Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất-kinh doanh-dịch vụ

Mục tiêu

2

Phân biệt • Kế toán hoạt động SX-KD với hoạt

động sự nghiệp

Trình bày

được nội

dung,

nguyên

tắc và quy

trình

• Kế toán hoạt động SX-KD

• Kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành

• Kế toán tiêu thụ sản phẩm- hàng

hóa

• Xác định chênh lệch thu chi hoạt

động kinh doanh - dịch vụ

• Phân phối chênh lệch thu chi

pdf24 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất-kinh doanh-dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2017 CHƯƠNG 7 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT - KINH DOANH - DỊCH VỤ Mục tiêu Phân biệt • Kế toán hoạt động SX-KD với hoạt động sự nghiệp • Kế toán hoạt động SX-KD Trình bày • Kế toán chi phí sản xuất và tính giá được nội thành dung, • Kế toán tiêu thụ sản phẩm- hàng nguyên hóa tắc và quy • Xác định chênh lệch thu chi hoạt trình động kinh doanh - dịch vụ • Phân phối chênh lệch thu chi 2 VINHTT_OU 1 2017 NỘI DUNG 1. Khái niệm – đặc điểm – nhiệm vụ 2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh 3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP 4. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ 5. Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận 3 Khái niệm Khai thác cơ Nguồn sở vật chất nhân lực kỹ thuật sẵn có Tạo thêm thu nhập, hỗ trợ đời sống cho cán bộ, công chức, viên chức và bổ sung kinh phí hoạt động của đơn vị. 4 VINHTT_OU 2 2017 Đặc điểm  Hoạt động SX-KD phải dựa trên cơ sở vật chất kỹ thuật và năng lực lao động sẵn có của đơn vị gắn liền với hoạt động, nhiệm vụ chuyên môn chính của đơn vị.  Hoạt động SX-KD mang tính chất hỗ trợ cho hoạt động chuyên môn của đơn vị không vì mục tiêu lợi nhuận mà phải trên nguyên tắc lấy thu bù chi và có tích lũy. 5 Đặc điểm  Quy mô hoạt động SX-KD thường nhỏ, bộ máy quản lý gọn nhẹ có thể là đội ngũ viên chức thuộc biên chế đơn vị, cũng có thể là viên chức hợp đồng mà đơn vị được phép thuê ngoài hoặc hợp đồng thuê khoán việc.  Tạo điều kiện nâng cao tay nghề, trình độ chuyên môn nghiệp vụ về lý luận và thực tiễn, tạo thêm việc làm và tăng thu nhập cho người lao động 6 VINHTT_OU 3 2017 Nhiệm vụ  Tính toán, ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ chi phí thực tế phát sinh cho từng hoạt động theo từng nguồn vốn  Tính toán chính xác chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra; quyết toán chi phí sản xuất sự nghiệp không có thu  Ghi chép doanh thu tiêu thụ; kiểm tra giám đốc tình hình thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, chấp hành chi tiêu tài chính và xác định kết quả hoạt động SX-KD  Cung cấp thông tin cho việc lập BC quyết toán và phân tích tình hình thu chi và kết quả hoạt động SX-KD. 7 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH Nguồn hình thành . Ngân sách nhà nước cấp mang tính chất hỗ trợ. Khoản kinh phí hỗ trợ có thể thu hồi sau thời gian hoạt động hoặc là được luân chuyển để duy trì hoạt động của đơn vị . Đơn vị trích từ các quỹ hoặc huy động cán bộ, viên chức trong đơn vị đóng góp làm vốn để hoạt động sản xuất – kinh doanh . Nhận vốn góp của tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị 8 VINHTT_OU 4 2017 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH Nguồn hình thành . Do bổ sung từ lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất - kinh doanh - dịch vụ . Đối với cơ sở liên doanh thì vốn kinh doanh được hạch toán chi tiết theo 2 nguồn là: • Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Là khoản vốn góp của các thành viên góp vốn • Vốn khác: Là nguồn vốn được bổ sung từ lợi nhuận sau thuế hoặc được tặng, biếu, viện trợ sau khi đã kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. . Các khoản khác (nếu có) 9 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH Nguyên tắc hạch toán • TK 411 chỉ áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp có hoạt động SX-KD và có hình thành NVKD riêng, không hạch toán các khoản kinh phí do NSNN cấp. • Tổ chức hạch toán chi tiết nguồn vốn kinh doanh theo từng nguồn hình thành vốn. Đối với cơ sở liên doanh phải theo dõi từng bên góp vốn 10 VINHTT_OU 5 2017 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH Nguyên tắc hạch toán • Trường hợp nhận vốn góp liên doanh, vốn góp cổ phần bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỷ giá giao dịch thực tế, không được đánh giá lại số dư Có TK 411 có gốc ngoại tệ. • Trường hợp nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân góp vốn bằng tài sản phản ánh tăng nguồn vốn kinh doanh theo đánh giá. • TK này không hạch toán các khoản kinh phí được NSNN cấp, cấp trên cấp để chi hoạt động, chi dự án, chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước 11 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH Kế toán chi tiết Sổ chi tiết Các chứng từ gốc các tài có liên quan khoản (S33 - H) 12 VINHTT_OU 6 2017 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH TK 411 SDĐK - Hoàn trả vốn kinh doanh - Nhận vốn kinh doanh của NSNN cho các thành viên góp hoặc cấp trên hỗ trợ. vốn - Nhận vốn góp của các thành viên. - Hoàn trả vốn kinh doanh - Bổ sung NVKD từ chênh lệch thu cho NSNN, cho cấp trên – chi hoạt động SX-KD tạm cấp cho đơn vị. - Nhận vốn góp của các tổ chức và - Các trường hợp giảm cá nhân bên ngoài đơn vị. - Các trường hợp tăng vốn khác khác. như bổ sung từ các quỹ... SDCK: Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có của đơn vị. 13 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NV - KD TK 411 111 111, 112 1) Nhận vốn kinh doanh do NS cấp hỗ trợ để phục vụ cho SX-KD ( nếu có) 6) Hoàn trả lại vốn góp của CB - NV Và các tổ chức, cá nhân bên ngoài 2) Nhận vốn kinh doanh cấp trên bằng tiền 112 3 ) Nhận vốn góp của CB - NV 7) Hoàn trả lại vốn kinh doanh Cho NSNN hoặc cấp trên 152, 153 Bằng NL – VL ; CC - DC 8) Hoàn trả lại vốn góp của CB - NV 155, 211 Và các tổ chức, cá nhân bên ngoài Bằng HH ; TSCCĐ 14 VINHTT_OU 7 2017 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NV - KD 211 TK 411 421, 431 9) Hoàn trả lại vốn kinh doanh 3) Bổ sung vốn kinh doanh Cho NSNN hoặc cấp trên 111,112, 152,155,211 10) Hoàn trả lại vốn góp của 4) Bổ sung vốn kinh CB – NV và các tổ chức, cá nhân doanh của các tổ chức bên ngoài cá nhân bên ngoài 15 KẾ TOÁN CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP . Những vấn đề chung . Trình tự kế toán . Kế toán tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP 16 VINHTT_OU 8 2017 Những vấn đề chung • biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao Chi phí sản phí về lao động sống và lao động vật xuất hoá, mà đơn vị tiêu dùng cho hoạt động SX-KD trong một thời kỳ nhất định. • biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao Giá thành phí về lao động sống và lao động vật sản phẩm hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm dịch vụ, lao vụ hoàn thành. 17 TRÌNH TỰ • Tập hợp các yếu tố chi phí đầu vào Bước 1 • Tổng hợp chi phí và tính giá thành Bước 2 • Kết chuyển hoặc tính toán phân bổ các chi phí SP ở bước 1 cho các đối tượng tập hợp chi phí có liên Bước quan. 3 • Kiểm kê, đánh giá SPDD cuối kỳ và tính giá thành Bước SX thực tế các loại SP hoàn thành trong kỳ 4 18 VINHTT_OU 9 2017 Kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành SP • Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trực tiếp SXKD • Các khoản tính, trích BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo quy định. • Chi phí nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho hoạt động SXKD • Chi phí dịch vụ mua ngoài như: Tiền điện, tiền nước, tiền thuê bao điện thoại, ... • Thuế môn bài • Chi phí công cụ, dụng cụ • Khấu hao TSCĐ và chi phí sửa chữa TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD • Chi phí dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí trực tiếp khác bằng tiền 19 Kế toán chi tiết Phiếu xuất kho, phiếu chi Sổ chi tiết chi phí sản Bảng tính và phân bổ khấu hao xuất, kinh doanh, dịch vụ (mẫu Bảng phân bổ chi phí S63-H) 20 VINHTT_OU 10 2017 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SX-KD TK 631 - Kết chuyển giá trị sản phẩm hoàn thành . Các chi phí SXKD phát nhập kho sinh - Giá trị sản phẩm sản xuất xong bán ngay . Các chi phí bán hàng và không qua nhập kho chi phí quản lý liên quan - Các khoản thu được ghi giảm chi (nếu đến hoạt động SXKD có) . Lỗ chênh lệch tỉ giá hối - Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến hoạt động SXKD đoái của hoạt động SX- - Kết chuyển chi phí của khối lượng công KD việc, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ Chi phí hoạt động SXKD còn dở dang. 21 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD TK 631 152 , 153 152 1) Xuất kho NL-VL; CC-DC sử dụng 15) Nhập lại kho NL-VLsử cho SX-KD dụng không hết 111 , 112 153 643 16) Phế liệu thu hồi bán nhập 2a) Xuất kho CC- 2c) Đồng thời phân bổ quĩ hoặc nộp vào NH DC phân bổ dần lần đầu vào chi phí vào chi phí 17) Thu giảm chi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản Tk 005 2b) Giá trị xuất kho 2d) Khi báo hỏng 155 18) Nhập kho SP do SX hoàn thành 22 VINHTT_OU 11 2017 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD TK 631 334 531 3) Tiền Lương, tiền công phải trả cho Bộ phận tham gia trực tiếp SX 19) SX hoàn thành tiêu thụ không qua kho 332 4) Trích BHXH; BHYT; KPCD; BHTN của bộ phận CB-VC tham gia hoạt động SX -KD 20) Cuối kì, kết chuyển chi phí bán 111, 112, 331 hàng, chi phí hoạt động SX - KD 5) Chi phí dịch vụ mua ngoài 3113 21) Cuối kì, kết chuyển chi phí của khối lượng dịch vụ hoàn thành 6) Mua NL-VL; CC-DC sử dụng ngay cho SX-KD 23 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD 214 Tk 631 7) Trích khấu haoTSCĐ sử dụng cho SX-KD ( Nếu TSCĐ thuộc vốn kinh doanh; vốn vay hoặc huy động ) 4314 8) Trích khấu hao TSCĐ ( Nếu TSCĐ thuộc nguồn NS ) 643 9) Định kì, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí SX -KD 331 10) Định kỳ tính lãi vay phải trả 24 VINHTT_OU 12 2017 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CP SX-KD 3337 TK 631 11) Thuế môn bài phải nộp 331 12) Tiền công thuê ngoài phải trả sau khi đã tạm giữ thuế TNCN 111, 112 13) Chi khác trả bằng tiền mặt, tiền gửi như Hoa hồng, chiết khấu bán hàng 311 14) Nợ phải thu khó đòi được tính vào chi phí SX - KD 25 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ • những SP đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng bao gồm cả những SP thuê ngoài gia công đã hoàn thành, đã qua Thành phẩm kiểm tra kỹ thuật và đã được xác định là phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quy định đã được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho KH. • các loại vật tư, sản phẩm do đơn vị mua Hàng hoá về với mục đích bán. 26 VINHTT_OU 13 2017 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Các khoản thu kinh doanh, cung ứng dịch vụ Bán hàng: là bán SP Cung ứng dịch vụ do cơ sở SX ra, bán GD-ĐT, y tế, văn HH mua vào. hoá, TDTT,: 27 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ . Thu từ hoạt động cho thuê tài sản . Các khoản chênh lệch thu > chi không phải hoàn trả phát sinh từ các khoản thu hộ, chi hộ. . Thu tiền bán SGK, giáo trình, tài liệu, thuốc tây, tranh đĩa, quà lưu niệm, dụng cụ thể thao, dịch vụ photo, dịch vụ căn tin, giữ xe, 28 VINHTT_OU 14 2017 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Chỉ phản ánh vào TK này các khoản thu của hoạt động SX,KD gồm các khoản thu về bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ từ hoạt động SX,KD và các khoản thu khác. . Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế thì doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT phản ánh vào TK 531 là tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ chưa có thuế GTGT. 29 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT phản ánh vào TK 531 là tổng tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế GTGT (Tổng giá thanh toán). 30 VINHTT_OU 15 2017 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Khi bán sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đơn vị phải sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng chế độ quản lý, in, phát hành và sử dụng hóa đơn chứng từ. . Tất cả các khoản thu hoạt động SX,KD đều phải phản ánh kịp thời, đầy đủ vào bên Có TK 531. 31 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền trong các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán. Trường hợp đơn vị giao thầu cho các tổ chức, cá nhân bên ngoài thực hiện các dịch vụ như phô tô, giữ xe, căn tin, thì chỉ phản ánh vào TK 531 số phải thu theo mức khoán từng hợp đồng giao thầu. 32 VINHTT_OU 16 2017 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần hoa hồng bán hàng mà đơn vị được hưởng. . Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì đơn vị ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định. 33 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Những sản phẩm, hàng hóa được xác định là đã bán nhưng vì lý do về chất lượng, về quy cách kỹ thuật, người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được đơn vị chấp thuận; hoặc người mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi bên Nợ TK 531. 34 VINHTT_OU 17 2017 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Nguyên tắc kế toán . Trường hợp trong kỳ, đơn vị đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì trị giá số hàng này được coi là đã bán trong kỳ nhưng không ghi bên Có TK 531 mà hạch toán vào bên Có TK 3111 về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào TK 531 về trị giá hàng đã giao, đã thu trước tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu. . Cuối kỳ, tính xác định số chênh lệch thu chi của từng loại hoạt động SX,KD để kết chuyển sang TK 4212. 35 KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM – HÀNG HOÁ Kế toán chi tiết - Hóa đơn GTGT - Hoá đơn bán hàng - Phiếu thu Sổ chi tiết - Giấy báo Có của Ngân hàng doanh thu (S51-H) Các chứng từ khác có liên quan 36 VINHTT_OU 18 2017 TK 531 “Thu hoạt động SX-KD” - Trị giá vốn của sản phẩm, - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ hàng hóa, dịch vụ - Kết chuyển CP bán hàng - Lãi tiền gửi, lãi tiền cho và CP quản lý liên quan đến vay, lãi các khoản đầu tư tài hoạt động SX-KD chính - Kết chuyển chi phí (giá - Lãi chênh lệch tỷ giá hối thành) của khối lượng, công đoái của các nghiệp vụ kinh việc dịch vụ hoàn thành tế phát sinh bằng ngoại tệ được xác định là đã bán trong kỳ của hoạt động SX,KD 37 TK 531 “Thu hoạt động SX-KD” . Số thuế GTGT phải nộp Nhà . Kết chuyển lãi chênh nước (Phương pháp trực tiếp) lệch tỷ giá hối đoái do . Số thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đánh giá lại số dư ngoại đặc biệt phải nộp NSNN(Nếu có) tệ từ TK 413 sáng TK . Doanh thu hàng bán bị trả lại, bị 531 giảm giá do hàng kém, mất phẩm . Kết chuyển chênh lệch chất thu < chi của hoạt động . Chiết khấu thương mại, chiết SX,KD sang TK 4212 khấu thanh toán cho khách hàng . Kết chuyển chênh lệch thu > chi của hoạt động SX,KD sang TK 4212 38 * TK này không có số dư cuối kỳ VINHTT_OU 19 2017 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT HOẠT ĐỘNG SX-KD Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, cung ứng lao vụ, dịch vụ 155 531 (chi tiết) 111,112,311 2) Xuất kho SP-HH tiêu thụ 1) Khi bán SP-HH; Cung ứng dịch theo giá vốn vụ ra bên ngoài ( Tính thuế GTGT theo phương 631 pháp khấu trừ) Hoặc nếu SP sản xuất 3331 xong tiêu thụ không qua kho, ghi theo giá thực tế 39 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT HOẠT ĐỘNG SX-KD  Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, cung ứng lao vụ, dịch vụ 311 111,112 531 ( chi tiết) 3) Nhận tiền cung ứng trước 4) Khi SP- HH, Dịch vụ cung ứng đã được của khách hàng theo hợp đồng xác định tiêu thụ kinh tế 3331 5) Khi nhận được tiền còn thiếu do khách hàng trả Hoặc trả tiền thừa cho khách hàng 40 VINHTT_OU 20 2017 KẾT CHUYỂN DT, CP VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 3331 531( Chi tiết) 111,112 1) Thuế VAT phải nộp nếu 4) Khi thu lãi tiền gửi, đơn vị tính theo phương pháp trực tiếp lãi tín phiếu, lãi trái phiếu 631 của hoạt đông sxkd 2) Kết chuyển chi phí bán 5) Doanh thu thu được hàng, chi phí quản lý của hoạt động sxkd bằng tiền hoặc tiền 111,112,311 chuyển khoản ( TÍnh 3) Chiết khấu BH hoặc VAT theo pp khấu trừ) giảm giá hàng bán bị trả lại 3331 3331 Giảm trừ VAT 4212 (nếu có ) 6) Lãi kinh doanh Hoặc lỗ kinh doanh Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận TK 631 “Chi phí sản xuất - kinh doanh” phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng nội dung chi phí. - Đối với chi phí bán hàng: + Chi phí nhân viên: Là các khoản phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản..bao gồm tiền lương, tiền công, tiền ăn giữa ca và các khỏan trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN + Chi phí vật liệu, bao bì: Là các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho việc bảo quản, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như chi phí vật liệu đóng gói sản phẩm, hàng hóa, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển SP,HH trong quá trình tiêu thụ, vật liệu cùng cho sửa chửa, bảo quản TSCĐ 42 VINHTT_OU 21 2017 Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận . Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Là các chi phí về công cụ, dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ SP,HH như dụng cụ đo lường, phương tiện tính toán, phương tiện làm việc, . Chi phí khấu hao TSCĐ: Là các chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản, bán hàng như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng . Chi phí dự phòng: Là khoản dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã được bán trong kỳ. 43 Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận . Chi phí dịch vụ mua ngoài như chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ, tiền thuê kho, tiền thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển hàng hóa đi tiêu thụ, trả hoa hồng cho đại lý, cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu . Chi phí khác bằng tiền như chi phí chào hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm,chi phí hội nghị khách hàng, quảng cáo sản phẩm, 44 VINHTT_OU 22 2017 Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận Kế toán chi tiết Sổ chi phí Các chứng từ khác có liên quan sản xuất kinh doanh (S63-H) 45 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG SX - KD 111,112,331 631 531 111,112,152 1) Chi phí SX-KD bằng tiền 7) Thu giảm chi 152 , 153 155 2) Mua vật liệu 3) Xuất VL - DC 8) Nhập kho SP SX 9) Xuất kho 3113 tiêu thụ 10) Tiêu thụ ngay, không nhập kho 332, 334 4) Chi lương, trích BHXH, BHYT. 11) Kết chuyển CP bán hàng, CP quản lí CP dịch vụ hoàn thành đã tiêu thụ 214, 431 5) Trích khấu hao TSCĐ 111,112, 643 6) Chi trả lãi vay, phân bố chi phí trả trước 46 VINHTT_OU 23 2017 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG SX - KD 631 531 111,112,311 111,112,152 12) Doanh thu tiêu thụ 7) Thu giảm chi ( Pp khấu trừ ) 155 9) Xuất kho 8) Nhập kho SP SX 3331 tiêu thụ 10) Tiêu thụ ngay, không nhập kho 11) Kết chuyển CP bán hàng, CP quản lí DT bán hàng và cung CP dịch vụ hoàn thành đã tiêu thụ 421 cấp dịch vụ (pp trực tiếp ) 333(4) 15) Thuế TNDN 13) Thu lãi tiền gửi 14) K/C chênh lãi trái phiếu. 431, 461 Lệch thu > chi 16) Trích quỹ bổ K/c chênh lệch sung KPHĐ 47 thu< chi THANK YOUYOU 48 VINHTT_OU 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_7_ke_toan_hoat.pdf