Bài giảng Hội chứng xuất huyết

Thời gian máu đông (TC)

Tỉ lệ prothrombin (TP70%)

Thời gian Quick: 12” – 14” (bất thường >2”)

Thời gian thromboplastin từng phần (PTT – Partial thromboplastin time)

Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT – activated Partial thromboplastin time): 30” – 40”

Thời gian thrombin (TT – Thrombin time): 15” – 18”

Định lượng các yếu tố đông máu

Định lượng fibrinogen: 200 –

ppt33 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hội chứng xuất huyết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT MỤC TIÊU Nêu 3 nhóm nguyên nhân gây xuất huyết. Trình bày đặc điểm xuất huyết của từng nguyên nhân. Phân tích các thay đổi cận lâm sàng giúp chẩn đoán nguyên nhân xuất huyết. Hiểu được tầm quan trọng của việc tìm nguyên nhân gây xuất huyết. XUẤT HUYẾT Sự phá vỡ cơ chế cầm máu và đông máu. CẦM MÁU BAN ĐẦU Thành mạch Tiểu cầu: ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG 3. Yếu tố đông máu Số lượng Chất lượng Xuất huyết 1 2 3 NGUYÊN NHÂN Xuất huyết do nguyên nhân thành mạch Xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu Xuất huyết do rối loạn quá trình đông máu THÀNH MẠCH Viêm mạch máu do nhiễm khuẩn: vi khuẩn, siêu vi Viêm mạch máu trong bệnh hệ thống: lupus, viêm đa khớp dạng thấp... Viêm mạch máu Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu – Osler Thành mạch yếu: lớn tuổi, vit C, bệnh mạn Ban xuất huyết dị ứng: Henoch-Schönlein Henoch - Schönlein TIỂU CẦU Rối loạn số lượng tiểu cầu Giảm số lượng tiểu cầu Tăng số lượng tiểu cầu: đa tiểu cầu nguyên phát Rối loạn chất lượng tiểu cầu Rối loạn chức năng tiểu cầu di truyền Rối loạn chức năng tiểu cầu mắc phải SƠ ĐỒ ĐÔNG MÁU HUYẾT TƯƠNG Ngoại sinh = TQ Pf3: phospholipid TC, yếu tố 3 TC RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU Rối loạn đông máu bẩm sinh Di truyền lặn liên kết giới tính: Hemophilie (A và B) Di truyền lặn liên quan nhiễm sắc thể thường: yếu tố Di truyền trội liên quan nhiễm sắc thể thường Phối hợp: các bất thường trên kết hợp với nhau Rối loạn đông máu mắc phải  các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K Bệnh gan  phá hủy các yếu tố đông máu: DIC, tiêu sợi huyết Các yếu tố ức chế đông máu: kháng thể Khác: truyền máu khối lượng lớn, tuần hoàn ngoài cơ thể... LÂM SÀNG Biểu hiện rối loạn cầm máu và đông máu Đặc điểm lâm sàng của bệnh lý chảy máu di truyền Đặc điểm của các bệnh lý chảy máu mắc phải Biểu hiện rối loạn cầm máu và đông máu Xuất huyết Thiếu máu: tùy thuộc mức độ xuất huyết Đặc điểm lâm sàng bệnh lý chảy máu di truyền: Khởi phát: chảy máu lúc mới sinh ra, hay lúc tuổi còn nhỏ. Tiền sử gia đình: (+) Cận lâm sàng: có bằng chứng về các bất thường đơn độc. Giảm hoặc bất thường một yếu tố đông máu. Đặc điểm các bệnh lý chảy máu mắc phải Đặc điểm nổi bật: có thể chảy máu lan tỏa Lâm sàng: ít nặng hơn bệnh lý di truyền thường nổi bật với bằng chứng của các bệnh lý tiềm tàng hơn là triệu chứng chảy máu đơn độc. Ngoài ra, cần khảo sát về tiền sử dùng thuốc. CẬN LÂM SÀNG Khảo sát cầm máu ban đầu Khảo sát giai đoạn đông máu huyết tương Xét nghiệm khác giúp chẩn đoán nguyên nhân: tùy thuộc nguyên nhân. Khảo sát cầm máu ban đầu Thời gian máu chảy (TS) Khảo sát sức bền mao mạch (nghiệm pháp Lacet) Đếm số lượng tiểu cầu Quan sát hình thái và độ tập trung tiểu cầu trên tiêu bản nhuộm giemsa Thời gian co cục máu Các xét nghiệm khảo sát chức năng tiểu cầu: đo độ kết dính và độ ngưng tập tiểu cầu. Khảo sát đông máu huyết tương Thời gian máu đông (TC) Tỉ lệ prothrombin (TP70%) Thời gian Quick: 12” – 14” (bất thường >2”) Thời gian thromboplastin từng phần (PTT – Partial thromboplastin time) Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT – activated Partial thromboplastin time): 30” – 40” Thời gian thrombin (TT – Thrombin time): 15” – 18” Định lượng các yếu tố đông máu Định lượng fibrinogen: 200 – 400 mg% (2 – 4 g/L) CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN Bệnh nhân nữ, 20t vào viện vì chảy máu chân răng. XN: PLT (SLTC): 20 k/L TS: 7’ TP: 70% aptt: 33” Bệnh nhân nữ 60t, vào viện vì mảng bầm ở vùng mông trái lan rộng xuống mặt sau đùi sau khi tiêm bắp. XN: PLT (SLTC): 170 k/L TS: 4’ TP: 40% apTT: 63” Bệnh nhân nữ 16t, vào viện vì nổi những chấm đỏ trên da. XN: PLT (SLTC): 280 k/L TS: 15’ TP: 70% apTT: 53”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppthoi_20chung_20xuat_20huyet_1__6361.ppt
Tài liệu liên quan