Bài giảng Internet

Cơ bản về mạng máy tính

Mạng thông tin toàn cầu Internet

Một số dịch vụ mạng cơ bản

Sử dụng trình duyệt web Internet Explorer

Tìm kiếm thông tin trên Internet

Kết nối internet như thế nào

Hướng dẫn đăng ký tài khoản mail miễn phí (yahoo mail, gmail)

 

ppt30 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
INTERNET**Page *Nội dungCơ bản về mạng máy tính Mạng thông tin toàn cầu Internet Một số dịch vụ mạng cơ bảnSử dụng trình duyệt web Internet ExplorerTìm kiếm thông tin trên InternetKết nối internet như thế nàoHướng dẫn đăng ký tài khoản mail miễn phí (yahoo mail, gmail)TIN HỌC CĂN BẢN*Page *Mạng máy tínhMột số khái niệm liên quanGiao thức mạngĐịa chỉ IPTên miềnMục đích của việc nối mạngCác thành phần cơ bản của một mạng máy tínhMột số thiết bị mạngPhân loại mạng máy tính1. Cơ bản về mạng máy tínhTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính và cá thiết bị khác, chúng sử dụng một giao thức mạng chung để chia sẻ tài nguyên với nhau nhờ các phương tiện truyền thông mạngVí dụ: Chia sẽ máy in, chia sẽ dữ liệu trong mạng cục bộ1. Cơ bản về mạng máy tínhKhái niệm Mạng máy tínhTIN HỌC CĂN BẢN*Page *1. Cơ bản về mạng máy tínhTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Giao thức Việc chuyển dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác do mạng thực hiện thông qua những quy định thống nhất gọi là giao thức của mạng Ví dụ: Giao thức IP,IPX, NetBIOS, Địa chỉ IP Là một con số 32-bit (4 nhóm 8 bit) dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet (do nhà cung cấp dịch vụ quản lý)Ví dụ: 192.168.23.2Tên miềnĐược xem là tên giao dịch của công ty hay tổ chức trên mạng Internet được ánh xạ với một địa chỉ IP thông qua một DNS serverVí dụ: hcmup.edu.vn được ánh xạ với 222.255.77.21. Cơ bản về mạng máy tínhMột số khái niệm liên quanTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Chia sẻ tài nguyên như : File, Printer, Modem/Fax, Databases,..Quản lý thông tin một cách tập trungTăng hiệu qủa công việcXây dựng mô hình làm việc thống nhấtLoại bỏ các thông tin thừa trùng lặpCho phép xây dựng hệ thống phân bố mở1. Cơ bản về mạng máy tínhMục đích của việc nối mạngTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Phần cứng:Máy tínhThiết bị kết nốiCáp truyền dẫnPhần mềm:Hệ điều hành.Các trình ứng dụng mạng.Phần hệ thống:Phương thức truyền nhận thông tin1. Cơ bản về mạng máy tínhCác thành phần cơ bản của mạng máy tínhTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Ít nhất hai máy tínhMột giao tiếp mạng trên mỗi máy: NIC (Network Interface Card)Một môi trường truyền: Thường là cáp, tuy nhiên có thể dùng các môi trường truyền không dây.Hệ điều hành mạng được cài đặt trên máy tính: LINUX, Windows, Giao thức mạng: TCP/IP, NetBIOS, Thông thường dùng hub, switch làm thiết bị trung tâm để kết nối các trạm làm việc1. Cơ bản về mạng máy tínhMạng máy tính đơn giản bao gồmTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Card mạngHubCap1. Cơ bản về mạng máy tínhMột số thiết bị mạngTIN HỌC CĂN BẢN*Page *1. Cơ bản về mạng máy tínhPhân loại mạng máy tính (về mặt địa lý)LAN – Mạng cục bộ (Local Area Networks) là mạng được lắp đặt trong một phạm vi tương đối nhỏ (trong một tòa nhà, khu trường học) với khoảng cách lớn nhất giữa các máy tính nút mạng chỉ trong vòng vài chục mét đến vài km trở lạiMAN – Mạng đô thị (Metropolitain Area Networks) là mạng được lắp đặt trong phạm vi một đô thị hay một trung tâm kinh tế-xã hội có bán kính khoảng 100 km trở lạiWAN – Mạng diện rộng (Wide Area Networks) có phạm vi vượt qua biên giới quốc gia thậm chí cả lục địaGAN – Mạng toàn cầu (Global Area Networks) có phạm vi trải rộng khắp các lục địaTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Mạng Internet xuất phát từ mạng ARPANET do tổ chức ARPA (Advanced Research Projects Agency) của Mỹ thiết lập năm 1969. Mạng Internet là mạng của tất cả các mạng, Internet là một mạng công cộng kết nối hàng trăm triệu người trên thế giới. Về mặt vật lý, mạng Internet sử dụng một phần của toàn bộ các tài nguyên của các mạng viễn thông công cộng đang tồn tạiVề mặt kĩ thuật, mạng Internet sử dụng tập các giao thức gọi chung là TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)2. Mạng thông tin toàn cầu Internet TIN HỌC CĂN BẢN*Page *DHCP: dịch vụ cấp phát địa chỉ IPFile Server: chia sẽ dữ liệu (tập tin, thư mục)Print Server: chia sẽ máy in Database Server: dịch vụ cơ sở dữ liệuDNS: chuyển đổi tên miền  địa chỉ IPWeb Server: dịch vụ webFTP Server: dịch vụ truyền, nhận fileMail Server: dịch vụ email (thư điện tử)3. Một số dịch vụ mạng cơ bảnTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Tim Berner Lee, 1989: HTML, WWW.Trang web (web page):Một dạng tài liệu được sử dụng phổ biến trên Internet.Cho phép trình bày chữ, hình ảnh, âm thanh,HTML (Hyper Text Markup Language).4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerWorld Wide Web (WWW)TIN HỌC CĂN BẢN*Page *Máy tính cung cấp tài liệu HTML  web server.WWW = Tất cả web servers+ web pages.WebsiteWeb pages của một tổ chức, trường ĐH, cá nhânTrang chủ (home page) chứa link tới các trang khác thuộc website.WWW đã, đang và sẽ là dịch vụ phổ biến nhất trên Internet.4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerWorld Wide Web (WWW)TIN HỌC CĂN BẢN*Page *4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerMáy tính có kết nối internetPhần mềm duyệt web (web browser)Điều kiện cần để truy cập InternetTIN HỌC CĂN BẢN*Page *4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerWebBrowserWeb Server (hcmup)Dẫn đường trên Internet!!!( addressTôi cần trang web!Tôi có trang web bạn cần!Bạn cần trang web nào?web pages(trang web của ĐHSP. Tp.HCM)Quy trình truy cập trang webTIN HỌC CĂN BẢN*Page *4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerURLTên miềnĐịa chỉ IPTIN HỌC CĂN BẢN*Page *4. Sử dụng trình duyệt web Internet ExplorerWeb page titleWebpageStatus bar Kích đúp chuột vào Internet Explorer trên màn hình để khởi động!Back, Forward, Stop, RefreshHyperlinkWeb addressGo buttonTIN HỌC CĂN BẢN*Page *4. Sử dụng trình duyệt web Internet Exploreredu (education), ac (academic) : các trang web giáo dục.com (commercial): các trang web thương mại.org (organization): các trang web phi lợi nhuận.gov (government): các trang web của chính phủ.mil (military): các trang web của quân đội.net, biz, info,vn: Vietnam.uk: United Kingdom.au: Australia.ca: Canada.de: Germany.jp: Japan.cn: Chinese.hk: Hong Kong.th: Thailand.sg: Singapore.Riêng Mỹ không có đuôi: (ên miền và đất nướcTIN HỌC CĂN BẢN*Page *5. Tìm kiếm thông tin trên internetĐặt vấn đềThông tin (information) trên InternetBao trùm hầu hết các lĩnh vực.Dung lượng khổng lồ.Tuy nhiên, chỉ 30% trong số đó là hữu ích.Không ai kiểm soát được hết.Hướng giải quyếtSearch Engine.Danh bạ web.Từ điển bách khoa toàn thư.Từ điển tra cứu khác.Catalog của thư viện.Các cơ sở dữ liệu tóm tắt.LÀM SAO ĐỂ CÓ THÔNG TIN CẦN THIẾT?TIN HỌC CĂN BẢN*Page *5. Tìm kiếm thông tin trên internetMột vài SE: Để tìm kiếm thông tin trên internet ta sử dụng các trang web chuyên cung cấp công cụ tìm kiếm (Search Engine)Dịch vụ “tìm kiếm địa chỉ web theo yêu cầu” trên Internet:Người dùng nhập xâu tìm kiếm (Vd: “Japan Earthquake”).SE cung cấp danh sách trang web “liên quan”.Công cụ tìm kiếm trên internetTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Hãy So sánh các kết quả tìm được5. Tìm kiếm thông tin trên internetTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Lưu trang webFile  Save AsLưu hình ảnhClick chuột phải vào hình ảnhChọn Save Picture AsDownload các tập tinClick chuột phải vào hyperlink của tập tinChọn Save Target As5. Tìm kiếm thông tin trên internetLưu ảnh, trang web, TIN HỌC CĂN BẢN*Page *5. Tìm kiếm thông tin trên internetTìm hình ảnh Birthday & lưu vào máy tínhXem minh họa việc lưu trang web và lưu ảnh trên trang web của GVTrên trang google bấm nút Hình ảnh (Images)Gõ vào ô nội dung tìm kiếm từ BirthdayChọn hình cần thiếtTIN HỌC CĂN BẢN*Page *M + NM OR N M - NM + N - PM and NM not N===M and N not P5. Tìm kiếm thông tin trên internetPhép toán logic trong tìm kiếmTIN HỌC CĂN BẢN*Page *6. Kết nối internet như thế nàoNhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP - Internet Service Provider)America Online.VDC (VNPT).FPT, Viettel, Netnam,Máy tính gia đình, cơ quan, kết nối qua ISPDial-up (quay số 1260/1269 bằng dây điện thoại)ADSL (kết nối internet tốc độ cao)Leased line (đường truyền thuê riêng – tốc độ ổn định)TIN HỌC CĂN BẢN*Page *Mở trình duyệt webGõ vào thanh địa chỉ: gmail.comBấm vào nút Sign Up for GmailĐiền đầy đủ thông tin theo yêu cầu cua Goolge7. Hướng dẫn đăng ký tài khoản mail miễn phíĐăng ký gmailĐăng nhậpĐiền Username, PasswordBấm nút Sign inTIN HỌC CĂN BẢN*Page *Mở trình duyệt webGõ vào thanh địa chỉ: mail.yahoo.comBấm vào nút Sign UpĐiền đầy đủ thông tin theo yêu cầu cua yahoo7. Hướng dẫn đăng ký tài khoản mail miễn phíĐăng ký yahoo mailĐăng nhậpĐiền Yahoo! ID, PasswordBấm nút Sign inTIN HỌC CĂN BẢN*Page *HẾTTIN HỌC CĂN BẢN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptinternet_8465.ppt
Tài liệu liên quan