Đặc điểm của KSNB:
- Là 1 quá trình, 1 hệ thống.
- Là trách nhiệm của nhà quản lý.
- Sự đảm bảo ở mức độ hợp lý.
Sự giới hạn:
- Do sai sót.
- Do thông đồng.
- Do lạm quyền.
- Do điều kiện thay đổ.
14 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 6630 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 4: Kiểm soát trong hệ thống thông tin kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
1
1
Chương 4:
Kiểm soát trong hệ thống
thông tin kế toán
2
CÁC NGUY CƠ ĐỐI VỚI HTTTKT
Yếu tố khách quan
bên ngoài: mất
điện, cháy…
Khả năng của phương
tiện: PM hỏng, phần
cứng hỏng…
Từ sự vô ý của
con người: Cẩu
thả, lơ đễnh…
Từ hành động cố ý:
Phá hoại, biển thủ,
thông đồng, gian lận…
3
Ngăn ngừa Ngăn ngừa Ngăn ngừa Ngăn ngừa
Phát hiện Phát hiện Phát hiện
Khắc phục Bù đắp Sửa sai
Các nguy cơ trong quá trình hoạt động
Mô
hình
kiểm
soát
4
Hệ thống KSNB
Là một quá trình thiết kế
bởi các nhà quản lý và
các nhân viên để cung
cấp một sự đảm bảo
hợp lý
Hoạt động hữu hiệu và hiệu
quả.
Thông tin đáng tin cậy.
Sự tuân thủ các luật lệ và
quy định
Các
mục
tiêu
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
2
5
Đặc điểm của KSNB
Là 1 quá trình, 1 hệ thống
Là trách nhiệm của nhà quản lý
Sự đảm bảo ở mức độ hợp lý
Sự giới hạn:
– Do sai sót
– Do thông đồng
– Do lạm quyền
– Do điều kiện thay đổi
6
Các thành phần của KSNB
Môi trường kiểm soát
Đánh giá rủi ro
Thủ tục kiểm soát
Thông tin truyền thông
Giám sát
7
Môi trường kiểm soát
Là các yếu tố môi trường làm nền tảng cho việc
thiết lập các thành phần của KSNB
Phương
thức xử
lý, cung
cấp thông
tin (bằng
thủ công,
máy)
Nhận
thức,
quan
điểm,
thái độ
của nhà
quản lý
Đặc
điểm
môi
trường
kinh
doanh
8
Đánh giá rủi ro
Độ lớn của rủi ro
= Khả năng xảy ra rủi ro (%) x Thiệt hại ước tính
Việc thiết lập các thủ tục kiểm soát phụ thuộc vào
mối quan hệ lợi ích - chi phí
Lợi ích của thủ tục kiểm
soát = mức giảm trọng
yếu của rủi ro từ thủ tục
kiểm soát mang lại
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
3
9
Phân loại rủi ro
Phân loại rủi ro
Rủi ro hoạt động Rủi ro xử lý
thông tin
Rủi ro nguồn
lực hệ thống
Liên quan đến:
+ Nguồn lực
+ Đối tượng
+ Sự kiện (thời
gian, địa điểm)
Liên quan đến:
+ Ghi nhận
+ Xử lý
+ Cung cấp
Liên quan đến:
+ Phát triển
+ Sử dụng
+ Bảo quản
10
Rủi ro hoạt động
Rủi ro
hoạt động
Nguồn lực
Không
hợp lệ Sai sót Sai sót
Thời gian/
Địa điểm Đối tượng
Không
hợp lệ Sai sót
Rủi ro hoạt động liên quan đến quá trình xét duyệt, thực hiện
trao đổi các nguồn lực, ảnh hưởng đến tính hợp lệ (tuân thủ)
và tính chính xác của việc trao đổi nguồn lực
11
Đánh giá rủi ro hoạt động
Nhận dạng các hoạt động xét duyệt, thực hiện
theo các chu trình kinh doanh
Nhận dạng các đối tượng, nguồn lực liên quan
đến các hoạt động trên
Nhận dạng các rủi ro cho từng hoạt động trên.
Xác định các nguyên nhân của
các rủi ro trên
12
Ví dụ: căn tin 279 NTP
Nghiệp vụ, hoạt động
không được xét duyệt
NVụ đã xét duyệt nhưng
không được thực hiện,
hoặc nhiều lần
Sai đối tượng (KH, NCC)
Sai sót loại SP liên quan
Sai sót về SL, chất lượng,
giá cả của SP
Mất mát tài sản, thiếu tài
sản
Bán hàng cho bạn bè,
không thu tiền
Quên bán hàng cho khách
hàng hoặc phục vụ nhiều
lần
Phục vụ sai khách hàng
Bán sai loại nước yêu cầu
Bán sai số lượng, tính giá
sai, chất lượng kém
Không thu tiền KH, thu
thiếu, mất tiển
Mất, thiếu NVL pha chế
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
4
13
Rủi ro hoạt động trong chu trình
doanh thu
Hoạt động đặt hàng
Ảnh hưởngRủi ro
Chấp nhận đơn hàng từ
KH không có khả năng
thanh toán
Ko thu nợ được
Lỗ do nợ khó đòi
Chấp nhận bán mặt
hàng cty không có khả
năng cung cấp
Hợp đồng không được
thực hiện
Ảnh hưởng đến uy tín cty
Ghi nhận sai thông tin
hàng hóa, khách hàng
Bán sai hàng hóa
Giao sai khách hàng
14
Rủi ro hoạt động trong chu trình
doanh thu
Hoạt động Xuất kho – Giao hàng
Ảnh hưởngRủi ro
Xuất kho, giao hàng không
đúng đối tượng nhận hàng
Mất hàng
Xuất kho, giao hàng sai
mặt hàng, số lượng
Không đáp ứng yêu cầu
của KH
Giao hàng sai địa điểm,
thời gian
Giao hàng trễ, phát sinh
chi phí, mất uy tín của DN
Mất hàng trong quá trình
xuất kho, giao hàng
Mất tài sản
15
Rủi ro hoạt động trong chu trình
doanh thu
Giảm nợ/Xóa nợ
Hoạt động Thu tiền
Ảnh hưởngRủi ro
Tham ô tiền thu từ khách
hàng
Mất tài sản
Đánh giá sai nợ phải thu
Mất tiền, thu tiền sai của
khách hàng
Mất tài sản
Không thu được tiền Mất tài sản
Đánh giá sai nợ phải thu
Xóa nợ, giảm nợ không
được xét duyệt
Mất tài sản
16
Rủi ro hoạt động trong chu trình chi
phí
Hoạt động đặt hàng
Hoạt động yêu cầu hàng
Ảnh hưởngRủi ro
Đối tượng yêu cầu hàng không hợp lệ
Hàng hóa yêu cầu không đúng, không
xuất phát từ nhu cần thực tế
Phát sinh chi phí không đúng mục
đích.
Lãng phí
Đặt hàng nhà cung cấp không hợp
lệ, không đủ khả năng
Mua hàng giá cao, chất lượng kém
Mua hàng hóa không có yêu cầu Lãng phí, phát sinh chi phí tồn kho,
nợ phải trả..
Đặt hàng sai mặt hàng, số lượng Đình trệ kinh doanh
Đặt hàng không đúng thời gian, địa
điểm cần thiết
Đình trệ kinh doanh, chi phí phát
sinh
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
5
17
Rủi ro hoạt động trong chu trình chi
phí
Hoạt động thanh toán
Hoạt động nhận hàng
Ảnh hưởngRủi ro
Nhận hàng từ NCC không đặt mua Phát sinh nợ phải trả
Nhận hàng hóa/dịch vụ ko đặt
mua hoặc nhận hàng nhiều lần
Lãng phí, phát sinh chi phí lưu trữ
Nhận sai mặt hàng, số lượng yêu cầu Nợ phải trả sai, chi phí lưu trữ
Mất hàng hóa Mất tài sản
Nhận hàng ko đúng Tgian, địa điểm Ảnh hưởng đến bán hàng, mất hàng
Thanh toán cho nhà CC không hợp lệ Mất tiền
Thanh toán sai hoặc nhiều lần Mất tiền, nợ phải trả sai
Thanh toán không đúng thời điểm Mất tiền chiết khấu
Thất thoát tiền Mất tài sản
18
Rủi ro xử lý thông tin
Rủi ro ghi nhận (nhập liệu, ghi sổ)
– Ghi sổ, nhập liệu các nghiệp vụ, các dữ liệu không chính xác,
không đầy đủ, không hợp lệ
Rủi ro khai báo
– Khai báo các đối tượng, nguồn lực không chính xác, không đầy đủ,
không hợp lệ
Rủi ro cập nhật, lập báo cáo
– Phân loại, tính toán, tổng hợp không chính xác, cung cấp thông tin
không đúng đối tượng, thời điểm
Rủi ro xử lý thông tin gắn liền với các hoạt động ghi
nhận, theo dõi trong quá trình trao đổi nguồn lực.
Bao gồm:
19
Dữ liệu Xử lý
Lưu trữ
Kết xuất
Rủi ro nhập liệu
- Dữ liệu không đầy đủ
- Dữ liệu nhập ko kịp thời
- Dữ liệu bị mất
- Trùng lắp dữ liệu
- Không hợp lệ
- Không chính xác
- Dữ liệu gian lận
Rủi ro xử lý
- Sai tập tin
- Không đúng thời điểm
- Không đầy đủ
- Cấu trúc xử lý sai
- Chỉnh sửa chương trình xử lý
Rủi ro kết xuất
- Mất mát
- Không kịp thời
- Không đầy đủ
- Sai đối tượng
- Chỉnh sửa
- Sử dụng saiLưu trữ sai sót 20
Đánh giá rủi ro xử lý thông tin
Xác định các hoạt động cần ghi nhận, các đối
tượng, nguồn lực cần thu thập dữ liệu
Xác định các nội dung dữ liệu cần ghi nhận cho
các hoạt động và nguồn lực, đối tượng liên quan
Xác định các rủi ro liên quan đến các hoạt động
Rủi ro ghi nhận (Nhập liệu, ghi sổ)
Khai báo
Cập nhật (chuyển sổ), lập báo cáo
Xác định nguyên nhân của các rủi ro trên
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
6
21
Rủi ro nguồn lực hệ thống
Quá trình phát triển
– Thời gian kéo dài, chi phí cao, hệ thống không đạt
yêu cầu, thất bại…
Quá trình sử dụng
– Không đúng đối tượng sử dụng, sử dụng sai chức
năng…
Quá trình bảo quản
– Hư hỏng hệ thống, mất mát dữ liệu…
Rủi ro nguồn lực gắn liền với các nguồn lực được phát
triển, sử dụng cho quá trình vận hành của hệ thống kế
toán (con người, thiết bị, phần mềm..). Bao gồm:
22
Các hoạt động kiểm soát
Phân loại theo các rủi ro:
– Rủi ro hoạt động Kiểm soát nghiệp vụ
– Rủi ro xử lý thông tin Kiểm soát ứng dụng
– Rủi ro nguồn lực hệ thống Kiểm soát chung
Phân loại theo tính chất sử dụng:
– Kiểm soát dự phòng (ngăn ngừa)
– Kiểm soát phát hiện
– Kiểm soát sửa sai
23
Các hoạt động kiểm soát
nghiệp vụ
24
Kiểm soát nghiệp vụ
Rủi ro hoạt động
Hữu hiệu Hiệu quả Tuân thủ
Kiểm soát nghiệp vụ
Mục tiêu
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
7
25
Phân chia trách nhiệm
Phân chia trách nhiệm giữa các chức
năng khi tổ chức thực hiện 1 hoạt động:
Chức năng xét duyệt: Xét duyệt và cho
phép thực hiện
Chức năng thực hiện: thực hiện và lập chứng từ gốc
Chức năng ghi chép: Ghi sổ/nhập liệu, khai báo, chuyển sổ/cập
nhật nghiệp vụ
Chức năng bảo quản tài sản: bảo quản tiền bạc, tài sản…sử
dụng trong nghiệp vụ
Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: Một cá nhân không thể
kiêm nhiệm 2 trong 4 chức năng trên
26
Phân chia trách nhiệm
Nghiệp vụ/hoạt động
Xét duyệt Tổ chức thực hiện
Thực hiện Ghi chép Bảo quản TS
Khai báo Ghi sổ/Nhập liệu Cập nhật
Ưu tiên 1
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
27
Ủy quyền và xét duyệt
Hướng dẫn thực hiện các chính sách chung
Giao quyền phê duyệt hoạt động theo hướng dẫn
Đi kèm với trách nhiệm
Ủy quyền và xét duyệt hoàn toàn:
Phê duyệt các trường hợp ngoài
hướng dẫn thực hiện chung
Phê duyệt các trường hợp đặc thù
Được thực hiện ở cấp cao hơn
Xét duyệt cụ thể:
28
Tổ chức chứng từ
Tất cả các hoạt động thực hiện đều
có chứng từ phản ánh
Đánh số trước các chứng từ
Đối chiếu các chứng từ của các
hoạt động liên quan với nhau
Quy định trình tự luân chuyển
chứng từ
Xác định trách nhiệm của các cá
nhân tham gia hoạt động trên
chứng từ
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
8
29
Kiểm tra độc lập
Kiểm tra đối chiếu 2 nguồn
thông tin độc lập về 1
nghiệp vụ.
Kiểm tra độc lập việc thực hiện
VD: 1 nhân viên độc lập thu thập toàn bộ chứng từ,
rà soát quá trình thực hiện
VD : Đối chiếu giữa số thực tế, số trên chứng từ và
số ghi chép trên sổ sách, phần mềm
30
Bảo vệ tài sản
Hạn chế sự tiếp cận tài
sản
Hạn chế tiếp cận, xâm
nhập và truy cập vào sổ
sách, dữ liệu, thông tin
Kiểm kê tài sản
31
Phân tích rà soát
Sử dụng hệ thống
các báo cáo hoạt
động, tình trạng
Đánh giá việc
thực hiện các
hoạt động
Nhận dạng các
biến động bất
thường
32
Vận dụng kiểm soát nghiệp vụ cho các rủi ro
hoạt động trong chu trình doanh thu và chi
phí như thế nào???
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
9
33
Hoạt động kiểm soát
trong môi trường máy tính
34
Đặc điểm của môi trường máy tính
Kiêm nhiệm nhiều chức năng
Khó lưu lại dấu vết
Khối lượng dữ liệu ghi nhận nhiều, sử dụng
nhiều lần
Thông tin cung cấp nhiều, đa dạng
Phụ thuộc vào khả năng hoạt động của
phần mềm, phần cứng
Đòi hỏi trình độ nhân viên cao
35
KIỂM SOÁT TRONG MÔI
TRƯỜNG MÁY TÍNH
Rủi ro xử lý
thông tin
Rủi ro nguồn lực
hệ thống
•Hợp lệ
•Chính xác
•Đầy đủ
•Phát triển HT
•Sử dụng HT
•Bảo quản HT
Kiểm soát
ứng dụng
Kiểm soát
chung
36
CÁC THỦ TỤC KIỂM SOÁT
Kiểm soát chung:
– Áp dụng chung cho toàn bộ môi trường
xử lý thông tin
– Liên quan đến nguồn lực của hệ thống
Kiểm soát ứng dụng:
– Áp dụng cho 1 chương trình ứng dụng
xử lý thông tin cụ thể
– Liên quan đến nhập liệu, xử lý và kết xuất
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
10
37
Kiểm soát
chung
Quản lý
hàng
tồn kho
Nợ phải thu
Nợ phải trả
Bán hàng Tiền
Tổng hợp
Báo cáo
TSCĐ
Kiểm
soát
ứng
dụng
Kiểm
soát
ứng
dụng
Kiểm
soát
ứng
dụng 38
KIỂM SOÁT CHUNG
1. Tổ chức bộ máy trong môi trường máy tính
2. Kiểm soát quá trình phát triển HTTT
3. Chuẩn hóa các tài liệu liên quan
4. Kiểm soát truy cập từ bên ngoài
5. Kiểm soát truy cập lôgic
6. Đảm bảo hoạt động liên tục
7. Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu xảy ra…
39
KIỂM SOÁT CHUNG
1. Tổ chức bộ máy xử lý
thông tin
VP of IS
Phát triển
Hệ thống BP kỹ thuật
BP vận
hành/xử lý
Phân
tích HT
Thiết kế
HT
Lập
trình HT
KS dữ
liệu
Nhập
liệu
Quản lý
dữ liệu
Mạng và
truyền thông
Quản trị
CSDL
KS chất
lượng HT
Xét duyệt
Thực hiện
Bảo vệ TS
Tổ chức nhập liệu tập trung
40
KIỂM SOÁT CHUNG
2. Kiểm soát quá trình phát triển HTTT
– Lập kế hoạch phát triển
– Xác định các yêu cầu đặt ra
– Phân chia trách nhiệm phát triển hệ thống
– Sự tham gia của người sử dụng
– Đánh giá, chọn lựa quá trình phát triển
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
11
41
KIỂM SOÁT CHUNG
3. Chuẩn hóa các tài liệu liên quan
– Tài liệu quản trị: Bao gồm các tài liệu liên quan đến
quá trình phát triển hệ thống, quy định quyền sử
dụng…
– Tài liệu ứng dụng: Hướng dẫn sử dụng
chương trình (nhập liệu, xử lý, báo cáo, tìm
kiếm, sửa chữa…)
– Tài liệu hệ thống: Các yêu cầu về hệ thống,
hệ thống mã chương trình, tập tin lưu trữ, các
hướng dẫn phục hồi dữ liệu khi sự cố xảy ra
42
KIỂM SOÁT CHUNG
4. Kiểm soát truy cập từ bên
ngoài
Hạn chế đối tượng không liên
quan tiếp cận trực tiếp với hệ
thống xử lý
Phân loại đối tượng sử dụng hệ
thống
Hệ
thống
xử lý
Khóa địa điểm
Bảo vệ ngoài
43
KIỂM SOÁT CHUNG
5. Kiểm soát truy cập lôgic:
Hạn chế quyền sử dụng của người sử
dụng trực tiếp hệ thống
Nhận dạng người sử dụng (account user)
Xác nhận người sử dụng (Password)
Phân quyền truy cập (Access right)
Theo dõi quá trình sử dụng (Nhật kí sử
dụng)
44
KIỂM SOÁT CHUNG
Phân quyền truy cập
Các hoạt
động
Các chu
trình
Khai báo Nhập liệu Cập nhật/báo
cáo
Xem Thêm
Chỉnh
sửa/xóa
Ma trận
truy
cập
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
12
45
Minh họa ma trận truy cập
XXX,S+ Báo cáo nợ pthu
XXX,S+ Bảng kê KH
XXX, S+ BC phân tích BH
Cập nhật/báo cáo
XXX+ Thu tiền
XTX+ Lập hóa đơn
TXX+ Xuất kho
Nhập liệu
XXX, T, S+ Hàng hóa
XXX, T, S+ Khách hàng
Khai báo
X: Xem; T: Thêm; S: Chỉnh sửaChu trình doanh thu
…KT tồn khoKT phải thuKT trưởngMenu
46
KIỂM SOÁT CHUNG
6. Đảm bảo hoạt động liên tục
– Kiểm soát thiết bị lưu trữ
– Sao lưu dự phòng dữ liệu (Back-up)
7. Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu xảy ra…
– Sao lưu dự phòng chương trình nguồn, dữ liệu
– Mua bảo hiểm hệ thống
– Các kế hoạch phải được thể hiện dưới dạng văn bản
47
KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG
Mục tiêu : Đầy đủ, Hợp lệ, Chính xác:
Tất cả các dữ liệu phát sinh đều được ghi nhận
(kể cả các dữ liệu ghi vào tập tin chính)
Tất cả dữ liệu được ghi nhận đều hợp lệ
Tất cả dữ liệu hợp lệ được ghi nhận chính xác
Tất cả các dữ liệu hợp lệ được xử lý chính xác
Báo cáo, kết xuất phải đầy đủ, chính xác, hợp lệ
48
Kiểm soát dự phòng (ngăn ngừa)
XXKo trùng lặp dữ liệu
XXGiới hạn dữ liệu
XKiểu dữ liệu
XXHạn chế việc nhập liệu trực
tiếp từ người SD
Chính
Xác
Hợp lệĐầy
đủ
Mục tiêu liên quan
Thủ tục KS
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
13
49
Kiểm soát dự phòng (ngăn ngừa)
XTrình tự nhập liệu
XXChọn dữ liệu từ danh sách
XXXDữ liệu tự động
XX
Dữ liệu mặc định
Chính
Xác
Hợp lệĐầy
đủ
Mục tiêu liên quan
Thủ tục KS
50
Kiểm soát phát hiện
XX
Đối chiếu kết quả xử lý giữa 2
nguồn độc lập
XXX
Lập danh sách các nghiệp vụ sai
sót
X
Kiểm tra tính phù hợp giữa các dữ
liệu
XXX
Thông báo các trường hợp bất
thường
Chính
Xác
Hợp lệĐầy
đủ
Mục tiêu liên quan
Thủ tục KS
51
Kiểm soát sửa sai
Lập danh sách các nghiệp vụ sai sót
Hạn chế việc chỉnh sửa trực tiếp trên dữ liệu
đã nhập
Quy định trình tự sửa sai
– Lập chứng từ điều chỉnh
– Xét duyệt các chứng từ điều chỉnh
– Nhập lại các chứng từ điều chỉnh và nghiệp vụ
đúng theo trình tự ban đầu
52
Kiểm soát kết xuất, báo cáo
Kiểm tra thời điểm, thời kì kết xuất, sử dụng báo cáo,
thông tin
Phân chia quyền được kết xuất và sử dụng báo cáo,
thông tin
Quy định chế độ bảo mật thông tin
Kiểm tra nguồn gốc phát sinh: Từ
các thông tin trên báo cáo có thể
xem các chứng từ gốc liên quan
(dấu vết kiểm toán-> audit trail)
Bùi Quang Hùng - Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh Tế TP.HCM
Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
14
53
Thông tin, truyền thông
Thông tin
– Khả năng cung cấp và trợ giúp thông tin từ các hệ
thống thông trong tổ chức
– Các thủ tục kiểm soát được thiết lập gắn liền với việc
tổ chức hệ thống thông tin
Truyền thông:
– Truyền đạt vai trò và trách nhiệm của các cá nhân
đối với KSNB
– Các kênh trao đổi thông tin từ cấp trên xuống cấp
dưới, cấp dưới phản hồi lên cấp trên và trao đổi giữa
các phòng ban với nhau
54
Giám sát
Đánh giá tính hữu hiệu và hiệu quả của
hệ thống KSNB và tiến hành các thay đổi
cho KSNB khi cần thiết
Hoạt động giám sát phải độc lập
Các hình thức
– Tổ chức bộ phận giám sát
– Tổ chức kế toán trách nhiệm
– Tổ chức kiểm toán nội bộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong 4.pdf