theo dõi UNT chờ thanh toán. TB cho KH
thụ hưởng.
Khi NH nhận LTT Có từ NH trả tiền:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113
Số tiền LTT Có
(Đồng thời xuất STD UNT)
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC:
* Thủ tục bảo chi SEC (tại NH phát hành SEC):
Khi KH đề nghị bảo chi SEC, nếu NH yêu cầu KH ký quỹ:
Khi NH TT SEC bảo chi, số tiền thanh toán như sau:
1. Từ tiền ký quỹ của KH – TK 4271.
2. Trích tiền gửi thanh toán – TK 4211.
3. Nếu không đủ thì NH phải trả thay – TK 2413.
TK ĐBTT SEC - 4271 TK Thích hợp – TM, TG
Số tiền ký quỹ
NH xác nhận bảo chi trên SEC và trả SEC cho KH.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH:
Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEC hợp lệ và được NH thanh toán:
TK Thích hợp – TM, TG KKH
TK TG KKH của KH - 4211
TT từ TK TG KKH
TK Cho vay BL - 2413
Số tiền NH trả
thay (SEC BC)
TK ĐBTT SEC - 4271
Số tiền ký quỹ
(Đối với SEC bảo chi)
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH:
Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEC hợp lệ nhưng không đủ khả năng thanh toán:
NH xử lý theo yêu cầu của KH thụ hưởng:
1. Thanh toán một phần tiền.
2. Từ chối thanh toán toàn bộ số tiền trên tờ SEC.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH:
Tại NH phục vụ KH thụ hưởng:
Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC:
Nếu SEC hợp lệ:
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113,
Số tiền trên SEC (Nếu NH
ghi có ngay)
TK Phải trả KH - 4599
Số tiền trên SEC (Nếu NH
chờ TT)
Đồng thời lập LTT Nợ chuyển đi.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt):
Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt):
Khi NH thụ hưởng được chấp nhận thanh toán:
Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán:
Tất toán chuyển nợ.
TK TG KKH của KH TH- 4211 TK Phải trả KH - 4599
Số tiền LTT Nợ
(Nếu NH chưa ghi Có)
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền, khi NH nhận LTT Nợ chuyển đến:
Nếu nội dung SEC hợp lệ và NH đồng ý thanh toán:
TK TTV – 519, 5012, 1113,
TK TG KKH của KH - 4211
TT từ TK TG KKH
TK Cho vay BL - 2413
Số tiền NH trả
thay (SEC BC)
TK ĐBTT SEC - 4271
Số tiền ký quỹ
(Đối với SEC bảo chi)
Đồng thời NH
gửi thông báo
chấp nhận
chuyển nợ.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):
Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt):
Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng
thanh toán (SEC không bảo chi):
TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo cho KH trả tiền.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.3. Thanh toán SEC (tt):
* Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt):
Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt):
Nếu sau đó TK KH trả tiền đủ khả năng thanh toán:
Nếu TK KH trả tiền không đủ khả năng thanh toán:
Tất toán nhận nợ. Thông báo từ chối thanh toán.
TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211
Số tiền LTT Nợ
Đồng thời NH thông báo chấp nhận chuyển nợ.
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.4. Thanh toán Thẻ:
* Tại NH phát hành thẻ:
TK Thẻ TD của KH
KH nộp tiền mặt
(Thẻ tín dụng)
TK TG TT Thẻ của KH
KH nộp tiền mặt
(Thẻ ghi nợ)
TK Tiền mặt – 1011/1014
KH rút
tiền mặt
tại NH
TK Phải trả khác - 4599TK TTV – 519, 5012, 1113,
Thanh toán cho NH
ĐL / ĐV CN Thẻ
KH rút TM
hoặc SD thẻ tại
NH khác
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.2.4. Thanh toán Thẻ (tt):
* Tại NH đại lý:
TK Tiền mặt – 1011/1014
TK TTV – 519, 5012, 1113,
TK Phải thu - 3590
Số tiền KH rút
bằng tiền mặt
TK Thích hợp – TG, TTV
Thanh toán cho
ĐV CN thẻ
Nhận tiền
từ NH
phát hành
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.5. Phí DVTT:
* Thu nhập từ DVTT:
TK Thu phí DVTT - 7110 TK Thích hợp – TM,TG
Số tiền phí NH thu
TK Thuế GTGT phải nộp - 4531
Thuế GTGT – 10%
KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)
III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt):
3.2. Phương pháp kế toán (tt):
3.5. Phí DVTT (tt):
* Chi phí từ DVTT:
TK Chi phí DVTT - 8110
Số tiền phí NH trả
TK Thuế GTGT đầu vào - 3532
Thuế GTGT – 10%
(Trừ TT qua NHNN)
TK Thích hợp – 1113, 1311
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_ngan_hang_chuong_3_ke_toan_cac_dich_vu_tha.pdf