Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức

II. MỤC TIÊU KẾ TOÁN CPSX VÀ

TÍNH GT SP THEO CP ĐỊNH MỨC.

1. Ý nghĩa của định mức chi phí sản xuất.

Căn cứ để lập dự toán.

Giới hạn mức chi tiêu để tiết kiệm CP.

Căn cứ để đánh giá việc thực hiện định mức CP

2. Mục tiêu KT CPSX và tính GTSP theo CP định mức:

Cung cấp TT để

Kiểm soát thực hiện định mức CPSX.

Lập báóo cáo tài chính.

Định mức CPSX.

 

pdf5 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 Chương 5 KẾÁ TOÁÙN CPSX VÀØ TÍNH GIÁÙ THÀØNH SP THEO CP ĐỊNH MỨÙC __________________________________________________________________ I. KHÁÙI QUÁÙT VỀÀ CPSX VÀØ GIÁÙ THÀØNH ĐỊNH MỨÙC. II. MỤÏC TIÊU KÊ ÁÁ TOÁÙN CPSX VÀØ TÍNH GT SP THEO CP ĐỊNH MỨÙC. III. ĐỊNH MỨÙC CHI PHÍ SẢÛN XUẤÁT. IV. KẾÁ TOÁÙN NGUYÊN V ÄÄT LIỆÄU, TẬÄP HỢÏP CPSX VÀØ TÍNH GT SP THEO CP ĐỊNH MỨÙC. 2 I. KHÁÙI QUÁÙT VỀÀ CPSX VÀØ GT ĐỊNH MỨÙC. 1. Kháùi niệäm. „ CPSX định mứùc: Khoảûn CPNVLTT, CPNCTT vàø CPSXC định mứùc tiêuâ hao đểå SX mộät SP. „ GT định mứùc: CPSX định mứùc đểå SX mộät SP. 1. So sáùnh cáùc môâ hình tính giáù thàønh. CP dựï toáùnCP định mứùcCP định mứùcCP định mứùc CP dựï toáùnCP thựïc tếáCP thựïc tếáCP thựïc tếá kếát hợïpCP ướùc tính CP thựïc tếáCP thựïc tếáCP thựïc tếáCP thựïc tếá CPSXCCPNCTTCPNVLTTMôâ hình 3 II. MỤÏC TIÊU KÊ ÁÁ TOÁÙN CPSX VÀØ TÍNH GT SP THEO CP ĐỊNH MỨÙC. 1. ÝÙ nghĩa củûa định mứùc chi phí sảûn xuấát. Cănê cứù đểå lậäp dựï toáùn. Giớùi hạïn mứùc chi tiêuâ đểå tiếát kiệäm CP. Cănê cứù đểå đáùnh giáù việäc thựïc hiệän định mứùc CP 2. Mụïc tiêuâ KT CPSX vàø tính GTSP theo CP định mứùc: Cung cấáp TT đểå Kiểåm soáùt thựïc hiệän định mứùc CPSX. Lậäp báùo cáùo tàøi chính. Định mứùc CPSX. 4 III. ĐỊNH MỨÙC CHI PHÍ SẢÛN XUẤÁT. 1. Cănê cứù định mứùc CPSX. Tiêuâ chuẩån kỹõ thuậät (thiếát kếá). Qui cáùch, chấát lượïng NVL. Tình trạïng kỹõ thuậät củûa MMTB. Trình độä côngâ nhânâ . Năngê lựïc (côngâ suấát) SX 2. Định mứùc năngê lựïc (côngâ suấát) SX. a. Kháùi niệäm: Năngê lựïc SX làø SL SP ướùc tính SX trong kỳø. b. Cáùc loạïi năngê lựïc sảûn suấát: NLSX lýù thuyếát. NLSX thựïc tếá. 25 Định mứùc năngê lựïc (côngâ suấát) SX (tt) „ NLSX lýù thuyếát: 9 SL SP tốái đa cóù thểå SX đượïc trong cáùc điềàu kiệän lýù tưởûng. 9 Máùy móùc thiếát bị : Khôngâ hư hỏûng. 9 Côngâ nhânâ SX : Làøm việäc đúùng giờø, khôngâ giáùn đoạïn 9 Cung ứùng NVL, DV : Đầày đủû, kịp thờøi, khôngâ giáùn đoạïn 9 Định mứùc khôngâ khảû thi . „ NLSX thựïc tếá: SL SP cóù thểå SX đượïc trong cáùc điềàu kiệän hợïp lýù hoặëc thựïc tếá. Cóù hai loạïi định mứùc NL SX thựïc tếá: 9 NL SX bình thườøng: SLSPSX hợïp lýù bình quânâ củûa nhiềàu nămê . 9 NL SX dựï kiếán hằèng nămê : SLSPSX hợïp lýù đượïc định mứùc dựïa trênâ NL SX bình thườøng vàø nhữngõ nhânâ tốá cóù thểå ảûnh hưởûng. „ DN thườøng sửû dụïng NL SX bình thườøng đểå định mứùc CP. 6 3. Định mứùc CP nguyênâ vậät liệäu trựïc tiếáp. „ Cănê cứù: SL NVLTT định mứùc đểå SX 1 SP vàø đơn GM định mứùc NVLTT. „ Cáùch tính : 4. Định mứùc chi phí nhânâ côngâ trựïc tiếáp. „ Cănê cứù : SL thờøi gian LĐTT định mứùc đểå SX 1 SP vàø đơn giáù thờøi gian LĐTT định mứùc. „ Cáùch tính : = Đơn GM địnhmứùc NVLTTT* Sốá lượïng NVLTT định mứùc SX 1 SP CPNVLTTđị nh mứùc 1 SP = Đơn GM địnhmứùc 1 giờø lđTTT* Sốá lượïng TGLĐTT định mứùc SX 1 SP CPNCTTđịn h mứùc 1 SP 7 5. Định mứùc chi phí sảûn xuấát chung: „ Cănê cứù : „ CPSXC dựï toáùn 1 nămê . „ Định mứùc NLSX bình thườøng 1 nămê . „ Định mứùc thờøi gian SX 1 SP (giờø máùy, giờø LĐ trựïc tiếáp ). „ Cáùch tính : ¾ Định mứùc biếán phí SXC 1 giờø máùy SX (giờø LĐTT): 9 Định mứùc định phí SXC 1 giờø máùy SX (giờø LĐTT) : Sốá giờø máùy SX định mứùc Tổång BPSXC dựï toáùn =BPSXC địnhmứùc 1 giờø máùy Sốá giờø máùy SX định mứùc Tổång ĐPSXC dựï toáùn =ĐPSXC địnhmứùc 1 giờø máùy 8 6. Xáùc định GT định mứùc củûa SP: „ Giáù thàønh định mứùc củûa SP bao gồàm: CPNVLTT định mứùc SX 1 SP. CPNCTT định mứùc SX 1 SP. CPSXC định mứùc SX 1 SP. 39 IV. KẾÁ TOÁÙN NVL, TẬÄP HỢÏP CPSX VÀØ TÍNH GT SP THEO CP ĐỊNH MỨÙC. 1. Đặëc điểåm. Đểå cung cấáp TT kiểåm soáùt thựïc hiệän ĐMCP, thì CP phảûi PẢÛ theo ĐM, còøn khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø CPĐM PẢÛ ởû TK “chênhâ lệäch” (TK chi tiếát). Khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø CPĐM đượïc gọïi làø khoảûn biếán độäng giữã CPTT vàø CPĐM. CPTT < CPĐM : Biếán độäng tốát (T). CPTT > CPĐM : Biếán độäng xấáu (X). Khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø CPĐM, phảûi PB cho cáùc đốái tượïng vàøo thờøi điểåm lậäp BCTC (thườøng vàøo cuốái nămê ). Nguyênâ tắéc PẢÛ trênâ TK “chênhâ lệäch”: Cuốái kỳø K/C khoảûn BĐ xấáu.Cuốái kỳø K/C khoảûn BĐ tốát. Biếán độäng tốát (T). Biếán độäng xấáu (X). TK“Chênhâ lệäch” 10 2. Kếá toáùn nguyênâ vậät liệäu. ƒ Nguyênâ tắéc KT: 9 Nhậäp kho NVL theo SL thựïc tếá vàø GM định mứùc. 9 Khoảûn chênhâ lệäch giữã GMTT vàø GMĐM phảûn ảûnh ởû TK “chênhâ lệäch giáù mua”. ƒ Xáùc định BĐ GM NVL : ƒ Sơ đồà kếá toáùn NK NVL: (PP KKTX). (Đơn GMTT - Đơn GMĐM) * SL nhậäp kho thựïc tếá= BĐ GM NVL BĐ tốátBĐ xấáu CLGM NVL Ltt * GđmLtt * Gtt 152331 11 3. Kếá toáùn chi phí NVLTT. Nguyênâ tắéc kếá toáùn: 9 Tậäp hợïp CPNVLTT theo CPĐM. 9 Khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø chi CPĐM phảûn ảûnh ởû TK “chênhâ lệäch lượïng NVLTT”. Xáùc định BĐ lượïng NVLTT: Sơ đồà kếá toáùn CPNVL: (KTHTK PP KKTX). (Lượïng TT sửû dụïng - Lượïng ĐM sửû dụïng)* Đơn GM định mứùc= BĐ lượïng NVLTT BĐ tốátBĐ xấáu CL lượïng NVL Lđm * GđmLtt * Gđm 621152 12 4. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp. † Nguyên tắc kế toán: 9 Tập hợp CPNCTT theo CPĐM. 9 Khoản chênh lệch giữa CPTT và CPĐM phản ảnh ở tk “chênh lệch lượng LĐTT” và “chênh lệch giá LĐTT”. † Xác định BĐ CPNCTT: 9 Xác định BĐ lượng LĐTT: Số giờ LĐTT ĐM để SX SLSPTT - Số giờ LĐ TT thực tế để SX SL SP TT *Giá ĐM 1 giờ LĐTT = BĐ Lượïng LĐTT 413 Kếá toáùn chi phí nhânâ côngâ trựïc tiếáp. (tt) Xáùc định BĐ giáù LĐTT: Sơ đồà kếá toáùn CPNCTT: (KTHTK PP KKTX). Giáù ĐM 1 giờø LĐTT - Giáù thựïc tếá 1 giờø LĐTT * Sốá giờø LĐ TT thựïc tếá đểå SX SLSP thựïc tếá = BĐ giáù LĐTT CL giáù LĐTT BĐ tốátBĐ xấáu BĐ tốátBĐ xấáu CL lượïng LĐTT Lđm * GđmLtt * Gtt 622334,338 14 5. Kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung. Nguyênâ tắéc kếá toáùn: 9 Tậäp hợïp CPSXC TT pháùt sinh, PẢÛ bênâ nợï củûa TK 627 (chi tiếát) – CPSXC kiểåm tra. 9 Phânâ bổå CPSXC cho từøng đốái tượïng tính GT theo CPĐM, PẢÛ bênâ cóù củûa TK 627 (chi tiếát) – CPSXC phânâ bổå. 9 Khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø CPĐM phânâ bổå, phảûn ởû TK “chênhâ lệäch CPSXC” . Xáùc định BĐ CPSXC: 9 Trườøng hợïp xáùc định tổång BĐ CPSXC: CPSXC dựï toáùn phânâ bổå - CPSXC thựïc tếá = Tổång BĐ CPSXC 15 ‰ Sơ đồà kếá toáùn chi phí sảûn xuấát chung: BĐ tốátBĐ xấáu CL CPSXC CP dựï toáùn PBCP dựï toáùn PBCPTTT/H CPTT 154 627 phânâ bổå627 kiểåm tra111,152 16 6. Kếá toáùn tổång hợïp CPSX vàø tính GT. „ Tổång hợïp CPSX cho từøng đốái tượïng tính GT theo CPĐM. „ Đáùnh giáù SPDD theo SLHTTĐTB, FIFO vàø CPSXĐM – như đãõ trình bàøy ởû chương 3. „ Nguyênâ tắéc kếá toáùn: TP nhậäp kho PẢÛ theo GTĐM. „ Sơ đồà kếá toáùn: (KTHTK PP KKTX). GT định mứùcGT định mứùcK/C CP SXĐM 632 155 154 621,622,627 517 ‰ Xáùc định GT thựïc tếá củûa sảûn phẩåm: GT thựïc tếá = GT định mứùc + Biếán độäng tốát – Biếán độäng xấáu BẢÛNG TÍNH GIÁÙ THÀØNH THỰÏC TẾÁ SP Sốá lượïng CỘÄNG 627 622 621 Thựïc tếáĐịnh mứùcThựïc tếáChênhâ lệäch ĐMĐịnh mứùc Giáù thàønh đơn vịTổång giáù thàønh 18 7. Xửû lýù khoảûn chênhâ lệäch giữã CPTT vàø CPĐM. Sựï cầàn thiếát: lậäp báùo cáùo tàøi chính . Thờøi điểåm xửû lýù: Thờøi điểåm lậäp BCTC (thườøng làø cuốái nămê ). Cáùch xửû lýù : 9 Chênhâ lệäch nhỏû: Khoảûn chênhâ lệäch CPTT vàø CPĐM đượïc PB vàøo GV hàøng báùn. 9 Chênhâ lệäch lớùn: Khoảûn chênhâ lệäch CPTT vàø CPĐM đượïc PB vàøo CPSXDDCK, GT thàønh phẩåm, GV hàøng báùn vàø trị giáù NVL tồàn kho Tiêuâ thứùc PB: Sốá lượïng SP, trọïng lượïng NVL Sơ đồà kếá toáùn: Phânâ bổå BĐ tốátPhânâ bổå BĐ xấáu TK chênhâ lệäch 152,154,155,632 TK chênhâ lệäch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_5_ke_toan_chi_phi_san_xuat.pdf