Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán vốn bằng tiền. Các quy định về sử dụng
tiền mặt
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải thu
Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán các khoản phải trả
Giải thích được nội dung, nguyên tắc và quy trình
kế toán thanh toán nội bộ
32 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GKB thuộc kinh phí dự án sang
TK TGNH để thanh toán lương qua thẻ ATM.
Số tiền: 100.000
3. Nhận được chứng từ xác nhận của ngân hàng
về số tiền đã thanh toán qua thẻ ATM cho CB-
CC. Số tiền: 100.000
4. Chuyển khoản kinh phí dự án thanh toán tiền
điện. Giá thanh toán trên hóa đơn 5.000
72
VINHTT_OU 24
2017
Ví dụ
5. Nhận dự toán chi dự án được giao. Số tiền:
200.000
6. Lập chứng từ thanh toán tạm ứng kinh phí dự
án gửi cơ quan KBNN. Số thanh toán tạm
ứng được duyệt là 105.000
7. Chuyển khoản từ TK TGKB hoàn trả số tạm
ứng kinh phí còn thừa.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
73
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Chỉ sử dụng cho những đơn vị được NSNN cấp kinh
phí hoạt động mua vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn
kho; giá trị khối lượng xây dựng cơ bản, sửa chữa
lớn đến cuối năm chưa hoàn thành nhưng đã được
quyết toán vào nguồn kinh phí trong năm báo cáo và
được chuyển sang năm sau tiếp tục theo dõi quản lý
hoặc nhượng bán, thanh lý.
74
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
. Tính vào chi NSNN đối với:
• VL-DC tồn kho mua sắm từ nguồn kinh phí
hoạt động do ngân sách cấp
• Đối với khối lượng sửa chữa lớn, XDCB
hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh
phí hoạt động do NS cấp
. Phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại
. Năm sau, khi sử dụng không quyết toán vào
kinh phí cấp phát năm sau.
75
VINHTT_OU 25
2017
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
Kế toán chi tiết
Biên bản kiểm kê
vật liệu - dụng cụ Sổ chi tiết
các tài
khoản
Bảng xác nhận khối lượng SCL, (mẫu S33-H)
XDCB hoàn thành...
76
KẾ TOÁN KP ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN NĂM SAU
TK 337”KP đã quyết toán chuyển năm sau”
. Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết . Giá trị VL-DC tồn kho còn đến
toán năm trước xuất sử dụng cuối năm đã quyết toán năm
hoặc thanh lý, nhượng bán nay chuyển năm sau.
năm nay. . Giá trị khối lượng SCL,XDCB
. Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn thành đã quyết toán
hoàn thành quyết toán năm năm nay chuyển năm sau.
trước đã làm thủ tục quyết
toán công trình hoàn thành Số dư bên Có:
bàn giao đưa vào sử dụng - Giá trị VL-DC tồn kho đã quyết toán
năm nay. năm nay chưa sử dụng hoặc thanh
lý, nhượng bán chuyển năm sau.
- Giá trị khối lượng SCL,XDCB hoàn
thành đã quyết toán năm nay chưa
hoàn thành hoặc chưa làm thủ tục
quyết toán công trình hoàn thành
chuyển năm sau. 77
152,153 337(3371) 661
2) Năm sau, xuất VL,DC 1) 31/12 quyết toán VL,DC
sử dụng xuất bán tồn kho vào KP năm BC
511(5118) 111,112,311
333(3338)
3) Số thu về bán VL,DC đã
5) Chênh lệch thu > chi nộp NSNN quyết toán chuyển năm sau
4314
Nếu được BS quỹ PT SN 4) CP thanh lý , nhượng bán TSCĐ
78
VINHTT_OU 26
2017
2413 337(3372)
661(6612)
1) GT KL SCL hoàn thành đến
KL, SCL hoàn
ngày 31/12 liên quan đến
thành đã quyết
KPHĐ NSNN đã cấp năm BC
toán năm trước
GT KL, SCL
h/thành
bàn giao
661
đưa vào
sử dụng
Số chi thêm năm nay
79
241(2412) 211 466 337(3373)
Ghi tăng nguồn
2a)
ĐT KP đã hình thành
TSCĐ (2b)
GT KL 661(6612)
XDCB
Hoàn 1) KL XDCB hoàn
thành đã thành. Đến 31/12
QT năm liên quan đến
trước KPHĐ do NSNN
đã cấp năm BC
80
Ví dụ
1. Biên bản kiểm kê vật liệu - dụng cụ ngày 15/12/N:
. Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí hoạt
động do NS cấp
. Tồn kho VL theo giá ghi sổ là 30.000; DC:
10.000. Vật tư này mua từ nguồn kinh phí sự
nghiệp
2. Bảng xác nhận khối lượng SCL hoàn thành thuộc
nguồn kinh phí hoạt động do NS cấp là: 50.000.
Biết rằng số được cấp phát và thanh toán cho nhà
thầu là 50.000
81
VINHTT_OU 27
2017
Ví dụ
3. Sang năm sau, khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ
hoàn thành được duyệt là 60.000
4. Xuất kho vật liệu quyết toán năm trước sử
dụng theo giá thực tế là 10.000
5. Thanh lý số dụng cụ quyết toán năm trước do
bị hư hỏng. Gía thực tế: 10.000. Giá bán 8.000
chưa thu tiền
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ xử lý ngân
sách cuối năm
82
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
. TK này chỉ mở ở đơn vị dự toán cấp 1 và cấp 2,
đơn vị cấp dưới khi nhận kinh phí không hạch toán
vào TK này
. Đơn vị phải mở sổ kế toán để hạch toán chi tiết
theo từng đơn vị cấp dưới có nhận kinh phí theo
từng nguồn kinh phí đã cấp;
. Tài khoản này có thể mở chi tiết theo từng loại
kinh phí đã cấp như: Kinh phí hoạt động; Kinh phí
chương trình, dự án; Kinh phí đầu tư XDCB...
. Không hạch toán vào TK 341 các quan hệ thanh
toán giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới
không thuộc nội dung cấp phát kinh phí.
83
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
Kế toán chi tiết
Sổ tổng hợp
Giấy rút dự toán quyết toán
ngân sách và
nguồn khác
của đơn vị
Quyết định giao dự toán (S04/CT-H)
84
VINHTT_OU 28
2017
KẾ TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI
Kế toán tổng hợp
TK 341 “KP cấp cho cấp dưới”
Số kinh phí đã cấp, đã - Thu hồi số kinh phí thừa không
chuyển cho cấp dưới. sử dụng hết do cấp dưới nộp lên;
- Kết chuyển số kinh phí đã cấp
trong kỳ cho cấp dưới để ghi giảm
nguồn kinh phí.
TK này không có số dư cuối kỳ.
85
111,112 341 441,461
462,465
1) Cấp trên cấp KP
5) Cuối kỳ, đơn vị cấp trên kết
chuyển số kinh phí đã cấp cho
các đơn vị cấp dưới
152,153,211
2) Cấp trên cấp KP bằng NL,VL,
CC,DC cho cấp dưới 111,112
6) Cấp trên ghi KP cấp dưới sử
dụng không hết nộp cấp trên
461,462,465,441
3a) Rút DT chi cho cấp dưới
441 008,009
111,112,152
3b) Rút dự toán
4a) Nhận VT 4b)
86
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
. Thanh toán nội bộ là quan hệ thanh toán giữa
đơn vị cấp trên với đơn vị cấp dưới hoặc giữa
các đơn vị cấp dưới với nhau ngoài quan hệ
cấp kinh phí
. Không phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên
quan tới việc cấp kinh phí
. Kế toán hạch toán chi tiết cho từng đơn vị có
quan hệ thanh toán trong đó phải theo dõi chi
tiết từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả
87
VINHTT_OU 29
2017
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
Kế toán chi tiết
Quyết định phân phối quỹ Sổ chi tiết
các tài
khoản
Bảng kê chi tiết các (mẫu S33-H)
khoản thu hộ, chi hộ, ......
88
Kế toán tổng hợp
KẾ TOÁN THANH TOÁN NỘI BỘ
TK 342 “Thanh toán nội bộ”
. Phải thu các khoản đã chi, trả . Số phải nộp đơn vị cấp trên;
hộ cho đơn vị nội bộ; . Số phải cấp cho đơn vị cấp dưới;
. Số phải thu của đơn vị cấp . Số đã thu hộ cho cấp dưới hoặc thu hộ
trên; cho cấp trên;
. Số phải thu của đơn vị cấp . Số phải thu các khoản thanh toán vãng
dưới; lai khác;
. Thanh toán các khoản đã được . Phải trả các đơn vị nội bộ về số tiền các
đơn vị khác chi hộ; đơn vị đã chi hộ;
. Chuyển trả số tiền đã thu hộ; . Nhận tiền các đơn vị nội bộ trả về các
. Số đã cấp cho đơn vị cấp dưới khoản đã thu hộ, đã chi hộ;
hoặc đã nộp cho đơn vị cấp . Các khoản phải thu đã được các đơn vị
trên; nội bộ thanh toán;
. Số phải thu các khoản thanh . Số phải trả các khoản thanh toán vãng
toán vãng lai khác. lai khác.
Số dư bên Nợ: Số dư bên Có:
Số tiền còn phải thu ở các đơn Số tiền còn phải trả, phải nộp, phải cấp ở
vị trong nội bộ. các đơn vị trong nội bộ. 89
111,112 CẤP TRÊN 342 111,112
1) Khi chi hộ, chuyển trả số 6) Khi thu đc các khoản đã chi hộ
thu hộ cho cấp dưới
Thu hộ cấp dưới bằng tiền
2) Khi cấp tiền cho cấp dưới lập quỹ Khi nhận tiền cấp dưới nộp lên
152,153
152,153
3) Khi chi trả hộ cho các đơn vị 7) Khi thu được các khoản đã
Cấp dưới bằng NL, CC chi hộ cấp dưới, khi thu hộ
bằng NL,CC
431
431
4) Phải thu của cấp dưới về các
quỹ cấp dưới phải nộp để 8) Khi đơn vị cấp trên quyết định
lập quỹ điều tiết ngành phân phối quỹ cho cấp dưới
511(5111)
631,635,661,662
5) Các khoản phí, lệ phí đ/v 9) Số phải trả cho đơn vị cấp
cấp dưới phải nộp cấp trên dưới về các khoản đã được
chi hộ, trả hộ
90
VINHTT_OU 30
2017
111,112 CẤP DƯỚI 342 111,112
1) Khi chi hộ, chuyển trả số 4)Khi thu đc các khoản đã chi hộ
thu hộ cho cấp trên
Thu hộ cấp trên bằng tiền
6b) Khi nộp tiền cho cấp trên
Khi nhận tiền cấp trên cấp
152,153
152,153
2) Khi chi trả hộ cho cấp trên, 5)Khi thu được các khoản đã
trả số đã thu hộ bằng NL, CC chi trả hộ cấp trên, khi
thu hộ bằng NL,CC
431
431
3) Khi cấp trên cấp về
6a) Cấp dưới phải nộp về
các quỹ hình thành quỹ
cấp trên các quỹ
511(5111)
7) Các khoản phí, lệ phí đ/v
cấp dưới phải nộp lên cấp trên
91
Ví dụ
Có số liệu về kinh phí cấp cho cấp dưới của Sở Nông
nghiệp trong tháng 4/N như sau: (đvt: 1.000đ)
1/ Giấy rút dự toán kinh phí hoạt động phân bổ dự
toán cho đơn vị A: 200.000; ĐV B: 300.000
2/ Giấy rút dự toán kinh phí đầu tư XDCB cấp cho ĐV
C số tiền 500.000
3/ Nhận quyết toán và duyệt quyết toán:
. ĐV A: 190.000
. ĐV B: 280.000
. ĐV C: 480.000
92
Ví dụ
4/ Nhận kinh phí còn thừa nộp trả lại cho Sở bằng
TGKB:
. ĐV A: 10.000
. ĐV B: 20.000
. ĐV C: 20.000
5/ Chuyển khoản từ TK TGKB chi hộ chi thường
xuyên cho ĐV A 50.000
6/ Nhận thông báo của ĐV B số tiền trích từ nguồn
thu khác lập quỹ phúc lợi ngành. Số tiền 20.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh
93
VINHTT_OU 31
2017
Cấp trên
1a/ Nợ TK 341 A: 200.000 4a/ Nợ TK 112: 30.000
Nợ TK341B: 300.000 Có TK 461: 30.000
Có TK 461: 500.000 4b/ ĐT: Có TK 008: (30.000)
1b/ ĐT: Có TK 008: 500.000 4a/ Nợ TK 112: 20.000
2a/ Nợ TK 341C: 500.000 Có TK 441: 20.000
Có TK 441: 500.000 4b/ ĐT: Có TK 009(0092):(20.000)
2b/ ĐT: Có TK 009(0092): 500.000 5/ Nợ TK 342A: 50.000
3a/ Nợ TK 461: 470.000 Có TK 112: 50.000
Có TK 341A: 190.000 6/ Nợ TK 342B: 20.000
Có TK341B: 280.000 Có TK 431(432): 20.000
3b/ Nợ TK 441: 480.000
Có TK 341C: 480.000 94
Đơn vị cấp dưới
ĐV A: ĐV B:
1/ Nợ TK 008: 200.000 1/ Nợ TK 008: 300.000
3a/ Nợ TK 461: 190.000 3a/ Nợ TK 461: 280.000
Có TK 661: 190.000 Có TK 661: 280.000
4a/ Nợ TK 461: 10.000 4a/ Nợ TK 461: 20.000
Có TK 112: 10.000 Có TK 112: 20.000
4b/ ĐT: Có TK 008: 4b/ ĐT: Có TK 008:
(10.000) (20.000)
5/ Nợ TK 661: 50.000 6/ Nợ TK 511(5118) :
Có TK 342: 50.000 50.000
Có TK 342: 50.000
95
THANK YOU
96
VINHTT_OU 32
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_3_ke_toan_von.pdf