Nội dung
Những vấn đề chung
Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn lại
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
9 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán doanh nghiệp nâng cao - Chương 3: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KTDNNC – Ch ươ ng 3
a
A
A
2
a ưa
a ưa a
ư
ư a
a
a ư
a ư
ư
a
3 4
a ươ
a
ư a
a a a e e a e e e
A
ư
a
a
ư ⇒
ư a
a
ươ a
5 6
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 1
KTDNNC – Ch ươ ng 3
a
a
Doanh thu Doanh thu
Thu nhaäp Thu nhaäp
ư theo keá toaùn theo luaät thueá
a
Chi phí Chi phí
theo keá toaùn hôïp lyù
ư
LN keá toaùn Thu nhaäp chòu thueá
7 8
ư a
a a ư a
a a ư
ư a ư
a a a
ư
a a
9 10
a
a
ư
a
a
a
= x
11 12
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 2
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ơ
TK 3334 TK 8211
ư
Tạm tính
Điều ch ỉnh gi ảm a a
Bổ sung ư
⇒
TK 911
Kết chuy ển ⇒
Kết chuy ển
13 14
Thu ế TNDN hoãn lại: Là số thu ế TNDN ph ải
nộp ho ặc đượ c kh ấu tr ừ trong tươ ng lai tính trên
các kho ản chênh lệch tạm th ời.
Lợi nhu ận kế toán: Là lợi nhu ận xác đị nh theo
các chu ẩn mực kế toán, ch ế độ kế toán nh ằm
a đả m bảo tính trung th ực hợp lý về tình hình tài
chính và kinh doanh của doanh nghi ệp.
Thu nh ập ch ịu thu ế: Là cơ sở để xác đị nh thu ế
thu nh ập doanh nghi ệp ph ải nộp ch ịu sự chi ph ối
a của các quy đị nh của lu ật thu ế và các văn bản
hướ ng dẫn.
Lợi nhu ận kế toán = DT kế toán - CP kế toán
Thu nh ập ch ịu thu ế = DT theo thu ế - CP hợp lý
15 16
CL vĩnh vi ễn: Là chênh lệch gi ữa LN kế toán và TN ch ịu
thu ế phát sinh từ các kho ản DT, TN khác, CP đượ c ghi nh ận ơ a
vào LN kế toán nh ưng lại không đượ c tính vào TN, CP khi
xác đị nh TN ch ịu thu ế.
CL vĩnh vi ễn không tạo ra kho ản có th ể bị đánh thu ế
ho ặc kho ản đượ c kh ấu tr ừ thu ế trong tươ ng lai, phát sinh
năm nào sẽ đượ c điều ch ỉnh để tính thu nh ập ch ịu thu ế cho a
năm đó (không ghi nh ận và theo dõi riêng nh ư CL tạm th ời).
CL tạm th ời: Là chênh lệch phát sinh do sự khác bi ệt về
th ời điểm doanh nghi ệp ghi nh ận TN ho ặc CP, và th ời điểm
pháp lu ật về thu ế quy đị nh tính TN ch ịu thu ế ho ặc CP đượ c
kh ấu tr ừ kh ỏi TN ch ịu thu ế.
17 18
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 3
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ơ a ơ a
a
ư a ư
ư ư a ư a
a ư a a ư
a
ư a
ư a ư
a
a a
19 20
ơ a ơ a
a
a ư a a
ư ư
a a a
ư
21 22
ơ a ơ a
a ư
a ư ư
ư a
ư a ư ư ư
a
a a a a
ư ư
ư a
23 24
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 4
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ơ a ơ a
ư a ư
ư ư
a a
ư
25 26
ơ a ơ a
a
a a
ư ư
a a a
27 28
ươ
Giá tr ị đượ c KT Thuê ́
a Tài sản Chênh
chuy ển sang các su ất
ư ư a thuê ́ lệch tạm
năm sau của các thuê ́
TNDN = th ời + x
kho ản lỗ tính thu ế TNDN
ư hoãn đượ c
và ưu đãi thu ế hi ện
ư a lại kh ấu tr ừ
a a ưa ch ưa sử dụng hành
ư a
a a ư ưa
29 30
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 5
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ư
a ư
a a ư
a
ư a a
a a ư a
ư a
• ư
a
a
31 32
ư
ư
ư ư ư ưa
ư ⇒ ư a
ư a a
ư a a
a e ơ
e
a
a ư
a
33 34
e
a
ư a ư ư
Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ
Năm phát chuy ển chuy ển chuy ển chuy ển
sinh sang N+1 sang N+2 sang N+3 sang N+4
N 40 10 10 10 10
Cộng 40 10 10 10 10
35 36
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 6
KTDNNC – Ch ươ ng 3
Ph ươ ng pháp h ạch toán TK 243
a TK 8212 TK 243
Chênh l ệch
TS thu ế TNHL
PS > S ố đượ c
hoàn nh ập
Chênh l ệch
TS thu ế TNHL
PS < S ố đượ c
hoàn nh ập
37 38
ư
a
a ư a
a a ư
a
ư
ươ
ư
Toång cheânh leäch
Thueá TNDN hoaõn taïm thôøi chòu thueá Thueá suaát thueá
= x
ư laïi phaûi traû phaùt sinh trong TNDN hieän haønh
naêm
ư
39 40
ư
a a ư ư
a
a a
e a
a
a e
a
ư
a
41 42
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 7
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ơ
a TK 347 TK 8212
Chênh l ệch
Thu ế TNDN
HLPT phát
sinh > S ố đượ c
hoàn nh ập
Chênh l ệch
Thu ế TNDN
HLPT phát
sinh < S ố đượ c
hoàn nh ập
43 44
a e
a
a
ư
e e
ư
a
e e
a
ư
a
a e ư
45 46
ơ a
Taêng CP thueá thu nhaäp hoaõn laïi (TNHL)do
TS theáu TNHL Psinh < TS thueá TNHL H.nhaäp
347 8212 243
Giaûm CP thueá
TNHL do
TS >TS
Taêng CP thueá Psinh H.nhaäp
TNHL do
PT Psinh >PT H.nhaäp
911
Giaûm CP thueá thu nhaäp hoaõn laïi (TNHL)do
PTraû thueá TNHL Psinh PSCoù 8212
PSNôï 8212<PSCoù 8212
47 48
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 8
KTDNNC – Ch ươ ng 3
ư
a
Maõ Thuyeát Naêm Naêm
a ư a CHÆ TIEÂU
soá minh nay Tröôùc
a 1 2 3 4 5
.......
ư a
a e e 14. Toång lôïi nhuaän KT tröôùc thueá 50
15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51
16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52
17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp doanh 60
a nghieäp (60 = 50 - 51 - 52)
49 50
Th.S Cồ Thị Thanh Hương 9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_nang_cao_chuong_3_ke_toan_thu.pdf