NỘI DUNG
• Phần 1: Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết
• Phần 2: Hướng dẫn giải các bài tập
• Mỗi phần được bố cục theo các nội dung chính:
Giới thiệu khái quát những vấn đề cơ bản cần trình bày;
Hướng dẫn, giải thích các đáp án.
83 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn Kế toán tổng hợp - Trần Thị Thu Phong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n
chi
phí,
doanh
thu
hoạt
động
tài
chính:
•
Khái
niệm;
•
TK
515
“Doanh
thu
hoạt
động
tài
chính”;
•
TK
635
“Chi
phí
hoạt
động
tài
chính”;
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 12.1.3, trang 77, Kế toán tài chính 2)
v2.0013106227
64
CÂU
25B
Cho
ví
dụ
về
doanh
thu
và
chi
phí
hoạt
động
tài
chính:
Ví
dụ
về
doanh
thu
hoạt
động
tài
chính
(đơn vị:
1.000đ)
•
Thu
lãi
tiền gửi tiết kiệm trong kỳ
10.000.
Ghi
nhận
doanh
thu
tài
chính
10.000;
•
Mua
nguyên
vật liệu
thanh
toán
tiền trước hạn nên được người bán giảm
cho
5.000.
Ghi
nhận doanh thu tài chính 5.000;
•
Bán
10.000
USD
tiền mặt có tỷ
giá
mua
vào
19/1
USD,
giá
bán
20/1USD
lãi
được
10.000USD
64×
1=
10.0000.
Ghi
nhận
doanh
thu
tài
chính
10.000.
•
Bán
10.000
cổ
phiếu ngắn hạn của công ty Q có giá gốc 15, bán được với giá 17, lãi
do
bán
cổ
phiếu
10.000
×
2=
20.000.
Ghi
nhận
doanh
thu
tài
chính
20.000.
•
Nhận
được thông báo của
công
ty
K
là
công
ty
mà
công
ty
góp
vốn
liên
kết,
số
cổ
tức công ty sẽ
được chia từ
K
là
20.000.
Ghi
nhận doanh thu tài chính 20.000.
v2.0013106227
65
CÂU
25B
Ví
dụ
về
chi
phí
hoạt
động
tài
chính
(đơn vị: 1.000đ)
•
Thanh toán lãi tiền vay dài hạn kỳ
này
20.000.
Ghi
nhận chi phí hoạt
động
tài
chính
là
20.000.
•
Bán
hàng
trực tiếp
cho
công
ty
K,
giá
bán
133.000,
khách
hàng
thanh
toán
ngay
bằng
chuyển khoản nên giảm
cho
khách
hàng
1%
và
trả
lại bằng
tiền mặt là 1.330.
Ghi
nhận khoản giảm
cho
khách
hàng
vào
chi
phí
tài
chính
1.330.
•
Bán
10.000
USD
tiền mặt có tỷ
giá
mua
vào
20/1
USD,
giá
bán
19/1USD
lỗ
phải chịu
10.000USDx
1=
10.000.
Ghi
nhận
chi
phí
tài
chính
10.000.
•
Bán
10.000
cổ
phiếu ngắn hạn của công ty Q có giá gốc 17, bán được với
giá
15,
lỗ
do
bán
cổ
phiếu
10.000
x
2=
20.000.
Ghi
nhận
chi
phí
tài
chính
20.000.
•
Nhận
được thông báo của
công
ty
K
là
công
ty
mà
công
ty
góp
vốn
liên
kết,
số
lỗ
mà
công
ty
sẽ
cùng
phảim
gánh
chịu với
K
là
20.000.
Ghi
nhận
chi
phí
tài
chính
20.000.
v2.0013106227
66
CÂU
26A
Anh,
chị
trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
chi
phí,
thu
nhập
hoạt
động
khác:
•
Khái
niệm;
•
TK
711
“
Thu
nhập khác”;
•
TK
811
“Chi
phí
khác”;
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục12.1.4, trang 80, Kế toán tài chính 2)
v2.0013106227
67
CÂU 26B
1.
Góp
vốn vào công ty Q một TSCĐ
hữu hình giá trị
vốn góp đựoc
chấp nhận
890.000,
nguyên
giá
tài
sản
900.000,
giá
trị
hao
mòn
30.000.
Tỷ
lệ
quyền kiểm
soát
tại Q là 18%. Chênh lệch
giá
trị
vốn góp được công nhận lớn hơn giá trị
còn
lại của tài sản cố định
20.000.
Ghi
nhận
là
thu
nhập
khác
20.000.
2.
Một khoản nợ
người bán trước
đây,
nay
không
xác
định
có
ai
đòi
số
tiền
31.000.
Ghi
nhận
là
thu
nhập
khác
31.000.
3.
Doanh
nghiệp
đựoc
tổ
chức quốc tế
tặng
một TSCĐ
hữu
hình
có
giá
trị
600.000.
Ghi
nhận là thu nhập
khác
600.000.
4.
Khách
hàng
thưởng
doanh
nghiệp 4.000 tiền mặt do việc cung cấp hàng hoá
kịp thời
ngoài
doanh
thu.
Ghi
nhận
là
thu
nhập
khác
4.000.
5.
Thanh
lý
TSCĐ
nguyên
giá
250.000,
giá
trị
hao
mòn
180.000,
người mua đã trả
TGNH
(cả
thuế
GTGT
10%
)
44.000.
Giá
trị
còn
lại của tài sản cố định
thanh
lý
là
70.000-
Ghi
nhận
chi
phí
khác.
Thu
nhập bán tài sản là 40.000 chưa có thuế
GTGT.
Ghi
nhận
thu
nhập
khác
40.000,
chi
phí
khác
70.000.
Ví
dụ:
Ghi
nhận thu nhập khác
v2.0013106227
68
CÂU 26B
Ví
dụ:
Ghi
nhận thu nhập khác
1.
Xử
lý
số
nguyên
vật liệu kiểm kê kho thiếu
không
xác
định
nguyên
nhân
20.000-
Ghi
nhận
chi
phí
khác
20.000.
2.
Doanh
nghiệp phạt
công
ty
A
do
vi
phạm hợp
đồng
kinh
tế
và
trừ
vào
số
tiên
nhận
ký
cược ngắn hạn
35.000-
Ghi
nhận
chi
phí
khác
35.000.
3.
Góp
vốn vào công ty M nguyên vật liệu,
giá
trị
vốn góp chấp nhận
60.000,
giá
xuất
kho
vật liệu
65.000.
Tỷ
lệ
quyền kiểm soát tại
công
ty
M
là
2
lêch8%.
Chênh
lệch
giữa giá trị
vốn góp và giá vật liệu xuất
kho
là
5.000-
ghi
nhận
là
chi
phí
khác
5.000.
4.
Công
ty
K
phạt
doanh
nghiệp 20.000 vì đơn vị
vi
phạm hợp
đồng
đấu thầu công
trình
và
trừ
vào
số
tiền ký quỹ
ngắn hạn-
Ghi
nhận
là
chi
phí
khác
20.000.
5.
Doanh
nghiệp bị
truy
thu
thuế
GTGT
phải nộp 5.000- Ghi nhận là chi phí khác 5.000.
v2.0013106227
69
CÂU
27A
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
trái
phiếu phát
hành:
•
TK
343
“Trái
phiếu
phát
hành”
TK
3431
Mệnh
giá
trái
phiếu phát hành
TK
3432
Chiết khấu trái phiếu phát hành
TK
3433
Phụ
trội trái phiếu phát hành
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 8.7, trang 195, Kế toán tài chính 1)
v2.0013106227
70
CÂU
27B
•
Trái
phiếu phát hành với
giá
500
khi
lãi
suất thị
trường
ngang
với lãi suất
danh
nghĩa trái phiếu phát hành
Nợ
TK
111,112:
500.000
giá
phát
hành
theo
mệnh
giá
Có
TK343
(3431):
500.000
•
Trái
phiếu phát hành với
giá
450
khi
lãi
suất thị
trường
>
lãi
suất danh nghĩa
trái
phiếu phát hành
Nợ
TK
111,112:
450.000
giá
phát
hành
trái
phiếu dưới mệnh
giá
Nợ
TK
343
(3432)
50.000
chiết khấu trái phiếu
Có
TK343
(3431)
500.000
mệnh
giá
trái
phiếu
•
Trái
phiếu phát hành với giá 550 khi lãi suất thị
trường
thấp hơn lãi suất
danh
nghĩa trái phiếu phát hành
Nợ
TK
111,112:
550.000
giá
phát
hành
trái
phiếu
Có
TK
343
(3433):
50.000
phụ
trội trái phiếu
Có
TK
343
(3431):
500.000
mệnh
giá
trái
phiếu
Định
khoản (đơn vị: 1.000đ)
v2.0013106227
71
CÂU
28A
Anh,
chị
trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
các
khoản
thanh
toán
với
khách
hàng:
•
TK
131
“Phải thu của
khách
hàng”;
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 4.1.1, trang 67, Kế toán tài chính 1)
v2.0013106227
72
Ví
dụ
về
thanh
toán
với
khách
hàng
•
Xuất kho thành phẩm bán theo giá chưa có thuế
100.000,
thuế
GTGT
10.000,
người mua chưa
thanh
toán,
giá
vốn thành phẩm
80.000
a)
Nợ
TK
131
110.000
b)
Nợ
TK
632
80.000
Có
TK33311
10.000
Có
TK155
80.000
Có
TK511
100.000
•
Thanh toán số
tiền
khách
hàng
A
trả
thừa tháng trước bằng
tiền mặt
25.000
Nợ
TK
131
25.000
Có
TK
111
25.000
•
Khách
hàng
P
ứng
trước tiền hàng bằng
tiền gửi
ngân
hàng
60.000
Nợ
TK
112
60.000
Có
TK
131P
60.000
•
Giảm
giá
hàng
bán
cho
khách
hàng
T
27.500
bằng
tiền mặt(
thuế
GTGT
2500)
Nợ
TK
532
25.000
Nợ
TK33311
2.500
Có
TK
111
27.500
•
Số
thu
về
nhượng
bán
TSCĐ
132.000
(trong
đó thuế
GTGT
12000),
người mua chấp nhận nợ
1
tháng
Nợ
TK
131
132.000
Có
TK
711
120.000
Có
TK33311
12.000
CÂU
28B
v2.0013106227
73
CÂU
29B
Anh,
chị
trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
các
khoản
thanh
toán
với người bán:
•
TK
TK
331
“
Phải trả
người bán”;
•
Phương
pháp
kế
toán;
(Xem mục 6.1, trang 177, Kế toán tài chính 1)
v2.0013106227
74
CÂU
29B
1.
Mua
nguyên
vật liệu
đã nhập kho chưa
thanh
toán
người bán, tổng
giá
thanh
toán
22.000
(thuế
GTGT
2000)
Nợ
TK
152:
20.000
Nợ
TK
133:
2.000
Có
TK
331:
22.000
2.
Sửa chữa lớn TSCĐ
số
tiền phải trả
(cả
thuế
GTGT10%)
66.000,
trả
trước cho
người nhận sửa chữa tiền mặt
20.000,
còn
lại
khi
nào
sửa chữa
xong
thanh
toán
Nợ
TK241
(2413):
60.000
Nợ
TK133:
6.000
Có
TK111:
20.000
Có
TK331:
46.000
Đơn vị
1000đ
v2.0013106227
75
CÂU
29B
Đơn vị
1000đ
3.
Số
nguyên
vật liệu
mua
nghiệp vụ
1
khi
nhập kkho phát hiện có một số
chất
lượng
không
đảm bảo
đã xuất kho trả
lại người
bán
là
1.100
(thuếGTGT
100)
Nợ
TK331:
1.100
Có
TK152:
1.000
Có
TK133:
100
4.
Số
tiền
điện phải trả
trong
tháng
này
50.000,
thuế
GTGT
5.000
trong
đó bộ
phận
sản xuất sử
dụng
33.000,
bán
hàng
sử
dụng
11.000,
quản
lý
doanh
nghiệp sử
dụng
11.000
Nợ
TK
627:
30.000
Nợ
TK
641:
10.000
Nợ
TK
642:
10.000
Nợ
TK
133:
5.000
Có
TK
331:
55.000
v2.0013106227
76
CÂU 30
A.
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
thuế
GTGT
theo
phương
pháp
khấu trừ:
•
TK
133
“Thuế
GTGT
được khấu trừ”
•
Phương
pháp
kế
toán
(Xem mục 8.3, trang 182, Kế toán tài chính 1)
B.
Xác
định
số
thuế
GTGT
(Đơn vị: 1.000đ)
•
Số
thuế
GTGT
đầu
vào:
2.000
+
44.000
=
46.000
•
Số
thuế
GTGT
đầu
ra
phát
sinh:
10.000
+
15.000
=
25.000
•
Số
thuế
GTGT
được khấu trừ
kỳ
này:
25.000
•
Số
thuế
GTGT
còn
phải nộp:
0
•
Số
thuế
GTGT
còn
được khấu trừ
chuyển sang kỳ
sau:
46.000
-
25.000
=
21.000
v2.0013106227
77
CÂU 31
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
nguồn vốn kinh doanh:
•
TK
411
“Nguồn vốn
kinh
doanh”;
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 9.2, trang 209, Kế toán tài chính 1)
v2.0013106227
78
CÂU 32
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
các
quỹ
doanh
nghiệp:
•
Tài
khoản
414
“Quỹ đầu tư
phát
triển”;
•
Tài
khoản
415
“Quỹ
dự
phòng
tài
chính”;
•
Tài
khoản
352
“Quỹ
khen
thưởng,
phúc
lợi”:
Tài
khoản
3521
“Quỹ
khen
thưởng”;
Tài
khoản
3522
“Quỹ
phúc
lợi”;
Tài
khoản
3523
“Quỹ
phúc
lợi
đã
hình
thành
TSCĐ”;
Tài
khoản 3534 “Quỹ
thưởng
ban
quản lý điều hành công ty”.
•
Tài
khoản
356
“Quỹ
phát
triển khoa học và công nghệ”.
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 9.6, trang 225, Kế toán tài chính 2)
v2.0013106227
79
CÂU
33A
Trình
bày
tài
khoản và phương
pháp
kế
toán
phân
phối lợi
nhuận sau
thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp:
•
TK
421
“Lợi
nhuận chưa phân phối”;
•
Phương
pháp
kế
toán.
(Xem mục 9.5, trang 222, Kế toán tài chính 1)
v2.0013106227
80
Bảng
phân
phối lợi nhuận sau thuế
thu
nhập
doanh
nghiệp năm N
(đơn vị:
1000đ)
Chỉ
tiêu Số
quyết toán Số đã phân
phối Chênh lệch thiếu Chênh lệch thừa
I. Tổng lợi nhuận KT
trước thuế
TNDN
1.000.000
II. CP Thuế
TNDN 250.000 200.000 50.000
II. Lợi nhuận sau thuế 750.000 190.000 560.000
1. Các quỹ 525.000 190.000 335.000
- Quỹ ĐTPT 375.000 150.000 225.000
- Quỹ
DPTC 75.000 0 75.000
- Quỹ
KT 37.500 20.000 17.500
- Quỹ
PL 37.500 20.000 17.500
2. Trả
cổ
tức 75.000 0 75.000
3. Nguồn VKD 150.000 0 150.000
Cộng 390.000 610.000
CÂU
33B
v2.0013106227
81
CÂU
34A
Trình
bày
khái
niệm,
nguyên
tắc lập bảng
cân
đối kế
toán:
•
Khái
niệm;
•
Nguyên
tắc lập.
(Xem mục 14.2, Trang 115, Kế toán tài chính 2)
v2.0013106227
82
CÂU
34B
TÀI SẢN Mã số Số
tiền
A. Tài sản ngắn hạn 1.105.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 605.000
1. Phải thu khách hàng 131 560.000
2.
Trả trước người bán 132 50.000
3. Dự
phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (5.000)
IV.
Hàng tồn kho 140 500.000
1. Hàng tồn kho 141 510.000
2. Dự
phòng giảm giá
hàng tồn kho 149 (10.000)
B. Tài sản dài hạn 200 450.000
II. Tài sản cố định 220. 450.000
1. Tài sản cố định hữu hình 221 450.000
-
Nguyên giá 222 1.150.000
- Giá trị
hao mòn luỹ
kế
(*) 223 (700.000)
Cộng tài sản 1.555.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
(Đơn vị 1.000đ)
v2.0013106227
83
CÂU
34B BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
TOÁN
NGUỒN VỐN Mã số Số
tiền
A. Nợ
phải trả 300 325.000
I. Nợ
ngắn hạn 310 325.000
1.Phải trả người bán 312 75.000
2. Người mua trả trước 313 250.000
B. Vốn chủ
sở
hữu 400 1.230.000
I. Vốn chủ
sở
hữu 410 1.230.000
1. Vốn đầu tư của chủ
sở
hữu 411 1.230.000
Cộng nguồn vốn 1.555.000
(Đơn vị 1.000đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_huong_dan_on_thi_tot_nghiep_mon_ke_toan_tong_hop_t.pdf