Bài giảng Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP - Phí Anh Tuấn

NỘI DUNG

Tóm tắt lịch sử ERP

ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp

Hỏi đáp

ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ

Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán

pdf157 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ thống hoạch định khai thác nguồn tài nguyên doanh nghiệp ERP - Phí Anh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạch định chính sách giá  Hoạch định chính sách giá bán với nhiều mô hình khác nhau.  Hoạch định chính sách chiết khấu.  Hoạch định chính sách thưởng bán hàng.  Hoạch định chính sách khuyến mãi, các. chính sách với hệ thống phân phối. Đóng vai trò quan trọng nâng cao tính cạnh tranh của doanh nghiệp . Xây dựng mô hình chi phí với toàn bộ chuẩn ICONTERM Xây dựng nhiều mô hình giá Công thức tính giá linh hoạt do người sử dụng quyết định Tỷ lệ chiết khấu thiết kế theo kiểu ma trận cho phép thiết lập 99x99 dạng chiết khấu, thưởng bán hàng, hoa hồng Với hệ thống định phí giao hàng linh hoạt Hoạch định được hệ thống giá chi tiết Quản trị bán hàng SẢN XUẤT KHÁCH HÀNG  Bộ phận bán hàng KẾ TOÁN KHO Báo giá Bộ phận đặt hàng Chuyển nhu cầu đặt hàng với ĐH tay ba Công nợ phải thu Nhận Đơn hàng  Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Hoạch định chính sách giá  Hoạch định chính sách chiết khấu , thưởng BH Hoạch định chính sách phí vận chuyển Khuyến mãi Hàng trả lại Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Thông tin khách hàng  Các thông tin cơ bản về KH  Quản lý số địa chỉ giao hàng không hạn chế.  Các thông tin về hoạch định chính sách tín dụng, công nợ của KH.  Các thông tin về phân tích doanh thu, doanh số.  Các tiêu thức mua hàng Quản trị bán hàng SẢN XUẤT KHÁCH HÀNG  Bộ phận bán hàng KẾ TOÁN KHO Báo giá Bộ phận đặt hàng Chuyển nhu cầu đặt hàng với ĐH tay ba Công nợ phải thu Nhận Đơn hàng  Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Hoạch định chính sách giá  Hoạch định chính sách chiết khấu , thưởng BH Hoạch định chính sách phí vận chuyển Khuyến mãi Hàng trả lại Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Đơn hàng từ khách hàng  Loại hình bán hàng đa dạng thông qua lựa chọn trạng thái đơn hàng.  Hoạch định các tiêu thức nghiệp vụ cho đơn hàng.  Theo dõi bán hàng ký quỹ .  Bán hàng khuyến mãi  Bán hàng theo BOM Quản lý các dạng bán hàng phát sinh trong doanh nghiệp . Lựa chọn loại hình bán hàng Chi tiết hàng hoá Quản trị bán hàng SẢN XUẤT KHÁCH HÀNG Bộ phận bán hàng KẾ TOÁN KHO Báo giá Bộ phận đặt hàng Chuyển nhu cầu đặt hàng với ĐH tay ba Công nợ phải thu Nhận Đơn hàng Chuyển Sản xuất với ĐH pxuất Hoạch định chính sách giá Hoạch định chính sách chiết khấu , thưởng BH Hoạch định chính sách phí vận chuyển Khuyến mãi Hàng trả lại Giao hàng, phát hành hóa đơn BH Phát hành hóa đơn, giao hàng  Cho phép phát hành hóa đơn, lệnh xuất hàng, hóa đơn tạm.  Cho phép in hóa đơn theo mẫu thuế hoặc hóa đơn đặc thù.  Cho phép phát hành hóa đơn với một đơn hàng hoặc nhiều đơn hàng một hóa đơn  Cho phép xuất hàng toàn phần hoặc từng phần.  Kiểm soát xuất hàng theo lô Theo dõi phát hành hóa đơn cho khách hàng dựa trên các đơn hàng . Các báo cáo bán hàng Các báo cáo doanh thu Các báo cáo công nợ Công nợ phải thu khách hàng KHÁCH HÀNG Kế toán phải thu KẾ TOÁN TỔNG HỢP Thông tin NCC Bộ phận đặt hàng Post lên KTTH Nhận hoá đơn trực tiếp từ NCC Hhoá đơnKH đẩy từ bộ phận bán hàng Nhật ký thanh toán của KH Nhật ký hoá đơn của NKH Post lên KTTH Báo cáo, phân tích Công nợ phải thu của Khách hàng  Kiểm soát nhật ký hóa đơn ( trực tiếp hoặc từ module bán hàng chuyển lên ).  Kiểm soát nhật ký thanh toán thu tiền Khách hàng.  Theo dõi công nợ KH tổng hợp, chi tiết và dự báo thu hồi công nợ.  Nhắc nợ và tính toán phạt công nợ quá hạn.  Kiểm soát các khoản trả trước, các khoản ký quỹ của Khách Hàng.  Thanh toán tự động hoặc cấn trừ công nợ.  Các báo cáo liên quan đến công nợ phải thu. Công nợ phải thu Cấn trừ công nợ giữa Khách hàng Tới NCC Các báo cáo liên quan đến công nợ phải thu Quản trị nhân sự Lưu Nhu cầu tuyển dụng Nhu cầu đào tạo, thi nâng bậc P. Tổ chức Nhân sự Thanh toán Theo dõi quá trình làm việc NV Tính lương Đào tạo Bảng sản lượng Kết quả thực hiện các chỉ tiêu Bảng chấm công Bảng lương Đề nghị thanh toán Hồ sơ NV Nhật ký NV Bảng lương Bảng chấm công Hồ sơ nhân viên. Nhật ký nhân viên.Cơ cấu lao động Chất lượng lao động Tuyển dụng Thiết bị / Phụ tùng Các thông số, quy định trong hồ sơ kỹ thuật, các thông báo kỹ thuật Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật Các thay thế, sửa chữa phát sinh Các Thiết bị , phụ tùng yêu cầu theo dõi theo niên hạn, giờ Vận hành Kiểm tra thường xuyên Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng cho các khí tài , phụ tùng đến thời hạn ( theo giờ, niên hạn ) Xây dựng các phiếu công việc cho từng nội dung ( xây dựng theo trình tự ,vị trí tháo lắp hợp lý cho thao tác ) Thực hiện các yêu cầu có trong phiếu công việc Các các yêu cầu , nội dung bảo dưỡng của nhà chế tạo quy định Hoàn thành các công việc trong phiếu công việc Tra cứu nội dung công việc bảo dưỡng Lập báo cáo các quỹ thời gian còn lại của thiết bị Tham chiếu tồn kho Chuyển KH/K.Thuật Chuẩn bị kế hoạch đặt hàng Lệnh cho vận hành Hỗ trợ phê duyệt KCS kiểm tra A A . Phiếu yêu cầu vật tư phục vụ cho công việc sửa chữa bảo dưỡng Cập nhật Kiểm soát kho B B. Lưu trữ phục vụ đào tạo , nâng cao nghiệp vụ nhân viên kỹ thuật Q u ả n l ý n ộ i d u n g b ả o d ư ỡ n g t h iế t b ị C KẾ TỐN TỔNG HỢP C Thông tin K.Hàng Nhà C.Cấp Khách Hàng/ NCC triển vọng Kế hoạch tiếp xúc Báo giá /Đơn hàng Mở rộng thị trường Báo giá/ Đơn hàng Tìm kiếm Tiếp xúc K.Hàng, NCC tiềm năng Đơn hàng từ K.Hàng Đặt hàng cho NCC Quản trị bán hàng Quảng cáo & khuyến mãi  Các phân tích về thị trường  Các phân tích về K.Hàng Các phân tích về NCC Các đánh giá về nhân viên Quản trị mua hàng Khách hàng thân thiết MARKETING MODULE – PROCESS Các thiết bị đang hoạt động trong hệ thống Hồ sơ kỹ thuật thiết bị đang hoạt động trong hệ thống Theo dõi giờ vận hành kỹ thuật – Các tiêu thức liên quan đến vận hành thiết bị Theo dõi tuổi thọ, niên hạn Theo dõi đặt hàng thiết bị, phụ tùng phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa Kế hoạch khai thác, vận hành Theo dõi bảo dưỡng / sửa chữa Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT  Chuẩn hóa cách đánh số tài liệu, thiết bị phụ tùng.  Ghi nhận toàn bộ thông tin hồ sơ kỹ thuật thiết bị phụ tùng quản lý trên hệ thống (có khả ngăng quản lý hình ảnh).  Phân nhóm, cụm thiết bị để phục vụ cho lập kế hoạch bảo dưỡng cho cụm thiết bị phụ tùng.  Ghi nhận các tiêu chuẩn-thống số liên quan đến bảo dưỡng sửa chữa của toàn bộ thiết bị vận hành trong hệ thống Cập nhật quản lý các hồ sơ kỹ thuật của tất cả thiết bị phụ tùng đang hoạt động trong hệ thống. QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT  Ghi nhận các lắp đặt chi tiết của thiết bị phụ tùng .  Ghi nhận các cụm thiết bị phụ tùng đi thành từng khối thiết bị .  Các thông tin về trạng thái hiện tại của thiết bị, phụ tùng  Các thông tin liên quan đến tuổi thọ phục vụ cho bảo dưỡng theo thời gian  Các thông tin liên quan đến việc nhập hàng của thiết bị phụ tùng  Các thông tin đo lường phục vụ phân tích tháo lắp trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa Cập nhật các cách lắp đặt thiết bị, phụ tùng trong hệ thống - Phục vụ tính toán kế hoạch bảo dưỡng hoặc sửa chữa một cách chi tiết trong tương lai .. QUẢN LÝ HỒ SƠ KỸ THUẬT  Ghi nhận các hồ sơ thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, từ bộ phận kỹ thuật công ty, tổng công ty.  Ghi nhận các thay đổi về nội dung bảo dưỡng, sửa chữa,các chỉ tiêu liên quan đến bảo dưỡng.  Ghi nhận lại các thay đổi về đánh số hồ sơ thiết bị.  Ghi nhận các thay đổi về thiết bị phụ tùng thay thế Cập nhật các thông báo kỹ thuật từ nhà sản xuất, tổng công ty, phòng kỹ thuật liên quan đến bảo dưỡng sửa chữa của từng thiết bị phụ tùng .. Thiết bị & phụ tùng Nội dung bảo dưỡng Bảo dưỡng theo giờ vận hành, theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khác Bảo dưỡng theo niên hạn Lập kế hoạch bảo dưỡng Dự trù vật tư tiêu hao, thay thế cho công việc bảo dưỡng, sửa chữa Thực hiện bảo dưỡng Quy định từ nhà chế tạo Quy định từ kinh nghiệm vận hành Cập nhật thông tin phục vụ bảo dưỡng chu kỳ kế tiếp Từ thông báo kỹ thuật của nhà chế tạo Chuyển vật tư/kỹ thuật - Đặt hàng và theo dõi đặt hàng Cố định từ hãng chế tạo Quản lý nội dung bảo dưỡng thiết bị QUẢN LÝ NỘI DUNG BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA  Các thông tin chính về nội dung bảo dưỡng  Các thông tin chi tiết các nội dung bảo dưỡng.  Các hồ sơ kỹ thuật liên quan đến quy trình bảo dưỡng  Các quy định về thay thế, sửa đổi thiết bị phụ tùng  Các quy định khác Quản lý các nội dung bảo dưỡng quy định bởi nhà chế tạo, từ kinh nghiệm vận hành thực tế và từ các thông báo kỹ thuật. .. Hồ sơ tài liệu liên quan Mã số công việc BD Nội dung công việc chi tiết Thiết bị/phụ tùng Các thông số quy định trong hồ sơ kỹ thuật, các thông báo kỹ thuật Giờ vận hành kỹ thuật Cập nhật Các thay thế sửa chữa phát sinh Các thiíet bị, phụ tùng yêu cầu theo dõi theo niên hạn, giờ vận hành Kiểm tra thường xuyên Xây dựng kế hoạch bảo dưỡng cho thiết bị, phụ tùng đến thời hạn (theo giờ, niên hạn) Xây dựng các phiếu công việc cho từng nội dung ( có tính đến trình tự , vị trí tháo lắp tối ưu cho công việc ) Thực hiện các yêu cầu có trong phiếu công việc Các yêu cầu, nội dung bảo dưỡng của nhà chế tạo quy định Hoàn thành các công việc trong phiếu công việc Tra cứu nội dung công việc bảo dưỡng Lập báo cáo quỹ thời gian còn lại của thiết bị Tham chiếu tồn kho Chuyển KH/Kỹ thuật Chuẩn bị kế hoạch đặt hàng Lệnh cho vận hành Hỗ trợ phê duyệt KCS kiểm tra A A . Phiếu yêu cầu vật tư phục vụ cho cơng việc bảo dưỡng sửa chữa Cập nhật Kiểm soát kho B B. Lưu trữ phục vụ đào tạo, nâng cao nghiệp vụ nhân viên kỹ thuật Q u ả n l ý n ộ i d u n g b ả o d ư ỡ n g t h iế t b ị CẬP NHẬT THÔNG TIN VẬN HÀNH  Ghi nhận các thông số vận hành tùy theo tính chất của thiết bị phụ tùng. Ví dụ : Giờ vận hành, số lần khởi động  Cập nhật các kế hoạch khai thác thiết bị trong kế hoạch sản xuất của đơn vị.  Các phiếu kiểm tra thiết bị phụ tùng thường xuyên. Cập nhật các thông số vận hành, khai thác thiết bị trong hệ thống .. TÍNH TOÁN KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG  Tính toán được các lịch bảo dưỡng cho tất cả các thiết bị, phụ tùng, cụm thiết bị phụ tùng.  Tính toán được quỹ thời gian còn lại trước bảo dưỡng.  Phân loại bảo dưỡng chính hay bảo dưỡng thay thế.  Thể hiện trạng thái bảo dưỡng : Trể hạn bảo dưỡng, tăng hạn, đã thực thi Dựa trên các số liệu lưu trữ - Hệ thống tính toán kế hoạch bảo dưỡng dự kiến, tính toán các thứ tự ưu tiên, các quỹ thời gian còn lại TÍNH TOÁN - LẬP PHIẾU CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG -SỬA CHỮA  Lập, theo dõi các phiếu công việc chính.  Lập và theo dõi phiếu công việc bổ sung, công việc phát sinh trong quá trình thực thi bảo dưỡng chính.  Thiết lập các gói công việc theo kiểu cuốn chiếu.  Lập và kiểm soát kế hoạch bảo dưỡng định kỳ.  Thiết lập phiếu công việc cho các thiết bị lẻ.  Kiểm soát điều chỉnh thời hạn bảo dưỡng. Dựa trên các số liệu về kế hoạch bảo dưỡng - Hệ thống tính toán phát hành các phiếu công tác và theo dõi thực hiện THEO DÕI CÁC HỎNG HÓC - SỰ CỐ THEO DÕI THỰC THI PHIẾU CÔNG VIỆC  Kiểm soát phát hành phiếu công việc bảo dưỡng - sửa chữa cho bộ phận thực thi.  Theo dõi thực thi các phiếu công việc.  Kiểm tra chéo thực thi phiếu công việc.  Kết thúc phiếu công việc. Kiểm soát giao việc và thực thi các phiếu công việc bảo dưỡng hoặc sửa chữa . Một phụ tùng thiết bị cần theo dõi bảo dưỡng CHU KỲ BẢO DƯỠNG CHU KỲ BẢO DƯỠNG KẾ TIẾP Công việc phải thực hiện C1 Công việc phải thực hiện C2 Công việc phải thực hiện C3 PHỤ TÙNG THIẾT BỊ TĂNG HẠN SỬ DỤNG Tăng giờ sử dụng lần 1 Tăng giờ sử dụng lần 2 Tăng giờ sử dụng lần n Thực hiện các công việc theo nội dung quy định Thực hiện các công việc theo nội dung quy định Thực hiện các công việc theo nội dung quy định T. điểm đưa thiết bị vào làm việc T. điểm loại thiết bị ra khỏi hệ thống K iể m s o á t b ả o d ư ỡ n g , s ử a c h ữ a t Tuổi thọ, niên hạn còn lại t1 t2 Thời điểm đề nghị đặt hàng Thời điểm thay thế bảo dưỡng Thời gian xử lý nội bộ Thủ tục trình phê duyệt cấp trên Thời gian dự trữ phụ tùng kinh tế t Thời điểm đặt hàng dự kiến Khả năng cung ứng của NCC Thời điểm đặt hàng về dự kiến t3 t4 kế hoạch khai thác thiết bị Kiểm soát bảo dưỡng thiết bị KSố lượng tồn kho T.Bị phục vụ cho sửa chữa hỏng hóc Thời gian đặt hàng sửa chữa dự kiến Giá trị Max, min tồn kho tính toán cho chu kỳ trước Tính toán tiêu hao thực tế Max, min Danh mục đặt hàng dự kiến (N tồn kho <= Nmin) Kiểm tra kho hàng cũõ Lập yêu cầu đặt hàng cho sửa chữa T.Bị phụ tùng Danh mục đặt hàng chính thức Giá Tsc<= Giá T muamới Lập đơn hàng sửa chữa T.Bị Phụ tùng Lập đặt hàng mua mới T.Bị phụ tùng Vật tư đặt hàng Thaeo dõi hàng về nhập kho Danh mục vật tư T.Bị đặt hàng đang trên đường về S Có Đ T ín h t o á n đ ặ t h à n g p h ụ t ù n g p h ụ c v ụ b ả o d ư ỡ n g , s ử a c h ữ a Tổng số giờ vận hành T.Bị trong kỳ trước Số lần thay thế khí tài(i) Quỹ thời gian còn lại của T.Bị Danh mục phụ tùng , thiết bị cần đặt hàng phục vụ sửa chữa trong năm Tồn kho T.Bị (bao gồm t.bị đã sửa chữa ) Tần suất hỏng hóc (tính theo suất tiêu hao trung bình) Lập nhu cầu đặt hàng S.lượng dự kiến=Số giờ vận hành kế hoạch/suất tiêu hao trung bình Danh mục đặt hàng dự kiến Suất T.hao T.Bình = Yêu cầu đặt hàng chính thức Gửi vật tư đặt hàng Theo dõi hàng về Xưởng bảo dưỡng sửa chữa thực hiện Các báo cáo thống kê hỏng hóc T ín h t o á n đ ặ t h à n g p h ụ t ù n g p h ụ c v ụ b ả o d ư ỡ n g , s ử a c h ữ a CÁC BÁO CÁO PHÂN TÍCH VỀ VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ PHỤ TÙNG  Các thông tin vận hành của tổ máy, thiết bị phụ tùng.  Các thông tin hỏng hóc phát sinh liên quan đến tổ máy, thiết bị, phụ tùng.  Các thông tin liên quan đến quỹ thời gian vận hành còn lại của thiết bị phụ tùng.  Các thông tin khác Tập hợp, thống kê phân tích số liệu bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị phụ tùng NỘI DUNG Tóm tắt lịch sử ERP ERP hệ thống thông tin tích hợp cho quản trị Doanh nghiệp Hỏi đáp ERP các quy trình xử lý nghiệp vụ Tích hợp thông tin cho bài toán kế toán Theo dõi bán hàng Kiểm soát đặt hàng Đơn đặt hàng với NCC và các hóa đơn Đơn hàng từ KH và các hóa đơn bán hàng BHMH KHO P.trả T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu Chứng từ chi tiền trả NCC cho các hóa đơn Chứng từ thu từ KH cho các hóa đơn P.thu KTBHKTMH KTTH Theo dõi bán hàng Đơn đặt hàng với NCC và các hóa đơn Đơn hàng từ KH và các hóa đơn bán hàng P. trả T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu Chứng từ chi tiền trả NCC cho các hóa đơn Chứng từ thu từ KH cho các hóa đơn Kiểm soát đặt hàng P. thu KTBHKTMH KTTH ĐH BH Kho QLSX Theo dõi bán hàng Đơn đặt hàng với NCC và các hóa đơn Đơn hàng từ KH và các hóa đơn bán hàng P. trả T.Khoản phải trả T.Khoản phải thu Chứng từ chi tiền trả NCC cho các hóa đơn Chứng từ thu từ KH cho các hóa đơn Kiểm soát đặt hàng P. thu KT TH KT MH KT BH ĐH BH Kho QL SX Bảo dưỡng Bút toán từ các Module Tài khoản Tiền mặt Ngân hàng Báo cáo phân tích Tài chính Các khoản phải thu phải trả Bút toán mua hàng/ B.Hàng/Kho Bút toán Sản xuất Bút toán TSCĐ Bút toán Lương Bút toán Bảo dưỡng Sửa chữa Sổ Cái KẾ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP  Quản lý TSCĐ-tính toán kháu hao TSCĐ  Tổng hợp mọi tác vụ từ tất cả các Module  Xử lý nghiệp vụ tiền mặt, ngân hàng, bút toán khác  Quản lý hệ thống tài khoản theo dạng ma gtrận đa chiều  Theo dõi quản lý đa tiền tệ. Đánh giá chênh lệch tỷ giá  Phân tích Tài chính doanh nghiệp  Lập các báo cáo kế toán chi tiết, tổng hợp theo VAS, IAS  Phân tích trực tuyến số liệu Tài chính nhiều năm. CÁC CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN TỔNG HỢP Các Nghiệp vụ kế toán Các Nghiệp vụ kế toán tiền mặt, sổ tiền mặt Các Nghiệp vụ kế toán ngân hàng , sổ Ngân hàng Theo dõi TSCĐ, tính khấu hao, quản lý bút toán KHTSCĐ Hệ thống báo cáo sổ sách kế toán Sổ kế toán tổng hợp Các báo cáo tổng hợp chi phí doanh thu Các sổ kế toán c i tiết Các báo cáo thuế , hoá đơn mua vào bán ra Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp Mức phân tích Mức làm việc Cấu trúc phân tích theo mô hình cha-con GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU Cấu trúc phân tích theo mô hình đa chiều Đối tượng theo dõi cho phân tích đa chiều Quý 1 Thời gian Quý 2 Quý 3 Quý 4 Vùng A Vùng B Vùng C Vùng D Thị trường Sản phẩm SP A SP B SP C SP D SP E GL – PHÂN TÍCH ĐA CHIỀU Lớp thứ nhất Tài khoản B.S 1000 2000 .. P&L 3000 4000 .. Lớp thứ 2 Phòng ban PB100 PB101 PB102 Bo phan pong ban BP. 1 BP. 2 Phong 1 BP. 1 BP.2 Phong 2 BP.1 Phong 3 Cong ty Lớp thứ ba Vùng VG100 VG200 VG300 Vung thi truong Vung.1 DP. 1 DP. 2 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Cong ty Lớp thứ 4 Mã hàng MH101 MH200 MH980 Du an HM uc 1 HMuc. 2 HMuc. 3 HMuc. 4 Du an 1 Du an 2 Cong ty Khai thác đối tượng theo dõi Đối tượng theo dõi cho tài khoản Lớp thứ nhất Tài khoản B.S 1000 2000 .. P&L 3000 4000 .. Lớp thứ hai Nhân viên bán hàng NV100 NV101 NV102 Lớp thứ ba Sản phảm SP100 SP200 SP300 Lớp thứ tư Mã hàng MH101 MH200 MH980 Khai thác đối tượng theo dõi Đối tượng theo dõi cho tài khoản LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP Bo phan pong ban BP. 1 BP. 2 Phong 1 BP. 1 BP.2 Phong 2 BP.1 Phong 3 Cong ty Vung thi truong Vung.1 DP. 1 DP. 2 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Cong ty Du an HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 Du an 1 Du an 2 Cong ty Lớp thứ nhất Tài khoản B.S 1000 2000 .. P&L 3000 4000 .. Khai thác đối tượng theo dõi Đối tượng theo dõi cho tài khoản HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU Lớp thứ hai Nhân viên bán hàng SX100 SX101 SX102 Lớp thứ ba Sản phảm SP100 SP200 SP300 Lớp thứ tư Mã hàng MH101 MH200 MH980 Bo phan pong ban BP. 1 BP. 2 Phong 1 BP. 1 BP.2 Phong 2 BP.1 Phong 3 Cong ty Vung thi truong Vung.1 DP. 1 DP. 2 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Cong ty Du an HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 Du an 1 Du an 2 Cong ty Lớp thứ nhất Tài khoản B.S 1000 2000 .. P&L 3000 4000 .. Khai thác đối tượng theo dõi Đối tượng theo dõi cho tài khoản LỚP ĐỐI TƯỢNG CÓ THỂ KHAI THÁC ĐỘC LẬP Lớp thứ hai Nhân viên bán hàng SX100 SX101 SX102 Lớp thứ ba Sản phảm SP100 SP200 SP300 Lớp thứ tư Mã hàng MH101 MH200 MH980 Bo phan pong ban BP. 1 BP. 2 Phong 1 BP. 1 BP.2 Phong 2 BP.1 Phong 3 Cong ty Vung thi truong Vung.1 DP. 1 DP. 2 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Cong ty Du an HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 Du an 1 Du an 2 Cong ty Lớp thứ nhất Tài khoản B.S 1000 2000 .. P&L 3000 4000 .. HOẶC TỔ HỢP VỚI NHAU Khai thác đối tượng theo dõi Đối tượng theo dõi cho tài khoản Lớp thứ hai Nhân viên bán hàng SX100 SX101 SX102 Lớp thứ ba Sản phảm SP100 SP200 SP300 Lớp thứ tư Mã hàng MH101 MH200 MH980 Bo phan pong ban BP. 1 BP. 2 Phong 1 BP. 1 BP.2 Phong 2 BP.1 Phong 3 Cong ty Vung thi truong Vung.1 DP. 1 DP. 2 Vung 2 Vung 3 Vung 4 Cong ty Du an HM uc 1 HM uc. 2 HMu c. 3 HMuc . 4 Du an 1 Du an 2 Cong ty THAY LỜI KẾT LUẬN Quản trị & kiểm soát chất lượng Quản trị kho hàng - Đặt hàng Theo dõi bảo dưỡng sửa chữa Quản trị Tài chính Quản trị nhân sự tiền lương Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Kiểm soát điều độ sản xuất Quản trị cung ứng nguyên vật liệu Quản trị Phân phối & bán hàng Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Theo cách nhìn quản trị tổng thể DN THAY LỜI KẾT LUẬN Quản trị & kiểm soát chất lượng Quản trị kho hàng - Đặt hàng Theo dõi bảo dưỡng sửa chữa Quản trị Tài chính Quản trị nhân sự tiền lương Hoạch định chiến lược, lên kế hoạch & kiểm tra thực hiện Kiểm soát điều độ sản xuất Quản trị cung ứng nguyên vật liệu Quản trị Phân phối & bán hàng Quản trị mối quan hệ với K.Hàng, NCCấp Với giải pháp ERP

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_thong_hoach_dinh_khai_thac_nguon_tai_nguyen_doa.pdf
Tài liệu liên quan