Chương 1. TỔNG QUAN VỀ AIS
I. Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp
II. Hệ thống kế toán truyền thống và nhược điểm.
III. Sự kết hợp của CNTT trong hệ thống kế toán
44 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán giảng viên - Ngô Trần Thị Minh Thúy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu khi sự cố xảy ra.
37 38
KIỂM SOÁT CHUNG KIỂM SOÁT CHUNG
Kiểm soát truy cập lôgic
Kiểm soát truy cập từ bên ngoài
Hạn chế quyền sử dụng của người sử dụng
Hạn chế đối tượng không liên quan tiếp
trực tiếp hệ thống
cận trực tiếp với hệ thống xử lý
Nhận dạng người sử dụng (account user)
Phân loại đối tượng sử dụng hệ thống
Xác nhận người sử dụng (password)
Phân quyền truy cập (access right)
Theo dõi quá trình sử dụng
39 40
BẢO VỆ MÁY TÍNH CÁ NHÂN VÀ MÁY TÍNH
KIỂM SOÁT CHUNG MẠNG
Trang bị phần cứng, máy tính, cần phải được đặt trong các
Đảm bảo hoạt động liên tục phòng được khóa, bảo vệ, được giám sát sử dụng
Kiểm soát thiết bị lưu trữ Cần có các thiết bị giám sát và cảnh báo
Giới hạn sử dụng các phương tiện có thể hỗ trợ truy cập từ xa.
Sao lưu dự phòng dữ liệu
Huấn luyện đầy đủ cho người dùng bao gồm cả huấn luyện sử
Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu rủi ro xảy dụng, vận hành, phòng chống virus máy tính
ra Sử dụng các phần mềm và các giải pháp bảo mật, các giải pháp
an ninh mạng máy tính
Sao lưu dự phòng chương trình nguồn, dữ liệu
Thông tin thường xuyên và đầy đủ về an ninh và ý thức bảo vệ
Mua bảo hiểm hệ thống an ninh trong việc sử dụng máy tính và mạng máy tính
Các kế hoạch phải được thể hiện dưới dạng văn Tăng cường các hoạt động giám sát việc
bản sử dụng máy tính
Mã hóa dữ liệu
41 42
7
29/04/2010
DẤU VẾT KIỂM TOÁN DẤU VẾT KIỂM TOÁN
Hạn chế việc chỉnh sửa dữ liệu trực tiếp, đặc biệt là Không được sửa hay xóa trực tiếp trên máy tính
các số liệu kế toán nhạy cảm, các số liệu đã chuyển sau khi chuyển sổ cái, kết chuyển KQKD
sổ cái Phải nhập các bút toán đảo, bút toán ghi bổ sung,
bút toán ghi số âm, khi điều chỉnh số liệu.
Phải lập chứng từ sửa sổ như trong trường hợp kế
toán thủ công
43 44
DẤU VẾT KIỂM TOÁN DẤU VẾT KIỂM TOÁN
Tự động ghi nhận các hành vi truy
cập hệ thống, chỉnh sửa, thêm, xóa Việc chỉnh sửa số liệu của chức
dữ liệu. năng kế toán tổng hợp phải độc
lập với việc chỉnh sửa số liệu của
In báo cáo dấu vết kiểm toán từ nội
dung dữ liệu của tập tin này. các phân hệ khác.
Kế toán tổng hợp không được
Các dữ liệu cần được ghi nhận trong
tập tin này bao gồm: ngày, giờ, phân quyền chỉnh sửa số liệu kế toán
hệ được truy cập, người truy cập, số chi tiết của các phân hệ.
chứng từ, dữ liệu gốc, dữ liệu sau
khi chỉnh sửa
45 46
VÍ DỤ VỀ TẠO SỐ KIỂM TRA
IỂM SOÁT ỨNG DỤNG
K 1. Mã số KH 6 7 3 5 5
Kiểm soát nguồn dữ liệu: 2. Lấy vị trí của từng chữ số trong mã 6 5 4 3 2
KH cộng thêm 1. Vị trí được xác định
Kiểm tra việc đánh số trước các chứng từ từ trái qua phải, theo chiều giảm dần
gốc
3. Nhân mỗi chữ số trong mã với 36 + 35 + 12 + 15 + 10 = 108
Đánh dấu các chứng từ đã nhập liệu chính vị trí của nó, rồi xác định tổng
của chúng
Dữ liệu nhập ngay tại thời điểm bán
4. Xác định 1 số gần với tổng tính ở 110
(point-of-sale data entry) bước 3 mà số này chia hết cho 11
Tạo số kiểm tra (check digits) 5. Lấy số ở bước 4 trừ đi số ở bước 3. 110 – 108 = 2
Kết quả chính là số kiểm tra
6. Thêm số kiểm tra vào sau mã số 673552
47 KH 48
8
29/04/2010
CÁCH SỬ DỤNG SỐ KIỂM TRA
KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG
1. Nhập Mã KH có số KT 6 3 7 5 5 2 Kiểm soát quá trình nhập liệu
2. Vị trí từng chữ số trong mã 6 5 4 3 2 1 Kiểm tra tính tuần tự khi nhập liệu
Kiểm tra kiểu dữ liệu
3. Nhân mỗi chữ số trong mã 36 + 15 + 28 + 15 + 10 + 2 = 106
với vị trí của nó rồi cộng lại Kiểm tra tính hợp lý
Kiểm tra tính có thực
4. Chia tổng ở bước 3 cho 11, 106 : 11 = 9 dư 9 Kiểm tra giới hạn dữ liệu
xác định số dư
Kiểm tra việc nhập trùng dữ liệu
5. Kiểm tra xác nhận hay Mã nhập không hợp lệ Sử dụng giá trị mặc định và tạo số tự động
không mã nhập (nếu dư 0, Số tổng kiểm soát:
chấp nhận)
Tổng số chứng từ hay mẫu tin
Tổng số tài chính
49 50
Tổng Hash
VÍ DỤ TỔNG SỐ KIỂM SOÁT KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG
Kiểm soát thông tin đầu ra:
BAÛNG KEÂ HOAÙ ÑÔN BAÙN HAØNG
Phân quyền truy cập kết xuất
thông tin
NGAØY SOÁ HÑ SOÁ TIEÀN KHAÙCH HAØNG
Kiểm tra bằng mắt tính lôgic ,
3 1 1,000,000 01
3 maåu hợp lệ của thông tin
5 2 300,000 05
tin Đối chiếu giữa kết xuất và dữ
6 3 2,000,000 02
14 6 3,300,000 8 liệu nhập thông qua số tổng kiểm
soát nhằm đảm bảo tính chính
xác của thông tin.
Toång giaù trò Toång Hash
51 52
KIỂM SOÁT THÔNG TIN ĐẦU RA
Căn cứ dấu vết kiểm toán để
kiểm tra lại nguồn gốc dữ
liệu
Chuyển giao đúng thông tin
đến đúng người sử dụng.
Quy định hủy các dữ liệu,
thông tin bí mật sau khi tạo
ra kết xuất trên giấy than,
trên các bản in thử, các bản
nháp
53
9
29/04/2010
Mục tiêu
Chương 6 • Hiểu chiến lược phát triển hệ thống.
• Các giai đoạn trong quá trình phát triển
hệ thống.
• Xác định mục tiêu, công việc và các
công cụ thường dùng trong mỗi giai
đoạn.
• Hiểu các bước cần chuẩn bị khi ứng
dụng phần mềm kế toán vào hệ thống
kế toán.
1 2
I. Tổng quan phát triển hệ
Nội dung
thống
I. Tổng quan phát triển hệ thống
Kế hoạch chiến lược Phân
II. Giai đoạn phân tích hệ thống Nhu cầu phát triển tích hệ
thống
III. Giai đoạn thiết kế hệ thống
IV. Giai đoạn thực hiện hệ thống Vận Thiết kế
hành hệ hệ
V. Giai đoạn vận hành – bảo trì hệ thống thống thống
Thực
hiện hệ
thống
3 4
Yêu cầu tổ chức công tác kế
Nguyên nhân phát triển hệ thống
toán trong điều kiện tin học
Nguyên nhân phát triển hệ thống : hóa
Caùc boä phaän .Thay đổi môi trường kinh doanh, pháp luật
• Tính kiểm soát: Cung cấp thông tin chính xác, kịp
.Thay đổi kỹ thuật
trong DN thời, đảm bảo an toàn cho tài sản và thông tin, phù
.Bản thân hệ thống tồn tại hợp với các yêu cầu kiểm soát của hệ thống.
• Tính hiệu quả: Thời gian tổ chức hệ thống hợp lý,
chi phí nhỏ hơn lợi ích mang lại
Ñaùnh giaù möùc ñoä nghieâm troïng • Tính phù hợp: Thỏa mãn nhu cầu của doanh
Ban chæ ñaïo nghiệp và đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng
Trình töï öu tieân caùc döï aùn PT
HT thoâng tin hệ thống.
• Tính linh hoạt: Phù hợp trong điều kiện hiện tại
cũng như trong tương lai, hay trong trường hợp
doanh nghiệp thay đổi quy mô, thay đổi hình thức
Thaønh laäp ñoäi döï aùn 5 6
sở hữu vốn
1
29/04/2010
Các nhân tố chi phối việc tổ Câu hỏi
chức công tác kế toán trong
• Trong mỗi trường hợp sau, hãy phân
điều kiện tin học hóa tích các đặc điểm hoạt động kinh doanh
• Các quy định của chế độ quản lý tài chính ảnh hưởng đến tổ chức công tác kế
kế toán. toán trong điều kiện tin học hóa của
doanh nghiệp:
• Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
– Doanh nghiệp kinh doanh thương
• Yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mại, hoạt động trong lĩnh vực phân
• Yêu cầu kiểm soát phối hàng tiêu dùng, có hệ thống kho
và chi nhánh trên toàn quốc
• Công nghệ thông tin và nhận thức về vai
trò của công nghệ thông tin trong quản lý – Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du
7 lịch 8
Câu hỏi (tt) II. Phân tích hệ thống
• Doanh nghiệp kinh doanh xây lắp, Phân tích hệ thống là quá trình khảo
hoạt động chính trong lĩnh vực xây sát hệ thống hiện hành và môi trường
của nó để đưa ra các giải pháp và yêu
dựng nhà cửa, cao ốc, chung cư cầu thông tin cho hệ thống mới
• Doanh nghiệp hoạt động trong
ngành quảng cáo – tiếp thị - tổ
chức sự kiện
Mục tiêu Nghiên Báo cáo Kết quả
Khảo sát
• Doanh nghiệp kinh doanh các nội phân tích cứu khả phân tích phân tích
sơ bộ
dung số trên các mạng internet. hệ thống thi hệ thống hệ thống
9 10
Mục tiêu phân tích hệ Nguyên nhân phân tích hệ
thống thống
• Đạt được sự hiểu biết về hệ thống
hiện tại • Nhược điểm hệ thống hiện
• Nhận dạng vấn đề cần giải quyết hành
• Nhận dạng thông tin cần thiết • Nhu cầu mới về thông tin và
kiểm soát
• Đưa ra các yêu cầu cho hệ thống mới
công nghệ thông tin
• Thiết lập mối quan hệ với người sử • Tiến bộ
dụng
11 12
2
29/04/2010
1. Khảo sát sơ bộ Khảo sát sơ bộ
• Mục đích: nhận dạng vấn đề cần • Công việc:
giải quyết – Tìm hiểu và đánh giá chung:
• Nội dung: • Đặc điểm hoạt động của doanh
nghiệp
– Dòng dữ liệu
• Yêu cầu quản lý
– Sự hữu hiệu và hiệu quả
• Yêu cầu thông tin
– Kiểm soát nội bộ
• Định hướng phát triển
– Đề xuất giải pháp
– Khảo sát hệ thống kế toán và đề xuất
13 các giải pháp 14
Khảo sát hệ thống kế toán Hạch toán ban đầu
• Hạch toán ban đầu • Đối tượng kế toán – đối tượng quản lý
chi tiết
• Quá trình xử lý
• Hệ thống chứng từ kế toán – quy trình
• Cung cấp thông tin kế toán
lập, luân chuyển chứng từ
• Hệ thống máy tính và thiết bị tin học
• Khai báo ban đầu
• Phần mềm kế toán và phần mềm hỗ trợ
• Nhập liệu trên phần mềm hiện hành
• Khảo sát bộ máy kế toán
15 16
Quá trình xử lý dữ liệu Cung cấp thông tin kế toán
• Mục đích: Đánh giá khả năng xử lý • Mục đích: Đánh giá hệ thống báo cáo kế
chính xác, nhanh chóng, kịp thời và toán hiện tại có đáp ứng được yêu cầu
trung thực các dữ liệu kế toán. thông tin kế toán của doanh nghiệp hay
không.
• Nội dung:
• Nội dung:
– Phương pháp kế toán hiện đang áp
dụng – Khảo sát nhu cầu thông tin
– Khả năng xử lý của phần mềm – Hệ thống báo cáo tài chính
– Quy trình xử lý của hệ thống – Báo cáo kế toán quản trị
– Kiểm soát xử lý – Các báo cáo nội bộ khác
17 18
3
29/04/2010
Hệ thống máy tính và thiết bị Phần mềm kế toán và các phần
tin học mềm hỗ trợ
• Khảo sát và đánh giá năng lực, • Đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu
công suất, sự hữu hiệu và hiệu quả người dùng
của hệ thống • Đánh giá tính kiểm soát
• An ninh hệ thống máy tính • Các đề xuất thay đổi hệ thống
• Đánh giá khả năng nâng cấp
19 20
Khảo sát bộ máy kế toán Khảo sát sơ bộ
• Cơ cấu của bộ máy kế toán • Cách tiếp cận:
– Theo phần hành kế toán
• Phân quyền, phân chia trách nhiệm
– Theo chu trình kinh doanh
• Trình độ, năng lực của nhân viên • Công cụ
• Các đòi hỏi khác về chuyên môn và kỹ – Phỏng vấn
năng tin học – Bảng câu hỏi
• Chính sách nhân sự – Thu thập tài liệu
– Lưu đồ, sơ đồ dòng dữ liệu
21 22
Các công cụ khảo sát sơ bộ Các công cụ khảo sát sơ bộ
• Các kỹ thuật thu thập thông tin
• Các công cụ mô tả, phân tích
Công cụ Ƣu điểm Nhƣợc điểm
Phỏng vấn Làm rõ nhiều thông tin (why) Tốn nhiều thời gian – Sơ đồ dòng dữ liệu
Xây dựng mối quan hệ tốt với Ảnh hưởng của ý kiến
người sử dụng cá nhân chủ quan – Lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống
Bảng câu Tiết kiệm thời gian, chi phí Thông tin thu thập ít,
hỏi Người trả lời có thời gian suy không sâu – Mô hình dữ liệu (REA, E-R)
nghĩ Không tạo sự quan tâm
của người được phỏng – Công cụ quản lý dự án (PERT,
vấn
Quan sát Làm sáng tỏ câu hỏi (how) Tốn nhiều thời gian GANT)
Hiểu sâu rõ về hệ thống
Tra cứu tài Mô tả khái quát quá trình làm Tốn nhiều thời gian – Công cụ phân tích tài chính (IRR,
liệu việc của hệ thống Không sẵn có hoặc khó NPV)
Tiện lợi cho phân tích tìm kiếm
23 24
4
29/04/2010
2. Đánh giá giải pháp khả 2. Đánh giá giải pháp khả
thi thi
• Khả thi về kỹ thuật công nghệ
• Khả thi về kinh tế
• Khả thi về thời gian thực hiện
– Đánh giá: Hệ thống mới phải được hoàn – Ước tính chi phí
thành trong thời gian hợp lý – Phân tích lợi ích
– Công cụ: các công cụ quản lý dự án
– Đánh giá khả thi: ROI, IRR, NPV
• Khả thi về tổ chức vận hành
– Sự sợ hãi, sự chống đối
– Quyết tâm thực hiện
– Sự hỗ trợ từ ban lãnh đạo
25 26
3. Báo cáo phân tích hệ 4. Kết quả của khảo sát sơ
thống bộ
• Tổng quan
• Phạm vi của dự án • Kết luận của ban lãnh đạo doanh
nghiệp:
• Sự vận hành của hệ thống hiện hành
– Giữ nguyên hệ thống hiện hành
• Các hạn chế của hệ thống hiện hành
– Cải tiến hệ thống hiện hành
• Các yêu cầu về hệ thống mới
– Thiết kế hệ thống mới
• Đánh giá tính khả thi
• Nhận định tổng hợp và kết luận
• Phụ lục (tài liệu hệ thống, sơ đồ, lưu đồ,
27 28
bảng câu hỏi)
1. Tầm quan trọng của thiết
III. Thiết kế hệ thống
kế hệ thống
• Mô tả, trình bày hệ thống trước khi tổ
• Tầm quan trọng của thiết kế hệ thống
chức thực hiện
• Thiết kế sơ bộ
• Chọn lựa có hay không việc thực hiện
• Thiết kế chi tiết hệ thống
• Báo cáo thiết kế hệ thống • Chỉnh sửa dễ dàng với chi phí thấp
• Đánh giá kiểm soát
• Tài liệu hệ thống
29 30
5
29/04/2010
2. Thiết kế sơ bộ 2. Thiết kế sơ bộ
• Thiết kế sơ bộ các yêu cầu của hệ • Lựa chọn phương án hình thành phần
thống mới mềm
– Đầu ra – Tự viết phần mềm
– Dữ liệu – Thuê viết
– Nhập liệu – Mua phần mềm đóng gói
– Quá trình xử lý
– Kiểm soát hệ thống
31 32
3. Thiết kế chi tiết – tiếp cận theo 3. Thiết kế chi tiết –tiếp cận theo
nội dung tổ chức công tác kế toán chu kỳ phát triển hệ thống
• Thiết kế chi tiết các yêu cầu của hệ
• Xác định yêu cầu thông tin
thống
• Xây dựng danh mục đối tượng kế toán
– Thiết kế chi tiết đầu ra
• Xây dựng hệ thống chứng từ
– Thiết kế chi tiết nhập liệu
• Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế
– Thiết kế chi tiết quá trình xử lý
toán
– Thiết kế chi tiết thủ tục kiểm soát
• Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán
• Lựa chọn – đánh giá phần mềm
• Các chính sách kế toán khác
33 34
Thiết kế chi tiết đầu ra Thiết kế chi tiết đầu ra
• Yêu cầu: • Yêu cầu:
– Tính hữu dụng và mục đích sử dụng: – Nơi gửi/ nơi nhận/ nơi lưu trữ cần
ai sẽ sử dụng kết xuất, tại sao lại cần đến được thể hiện rõ ràng và đầy đủ
kết xuất và các thông tin, các quyết định có – Truy cập và kiểm soát: người lập, người
được từ việc sử dụng kết xuất. duyệt, người truy cập, số liên,
– Phương thức lưu trữ và phương thức – Các nội dung chi tiết của kết xuất phải đầy
đủ, rõ ràng, dễ nhập liệu hay truy xuất và dễ
trình bày: trên giấy, trên màn hình, lưu trên kiểm tra.
đĩa
– Tính kịp thời của kết xuất.
– Định dạng và hình thức trình bày: hình ảnh, – Khối lượng kết xuất cần được xử lý trong
đồ thị, bảng biểu, các mẫu biểu tồn tại khác. năm và chi phí tạo ra kết xuất.
– In được mẫu trắng hay không? 35 36
6
29/04/2010
Thiết kế chi tiết đầu ra • Mục đích sử dụng báo cáo
• Nơi lập báo cáo
• Ví dụ:
• Nơi nhận báo cáo
• Doanh nghiệp có theo dõi thanh toán
theo từng chứng từ, cần quản lý chặt • Nguồn số liệu
chẽ nợ phải thu. • Hình thức/định dạng
• Báo cáo cần thiết kế: Báo cáo nợ phải • Thời điểm lập báo cáo
thu theo tuổi nợ? • Nội dung chi tiết:
37 38
Công ty: BÁO CÁO NỢ PHẢI THU THEO TUỔI NỢ
Bộ phận: Ngày tháng năm Số CT: Thiết kế chi tiết nhập liệu
ST Mã Tên Chứng từ Số tiền Tuổi nợ (ngày) Ghi • Xây dựng danh mục đối tượng kế toán
T KH KH chú
Số Ngày Gốc Còn 1-30 31-60 61-90 >90 và đối tượng quản lý chi tiết.
CT CT lại
• Hệ thống chứng từ và quy trình lập, luân
chuyển chứng từ.
Tổng nợ theo KH
Tổng cộng • Nhập liệu
• Hệ thống tài khoản kế toán
KT công nợ KT trưởng Giám đốc
39 40
STT Nhóm đối Tên đối tƣợng Đối tƣợng quản lý chi
Xây dựng danh mục đối tượng kế toán tƣợng tiết
1 Nợ phải thu
Phải thu khách hàng Khách hàng
Phải thu khác
• Đối tượng kế toán là.. - Tài sản thiếu Nhân viên, hàng hóa
- Khác
• Căn cứ để xây dựng danh mục đối
2. Doanh thu
tượng kế toán Doanh thu bán hàng
-Doanh thu nội địa
• Danh mục đối tượng kế toán -Doanh thu xuất khẩu
Doanh thu bán buôn
Doanh thu bán lẻ
STT Nhóm – Tên Theo dõi chi tiết Doanh thu nội bộ
Tiền 3. Hàng tồn kho
Tiền mặt Hàng mua đang đi đường Hàng hóa, vật tư
Thành phẩm Hàng hóa
Tiền gửi NH Tài khoản NH Hàng hóa
-Giá trị mua Hàng hóa
-Chi phí thu mua Không theo dõi
41 42
7
29/04/2010
Danh mục đối tƣợng quản lý chi tiết Xây dựng hệ thống chứng từ
STT TÊN ĐỐI NỘI DUNG MÔ NỘI DUNG QUẢN LÝ PHƢƠNG • Chứng từ là
TƢỢNG TẢ PHÁP MÃ
HÓA • Căn cứ để xây dựng hệ thống chứng từ
1. Tài khoản Số hiệu tài Chi tiết theo tài khoản, Mã ngân
ngân hàng khoản, tên ngân đơn vị tiền tệ, chi tiết hàng – số – Hệ thống chứng từ kế toán theo chế
hàng, loại tài số dư, số phát sinh tài khoản
khoản hàng ngày độ kế toán VN
2. Khách hàng Mã KH, tên KH, Chi tiết theo chứng từ, Phân vùng –
– nhà cung địa chỉ, số điện số nợ, thời hạn nợ khu vực – – Đặc điểm các đối tượng kế toán – đối
cấp thoại.. loại KH – tượng quản lý
tên tắt
KH/mã KH – Đặc điểm hoạt động kinh doanh
– Yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
44
43
Xây dựng hệ thống chứng từ Chi tiết nhập liệu
• Danh mục chứng từ • Nguồn dữ liệu: Chứng từ làm cơ sở
STT Tên – số Nơi lập Nơi duyệt Mục đích nhập liệu, chứng từ tham chiếu, chứng
hiệu CT sử dụng từ được in sau khi kết thúc việc nhập
liệu
• Kiểm soát nguồn dữ liệu
• Thiết kế mẫu biểu CT • Mô tả dữ liệu nhập – phương thức nhập
liệu và kiểm soát quá trình nhập liệu
• Hướng dẫn phương pháp lập
• Màn hình nhập liệu
• Mô tả quy trình xử lý nghiệp vụ
• Lưu đồ chứng từ
45 46
Tổ chức vận dụng hệ thống TK SỐ TÊN TK THEO DÕI CHI TiẾT GHI CHÚ
HiỆU TK
kế toán 131 Phải thu KH Khách hàng Số dư 2 bên, chi tiết
• Xác định các tài khoản cần sử dụng theo từng chứng từ
138 Phải thu khác Không theo dõi chi tiết
• Xây dựng danh mục TK tổng hợp và TK chi tiết 1381 TS thiếu Không theo dõi chi tiết
• Hướng dẫn phương pháp ghi chép, xử lý trên 13811 TS thiếu chờ xử Nhân viên Số dư bên Nợ, chi tiết
các TK lý cho từng cá nhân chịu
trách nhiệm
• Danh mục tài khoản 13812 Hàng thiếu Hàng hóa, nhân viên Số dư bên Nợ, chi tiết
cho, từng mặt hàng,
Số Tên TK Đối tƣợng theo Ghi chú từng cá nhân chịu
hiệu dõi chi tiết trách nhiệm
156 Hàng hóa Không theo dõi chi tiết
1561 Trị giá mua hàng Hàng hóa
hóa
1562 Chi phí mua Không theo dõi chi tiết
hàng
47 48
8
29/04/2010
Thiết kế chi tiết kiểm soát hệ
Thiết kế chi tiết quá trình xử lý
thống
• Mô tả và trình bày chi tiết các phương • Chính sách – quy định kiểm soát chung:
pháp kế toán sử dụng chính sách kiểm soát chung và các tính
năng kiểm soát chung trên phần mềm
• Giải pháp hỗ trợ: kiểm soát cơ sở dữ
liệu, phần mềm chống virus, firewalls,
• Chi tiết kiểm soát ứng dụng
• Cơ chế kiểm soát
49 50
Lựa chọn – đánh giá phần mềm Tiêu chí chung đánh giá phần mềm
• Tiêu chí chung đánh giá phần mềm • Đáp ứng yêu cầu của người sử dụng:
– Phù hợp các quy định của luật pháp và chính
• Nội dung cần chuẩn bị khi trao đổi với sách, chế độ kế toán doanh nghiệp đã đăng ký
nhà cung cấp phần mềm
– Phù hợp đặc điểm tổ chức quản lý sản xuất
• Quy trình đánh giá phần mềm kế toán kinh doanh của doanh nghiệp
– Phù hợp với quy mô của doanh nghiệp và đặc
điểm tổ chức bộ máy kế toán
– Phù hợp yêu cầu xử lý và cung cấp thông tin
kế toán
51 52
Tiêu chí chung đánh giá phần mềm Tiêu chí chung đánh giá phần mềm
• Đáp ứng yêu cầu người sử dụng (tt) • Phần mềm có tính kiểm soát cao
– Phù hợp yêu cầu tích trữ dữ liệu và hợp
nhất BCTC • Tính linh hoạt của phần mềm
– Phù hợp yêu cầu về tốc độ, thời gian xử lý, • Phần mềm phải phổ biến và có tính ổn
thời điểm cung cấp thông tin định cao
– Phần mềm phải hỗ trợ tốt nhất cho người • Giá phí của phần mềm
dùng trong quá trình làm việc
– Phần mềm phải thân thiện, dễ sử dụng, dễ
kiểm tra, dễ truy xuất thông tin.
53 54
9
29/04/2010
Nội dung cần chuẩn bị khi trao
Quy trình đánh giá phần mềm KT
đổi với nhà cung cấp phần mềm
• Các chi tiết về kết xuất, nhập liệu, dữ liệu nhập • Chuẩn bị: dữ liệu thử nghiệm đã hoàn chỉnh
• Khối lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh, loại cho 1 hay nhiều kỳ kế toán, phần mềm (phiên
nghiệp vụ, và khối lượng dữ liệu cần xử lý bản thử nghiệm), các kết quả thiết kế chi tiết
• Các yêu cầu về tốc độ xử lý, thời điểm cung • Khai báo, nhập liệu, in báo cáo, đối chiếu để
cấp thông tin đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu
• Yêu cầu về phương thức xử lý: theo lô hay • Đánh giá tính kiểm soát của phần mềm
trực tuyến theo thời gian thực • Đánh giá các tiêu chí khác
• Các yêu cầu nâng cấp hay mở rộng hệ thống • Ghi chú kết quả thử nghiệm và trao đổi với nhà
• Các mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp cung cấp
• Các chính sách tài chính kế toán 55 56
IV. Thực hiện hệ thống Chuyển đổi hệ thống
• Mua sắm trang thiết bị • Khai báo thông tin chung
• Lập trình/mua và cài đặt phần mềm • Khai báo thông số hệ thống
• Huấn luyện • Khai báo các chính sách kế toán
• Kiểm tra • Khai báo danh mục: tài khoản, đối tượng chi
tiết
• Chuyển đổi
• Nhập số dư
• Kiểm tra dữ liệu sau khi khai báo
• Tùy biến các chức năng của hệ thống: nhập
liệu, báo cáo
• Phân quyền truy cập hệ thống
57 58
Tái cấu trúc bộ máy kế toán Phân công công tác
• Phân công công tác • Tổ chức bộ máy kế toán tập trunh hay
phân tán
• Quy định trách nhiệm và công việc
– Lưu ý:
• Phân quyền truy cập hệ thống
• Khả năng và mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin trong kế toán
• Các yêu cầu về năng lực chuyên
môn
• Mức độ phức tạp của hoạt động
59 60
10
29/04/2010
Quy định trách nhiệm và công
Phân quyền truy cập hệ thống
việc
• Căn cứ: chính sách kế toán đã xây dựng • Căn cứ:
• Bảng mô tả công việc cho từng phần hành kế – Tổ chức bộ máy kế toán
toán
– Các phần hành kế toán
– Mục tiêu
– Bảng mô tả công việc
– Trách nhiệm và công việc:
– Năng lực nhân viên
• Công việc thường xuyên
• Thực hiện:
• Công việc định kỳ
– Phân quyền theo chức năng
•
– Phân quyền theo đối tượng
• Bảng phân công công việc cho từng nhân viên:
ai – phụ trách phần hành nào – Phân quyền kết hợp
61 62
Phân quyền truy cập hệ thống V. Vận hành và bảo trì hệ thống
• Phân quyền cho từng nhân viên dựa trên các
chức năng chung của 1 phần mềm: khai báo – • Xem xét và đánh giá sau khi chuyển đổi
nhập liệu – báo cáo • Sử dụng hệ thống
Tên Tên Khai báo ban Nhập liệu Báo cáo • Bảo trì – cải tiến và tái phát triển hệ
NV TK – đầu thống
tên Thông Danh Nhập Nhập BCT Sổ kế BC
đăng tin mục số dư SPS C toán nội • Kế toán chi phí phát triển hệ thống
nhập chung bộ
63 64
11
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_giang_vien_ngo_tran_thi.pdf