Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
• Giả sử anh/ chị có 100 000$ trong
tay, anh/ chị sẽ làm gì?
– Nếu là người sợ rủi ro,
– Nếu là người chấp nhận rủi ro,
Sinh lợi
Gửi tiền ngân hàng
Đầu tư vào công ty khác
Tự đầu tư vào công ty mình
14 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 2: Tổng quan về kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN
1. Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
2. Các báo cáo tài chính
3. Phương trình kế toán
4. Quy trình kế toán cơ bản
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
• Giả sử anh/ chị có 100 000$ trong
tay, anh/ chị sẽ làm gì?
– Nếu là người sợ rủi ro,
– Nếu là người chấp nhận rủi ro,
Sinh lợi
Gửi tiền ngân hàng
Đầu tư vào công ty khác
Tự đầu tư vào công ty mình
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Các thông tin cần thu
thập để ra quyết định?
Hiện nay đã sinh lợi? Tương lai sẽ sinh lợi?
o Lãi/ Lỗ thế nào?
o Vì sao lãi/ lỗ như thế?
o Trong tay đang có gì?
o Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư?
Lấy thông tin ở đâu?
Đọc báo cáo nào?
o Thị trường sẽ ra sao?
o Quy mô công ty, phạm vi kd?
o Lãi/ Lỗ sẽ thế nào?
o Vì sao lãi/ lỗ như thế?
o Trong tay sẽ có gì?
o Hiệu quả sử dụng vốn?
Phân tích thị trường
Các bảng kế hoạch
(ngân sách)
Hệ thống báo cáo
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Quy trình
xử lý thông tin
Người sử
dụng
Hoạt động
kinh tế
Kế toán thống kê các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
tổng hợp và cung cấp thông
tin cho người ra quyết định
Ra quyết
định
Thông tin để
ra quyết định
Kế toán – ngôn ngữ kinh doanh
Cho người sử dụng
Nhà quản lý
Chủ đầu tư
Hỗ trợ RQĐ
Đánh giá KQHĐ
Phân tích HĐKD
Cung cấp thông tin
Doanh thu và Chi phí
Doanh thu
GVHB
Giá thành SP
Nhà đầu tư
Nhà cung cấp
Khách hàng
Người lao động
Cơ quan Nhà nước
- Thuế
- Thống kê
- Bộ, Sở, BQL
EPS
Phân tích CVP
Phân tích sai biệt
Lập ngân sách
Kế hoạch vốn
Chi phí hoạt động
TS và nợ phải trả
Tiền mặt/ khoản phải thu
Tồn kho HH/ TP
TSCĐ
Nợ vay / vốn cổ đông
Dòng tiền
Hoạt động SXKD
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Phân loại kế toán
Tài chính Thuế
Quản trị
Phân loại kế toán
Kế toán quản trị Kế toán tài chính
Mục tiêu
Đối tượng sử
dụng chính
Nội dung
thông tin .
Cơ sở lập
báo cáo
Thời gian báo
cáo
Cân đối kế toán
Kết quả kinh doanh
Các báo cáo tài chính
Mô tả vị thế tài chính tại
một thời điểm
Mô tả doanh thu và chi phí
phát sinh cho một thời kỳ
Lưu chuyển tiền tệ Mô tả dòng tiền ròng
của từng hoạt động
cho một thời kỳ
Phương trình kế toán
Tài sản = Nguồn vốn
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn cổ đông
Phân loại
• Tài sản ngắn hạn/ Tài sản dài hạn
• Nợ ngắn hạn/ Nợ dài hạn
• Vốn cổ phần/ Lợi nhuận giữ lại
Ngôn ngữ kế toán
• Tài khoản: địa chỉ lưu trữ các thông tin có
cùng bản chất
– Tài khoản “Tiền”: lưu trữ các nghiệp vụ phát
sinh liên quan đến biến động tăng/ giảm “Tiền”
theo thời gian
– Tài khoản “Vốn cổ phần”: lưu trữ các nghiệp vụ
phát sinh liên quan đến biến động tăng/ giảm
“Vốn cổ phần” theo thời gian
Ngôn ngữ kế toán
• Các thành phần của 1 tài khoản
o Tên tài khoản - Số hiệu tài khoản
oNợ - Có
o Số dư – chênh lệch giữa Nợ và Có
o SDCK = SDĐK + PS tăng – PS giảm
Ngôn ngữ kế toán
• Quy ước Nợ, Có (Debit, Credit)
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
Bên trái “Nợ” “Có” Bên phải
Nợ CóTK TÀI SẢN Nợ CóTK NGUỒN VỐN
Nợ Có
Ngôn ngữ kế toán
Các tài khoản Tăng Giảm
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
Chia cổ tức
Doanh thu
Giảm trừ doanh thu
Chi phí
Quy trình kế toán
Dữ liệu,
thông tin
NVKT
phát
sinh
Cân đối
BCKT
Sổ
Nhật ký
Sổ Cái
Cân đối
thử
Hiệu
chỉnh
thử sau
hiệu
chỉnh Bảng kế
toán nháp
work sheet
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ke_toan_dai_cuong_chuong_2_tong_quan_ve_ke_toan.pdf