Bài 199: Cho ABC ? có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ABC ? tại A’, B’,
C’. A'B'C' ? có các cạnh là a’, b’, c’ và diện tích S’. Chứng minh:
16 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG X: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I. ĐỊNH LÝ HÀM SIN VÀ COSIN
Cho ΔABC có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của A ,B,C, R là bán kính
đường tròn ngoại tiếp ΔABC , S là diện tích ΔABC thì
abc
===2R
sin A sin B sin C
222 22
abc2bccosAbc4S.cotg=+− =+− A
bac2accosBac4S.cotgB222=+− =+−22
cab2abcosCab4S.cotg222=+− =+−22 C
Bài 184 Cho ΔABC . Chứng minh:
A =⇔=+2B a22 b bc
Ta có: a2=+⇔ b 2 bc 4R22 sin A = 4R 22 sin B + 4R 2 sinB.sinC
⇔−=sin22 A sin B sin B sin C
11
⇔−()1 cos 2A −−() 1 cos 2B = sin B sin C
22
⇔−=cos 2B cos 2A 2 sin B sin C
⇔−2 sin()() B + A sin B − A = 2 sin B sin C
⇔+sin()() B A sin A −= B sin B sin C
⇔ sin() A−= B sin B() do sin() A+= B sin C > 0
⇔−=∨−=π−ABBAB Bloại()
⇔ A = 2B
Cách khác:
sin22 A−= sin B sin B sin C
⇔−(s in A sin B) (s in A += sin B) sin B sin C
AB+− AB AB + AB −
⇔=2 cos sin .2 sin co s sin B sin C
22 2 2
⇔+sin()() B A sin A −= B sin B sin C
⇔−=sin() A B sin B do sin() A+=> B sin C 0
()
⇔−=∨−=π−ABBAB Bloại()
⇔=A 2B
sin( A− B) ab22−
Bài 185: Cho ΔABC . Chứng minh: =
sin C c2
ab22−− 4RsinA4RsinB 22 22
Ta có =
c422Rsin2C
11
1−−− cos 2A 1 cos 2B
sin22 A− sin B ()()
==22
sin22 C sin C
cos 2B− cos 2A −+2sin()() A B sin B − A
==22
2sin C 2sin C
sin()() A+− B .sin A B sin() A − B
==
sin2 C sin C
()do sin() A+= B sin C > 0
A B1
Bài 186: Cho ΔABC biết rằng tg⋅ tg =⋅
223
Chứng minh ab+=2c
A B1 A B A B
Ta có : tg⋅=⇔ tg 3sin sin = cos cos
223 22 22
⎛⎞A B
⎜⎟do cos>> 0,cos 0
⎝⎠22
A BABAB
⇔=−2sin sin cos cos sin sin
22 22 22
⎡⎤AB+− AB AB +
⇔−cos − cos = cos
⎣⎦⎢⎥22 2
AB−+ AB
⇔=cos 2cos() *
22
Mặt khác: ab2RsinAsinB+=() +
A +−BAB
= 4R sin cos
22
AB++ AB
= 8R sin cos() do() *
22
=+4R sin() A B
= 4R sin C= 2c
Cách khác:
ab2c+=
⇔+=2R() sin A sin B 4R sin C
A +−BAB CC
⇔=2sin cos 4sin cos
22 22
A −++BC AB⎛⎞ ABC
⇔==cos 2 sin 2 cos⎜⎟ do sin= cos
22 2⎝⎠ 22
A BAB AB AB
⇔+=cos cos sin sin 2 cos cos − 2 sin sin
22 22 22 22
AB AB
⇔=3sin sin cos cos
22 22
A B1
⇔⋅=tg tg
223
Bài 187: Cho ΔABC , chứng minh nếu cotgA, cotgB, cotgC tạo một cấp số cộng thì
a,b,c222cũng là cấp số cộng.
Ta có: cot gA, cot gB, cot gC là cấp số cộng⇔+= cot gA cot gC 2 cot gB() *
Cách 1:
sin( A+ C) 2cosB
Ta có:() * ⇔=⇔=sin2 B 2sin A sin CcosB
sin A sin C sin B
2
⇔=−sinB⎣⎦⎡⎤ cosA()() +−−−+ C cosA C⎣⎡ cosA () C⎦⎤
⇔=sin22 B cos()()() A +−− C cos A C cos A + C
1
⇔=−sin22 B cos B[] cos 2A + cos 2C
2
1
⇔=−sin22 B() 1 sin B −−⎡()() 1 2sin 2 A +− 1 2sin 2 C ⎤
2 ⎣ ⎦
⇔=+2sin222 B sin A sin C
2b22 a c 2
⇔ =+
4R222 4R 4R
⇔=+2b222 a c
⇔•a222 , b ,c là câùp số cộng
Cách 2:
Ta có: a222=+− b c 2ab cos A
222⎛⎞1
⇔=+−abc4bcsinA.cotgA⎜⎟
⎝⎠2
⇔=+−abc4ScotgA222
bca22+− 2
Do đó cotgA =
4S
acb22+− 2 abc2+− 22
Tương tự cotgB ==, cotgC
4S 4S
bca22+− 2 abc 2 + 22 − acb 22 +− 2
Do đó:() * ⇔+=⋅2
4S 4S 4S
⇔ 2b222=+ a c
Bài 188: Cho ΔABC có sin22 B+= sin C 2sin2 A
Chứng minh BAC ≤ 600 .
Ta có: sin22 B+= sin C 2sin2 A
bc2a22 2
⇔+=
4R22 4R 4R 2
⇔+=bc22 2a* 2()
Do định lý hàm cosin nên ta có
abc2bccos222=+− A
22 22
bca22+− 22b( +−− c) b c
⇔=cos A = ( do() * )
2bc 4bc
bc22+ 2bc1
=≥= ()do Cauchy
4bc 4bc 2
Vạây : BAC ≤ 600 .
Cách khác:
định lý hàm cosin cho
a222=+− b c 2bc cos A ⇒+=+ b222 c a 2bc cos A
Do đó
(*)⇔+ a2222 bc cos A = a
abc222+ 1
⇔==cos A ≥( do Cauchy)
242bcbc
Bài 189: Cho ΔABC . Chứng minh :
Ra( 222++ b c)
cotgA+cotgB+cotgC =
abc
bca22+− 2
Ta có: cotgA =
4S
acb22+− 2 abc2+− 22
Tương tự: cotgB==,cotgC
4S 4S
abc222+ +++ abc 222
Do đó cot gA++= cot gB cot gC =
4S abc
4
4R
abc222++
= R
abc
Bài 190: Cho ΔABC có 3 góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội q = 2.
Giả sử A < B < C.
111
Chứng minh: = +
abc
Do A, B, C là cấp số nhân có q = 2 nên B = 2A, C = 2B = 4A
π 24ππ
Mà A++=π B C nên A = ,B = ,C =
77 7
Cách 1:
11 1 1
Ta có: += +
b c 2R sin B 2R sin C
⎛⎞
11⎜⎟ 1
=+⎜⎟
2R 24ππ
⎜⎟sin sin
⎝⎠77
42ππ
sin+ sin
1
= 77
2R 24ππ
sin sin
77
3ππ
2sin .cos
1477⎛⎞π 3π
=⋅ ⎜⎟do sin= sin
2R 23ππ 7 7
sin .sin ⎝⎠
77
π
cos
11
=⋅ 7 =
R2ππRsinA
2sin .cos
77
1
=
a
Cách 2:
111 1 1 1
=+⇔ = +
a b c sin A sin B sin C
11 1sin4Asin2A+
⇔= + =
sin A sin 2A sin 4A sin 2A sin 4A
1 2sin3A.cosA 2cosA 2cosA
⇔= = =
sin A sin 2A sin 4A sin 2A 2 sin A cos A
34ππ
do : sin 3A===• sin sin sin 4A
77
Bài 191: Tính các góc của ΔABC nếu
sin A sin B sin C
==
123
abc
Do định lý hàm sin: ===2R
sin A sin B sin C
sin A sin B sin C
nên : ==()*
123
abc
⇔= =
2R 2R 3 4R
bc⎪⎧ba3=
⇔=a =⇔⎨
3 2 ⎩⎪c2a=
2
Ta có: c22== 4a() a 3 + a2
⇔=+cba222
VạâyΔ ABC vuông tại C
Thay sin C= 1 vào() * ta được
sin A sin B 1
==
123
⎧ 1
sin A =
⎪ 2
⇔ ⎨
3
⎪sin B =
⎩⎪ 2
⎪⎧A30= 0
⇔
⎨ 0
⎩⎪B60=
Ghi chú:
Trong tam giác ABC ta có
a=⇔ b A = B ⇔ sin A = sin B ⇔ cos A = cos B
II. ĐỊNH LÝ VỀ ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN
Cho UABC có trung tuyến AM thì:
BC2
AB22+= AC 2AM 2 +
2
a2
hay : cb2m22+= 2 +
a 2
Bài 192: Cho UABC có AM trung tuyến, A MB = α , AC = b, AB = c, S là diện tích
UABC. Với 0 < α < 900
bc22−
a/ Chứng minh: cotgα=
4S
b/ Giả sử α=450 , chứng minh: cotgC – cotgB = 2
HM MB− BH
a/ UAHM vuông ⇒α=cotg =
AHAH
aBH
⇒α=cotg −()1
2AH AH
22 2
bc22− ()ac2accosBc+− −
Mặt khác: =
4S 2AH.a
Đặt BC = a
bc22− a ccosB a BH
⇒=−=− (2)
4S 2AH AH 2AH AH
bc22−
Từ (1) và (2) ta được : cotg α=
4S
Cách khác:
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích tam giác ABH và ACH
Aùp dụng định lý hàm cos trong tam giác ABH và ACH ta có:
AMBMc22+−2
cotg α= (3)
4S1
AMCMb22+−2
−α=cotg (4)
4S2
Lấy (3) – (4) ta có :
bc22− S
cotg α= ( vì S1=S2 = )
4S 2
HC HB HC− HB
b/Ta có: cotgC – cotgB = −=
AHAH AH
()MH+−− MC( MB MH)
=
AH
2MH
= = 2cotgα= 2cotg450 = 2
AH
Cách khác:
Aùp dụng định lý hàm cos trong tam giác ABM và ACM ta có:
BM22+− c AM2
cotg B = (5)
4S1
CM22+− b AM2
cotg C = (6)
4S2
Lấy (6) – (5) ta có :
bc22− S
cotg C−= cot gB =2 cot gα=2 ( vì S1=S2 = và câu a )
2S 2
Bài 193 Cho UABC có trung tuyến phát xuất từ B và C là m,mbc thỏa
c m
=≠b 1. Chứng minh: 2cotgA = cotgB + cotgC
bmc
2 2
c mb
Ta có: 22=
bmc
2
1b⎛⎞22
⎜⎟ac+−
c2 22
⇔=⎝⎠
2 2
b 1c⎛⎞22
⎜⎟ba+−
22⎝⎠
cb44
⇔+−=+−bc22 ac 22 ab2 2 bc 22
22
1
⇔−=ac22 ab 2 2() c 4 − b 4
2
1
⇔−=−ac22() b 2()( c 2 b 2 c 2 + b 2)
2
222⎛⎞c
⇔=+2a c b() 1⎜⎟ do ≠ 1
⎝⎠b
Thay bca2bccosA22+=+ 2 vào (1), ta có (1) thành
a2bccosA2 =
a4RsinA222
⇔==cos A
2bc 2()( 2R sin B 2R sin C)
cos A sin A sin() B+ C
⇔=2 =
sin A sin B sin C sin B sin C
sinBcosC+ sinCcosB
⇔=2 cotgA =+cotgC cotgB
sin B sin C
Bài 194: Chứng minh nếu UABC có trung tuyến AA’ vuông góc với trung tuyến
BB’ thì cotgC = 2 (cotgA + cotgB)
UGAB vuông tại G có GC’ trung tuyến nên AB = 2GC’
2
Vậy ABC= C′
3
22
⇔=9c 4mc
2
222⎛⎞c
⇔=9c 2⎜⎟ b +− a
⎝⎠2
⇔=+5c222 a b
⇔=+5c22 c 2ab cos C (do định lý hàm cos)
⇔=2c2 ab cos C
⇔=2()()() 2RsinC2 2RsinA 2RsinB cosC
⇔=2 sin2 C sin A sin B cos C
2sinC cosC
⇔=
sin A sin B sin C
2sin() A+ B
⇔=cotgC
sin A sin B
2() sin A cos B+ sin B cos A
⇔=cotgC
sin A sin B
⇔+=2() cotg B cotgA cotgC
III. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Gọi S: diện tích UABC
R: bán kính đường tròn ngoại tiếp UABC
r: bán kính đường tròn nội tiếp UABC
p: nửa chu vi của UABC
thì
111
S=== a.h b.h c.h
222abc
111
S=== absinC acsinB bcsinA
222
abc
S =
4R
Spr=
S=−−− ppapbpc()()()
2S
Bài 195: Cho UABC chứng minh: sin 2A++= sin 2B sin 2C
R2
Ta có:
sin2A+() sin2B + sin2C
= sin2A + 2sin(B + C).cos(B - C)
= 2sinAcosA + 2sinAcos(B - C)
= 2sinA[cosA + cos(B - C)]
= 2sinA[- cos(B + C) + cos(B - C)]
= 2sinA.[2sinB.sinC]
abc 1abc14RS 2S
= 4. . . = ==
2R 2R 2R 2 R3 2 RR32
Bài 196 Cho UABC. Chứng minh :
1
S = Diện tích (UABC) = ()asin2B22+ bsin2A
4
1
Ta có : S = dt()Δ= ABC absin C
2
1
=absinAB()+
2
1
= ab[] sin A cos B+ sinB cos A
2
1a⎡⎤⎛⎞⎛⎞ b
= ab⎢⎥⎜⎟⎜⎟ sin B cos B+ sin A cos A (do đl hàm sin)
2b⎣⎦⎝⎠⎝⎠ a
1
=⎡⎤ a22 sin B cos B+ b sin A cos A
2 ⎣⎦
1
=() a22 sin 2B+ b sin 2A
4
Bài 197: Cho ΔABC có trọng tâm G vàGAB = α=β= ,GBC ,GCA γ .
3a( 222++ b c)
Chứng minh: cotgαβγ + cotg +cotg =
4S
Gọi M là trung điểm BC, vẽ MH⊥ AB
AH
Δ⊥⇒α=AMH cos
AM
BH 2BH
Δ⊥⇒==BHM cos B
MB a
Ta có: AB = HA + HB
a
⇔=cAMcos α+ cosB
2
1a⎛⎞
⇔α=cos⎜⎟ c − cos B () 1
AM⎝⎠ 2
Mặt khác do áp dụng định lý hàm sin vào ΔAMB ta có :
MB AM 1 a
=⇔α=sin MBsin B = sin B (2)
sinα sin B AM 2AM
Lấy (1) chia cho (2) ta được :
a
ccosB−
2c− a cos B
cotgα= = 2
ab
sin B a.
22R
R4c()− 2acosB R4c( 2 − 2accosB)
= =
ab abc
3cba3cba222+− 222 +−
= =
abc 4S
R
Chứng minh tương tự :
3a22+− c b2
cotgβ=
4S
3b22+− a c2
cotgγ=
4S
Do đó:
cotgα+ cotg β+ cotg γ
3c222+− b a 3a 222 +− c b 3b 22 +− a c2
=++
4S 4S 4S
3a()222++ b c
=
4S
2223 222
Cách khác : Ta có mabc++= m m() a ++ b c (*)
4
2
22a
cm+− 222
a 4c+− 4m a
cotgα= 4 = a (a)
4SΔABM 8S
4a222+− 4m b 4b222+− 4m c
Tương tự cotgβ= bc(b),cotgγ= (c)
8S 8S
Cộng (a), (b), (c) và kết hợp (*) ta có:
3a( 222++ b c)
cotgα+ cotg β+ cotg γ=
4S
IV. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Gọi R bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC
và r bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC thì
aabc
R ==
2sinA 4S
S
r =
p
A BC
rpatg=−() =−() pbtg =−() pctg
222
Bài 198: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC .
Chứng minh:
A BC
a/ r= 4R sin sin sin
222
b/ IA.IB.IC= 4Rr2
BBH
a/ Ta có : Δ⊥⇒IBH cotg =
2IH
B
⇒=BH rcotg
2
C
Tương tự HC= r cotg
2
Mà : BH + CH = BC
nên
⎛⎞BC
r⎜⎟ cotg+= cotg a
⎝⎠22
⎛⎞BC+
rsin⎜⎟
⎝⎠2
⇔=a
BC
sin sin
22
ABC
⇔=r cos() 2R sin A sin sin
222
AAABC
⇔=r cos 4R sin cos sin sin
22222
ABC A
⇔=r 4R sin sin sin . (do cos >0)
222 2
Α IK r
b/ Ta có : Δ⊥ΑΚΙ⇒sin = ⇒=IA
A
2 IA sin
2
r r
Tương tự IB = ; IC =
B C
sin sin
2 2
r3
Do đó : IA.IB.IC =
A BC
sin sin sin
222
r3
==4Rr2 (do kết quả câu a)
r
4R
Bài 199: Cho ΔABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ΔABC tại A’, B’,
C’. ΔA 'B'C'có các cạnh là a’, b’, c’ và diện tích S’. Chứng minh:
a' b ' C⎛⎞ A B
a/+= 2 sin⎜⎟ sin+ sin
ab 2 2 2
⎝⎠
S' A B C
b/= 2 sin sin sin
S222
11 1
a/ Ta có : C'A'B' ==π−= C'IB' () A() B+ C
22 2
Áp dụng định lý hình sin vào ΔA 'B'C'
a'
= 2r (r: bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC )
sin A '
BC+
⇒=a ' 2r sin A ' = 2r sin (1)
2
ΔABC có : a= BC=+ BA' A'C
BC
⇒=arcotg + rcotg
22
BC+
sin
⇒=ar2 (2)
BC
sin sin
22
(1) aB′ C
Lấy ta được = 2sin sin
(2) a22
b' A C
Tương tự = 2sin .sin
b22
a' b' C⎛⎞ A B
Vậy +=2sin⎜⎟ sin+ sin .
ab 2⎝⎠ 2 2
11 1
b/ Ta có: A 'C'B'==π−= .B'IA'() C() A+ B
22 2
A + BC
Vậy sin C'== sin cos
22
1
a'b'sinC'
S' dt()Δ A'B'C'
Ta có: ==2
1
SdtABC()Δ absin C
2
S'⎛⎞⎛⎞ a' b' sinC'
⇒=⎜⎟⎜⎟
SabsinC⎝⎠⎝⎠
C
cos
BCA
= 4 sin sin2 sin ⋅ 2
222 CC
2sin cos
22
BCA
= 2 sin⋅⋅ sin sin
222
Bài 200: Cho ΔABC có trọng tâm G và tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông
góc với đường phân giác trong của BCA . Chứng minh:
abc+ + 2ab
=
3a+ b
Vẽ GH⊥⊥⊥ AC, GK BC, ID AC
IG cắt AC tại L và cắt BC tại N
Ta có: Dt(Δ=Δ CLN) 2Dt( LIC)
=ID.LC = r.LC (1)
Mặt khác:
Dt(Δ=Δ+Δ CLN) Dt( GLC) Dt( GCN)
1
=+()GH.LC GK.CN (2)
2
Do ΔCLN cân nên LC = CN
Từ (1) và (2) ta được:
1
rLC=+ LC() GH GK
2
⇔=2r GH + GK
Gọi h,hab là hai đường cao ΔABC phát xuất từ A, B
GK MG 1 GH 1
Ta có: == và =
hMAa 3 h3b
1
Do đó: 2r=+() h h (3)
3 ab
11
Mà: SDtABC=Δ() == pr a.h = b.h
22ab
2pr 2pr
Do đó: h = và h =
a a b b
211⎛⎞
Từ (3) ta có: 2r=+ pr ⎜⎟
3ab⎝⎠
1ab⎛⎞+
⇔=1p⎜⎟
3ab⎝⎠
abcab++ +
⇔=3 ⋅
2ab
2ab a++ b c
⇔=
ab+ 3
Th.S Phạm Hồng Danh (TT luyện thi Vĩnh Viễn)
BÀI TẬP
1. Cho ΔABC có ba cạnh là a, b, c. R và r lần lượt là bán kính đừơng tròn ngoại
tiếp và nội tiếp ΔABC . Chứng minh:
CAB
a/ ()a−+−+− b cotg() b c cotg() c a cotg= 0
222
r
b/ 1+= cos A + cosB + cosC
R
A BC
c/ Nếu cotg ,cotg ,cotg là cấp số cộng thì a, b, c cũng là cấp số cộng.
222
d/ Diện tích Δ=ABC R r() sin A + sin B + sin C
e/ Nếu : abc44=+4 thì ΔABC có 3 góc nhọn và 2sin2 A= tgB.tgC
8
2. Nếu diện tích ( ΔABC ) = (c + a -b)(c + b -a) thì tgC =
15
3. Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi A’, B’, C’ là chân các đường cao vẽ từ A, B,
C. Gọi S, R, r lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp
ΔABC . Gọi S’, R’, r’ lần lượt là diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp của ΔA 'B'C'. Chứng minh:
a/ S’ = 2ScosA.cosB.cosC
R
b/ R'=
2
c/ r’ = 2RcosA.cosB.cosC
4. ΔABC có ba cạnh a, b, c tạo một cấp số cộng. Với a < b < c
Chứng minh :
a/ ac = 6Rr
A − CB
b/ cos= 2sin
22
3r⎛⎞ C A
c/ Công sai dtgtg=−⎜⎟
22⎝⎠ 2
5. Cho ΔABC có ba góc A, B, C theo thứ tự tạo 1 cấp số nhân có công bội q = 2.
Chứng minh:
111
a/ =+
abc
5
b/ cos222 A++= cos B cos C
4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luonggiac-Chuong10.pdf