Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle) - Chương 3: Truy vấn SQL - Nguyễn Thị Mỹ Dung

Chương 3: Truy vấn SQL

I. Thao tác CSDL (tạo, sửa, xoá, thêm dữ liệu)

II. Các câu truy vấn: Select, Insert, Update,

Delete

III. Truy vấn lồng, gom nhóm, điều kiện gom

nhóm

IV. Các hàm xử lý dữ liệu

V. Bài tập thực hành

pdf67 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 12/05/2022 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle) - Chương 3: Truy vấn SQL - Nguyễn Thị Mỹ Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng HQT Cơ sở dữ liệu (ORACLE) Số tc: 3; LT: 25; Btập: 20 GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung Khối lớp: Đại học L2 1 NỘI DUNG MÔN HỌC 2 1 2 3 4 Chương 1: Tổng quan về Oracle (2) Chương 2: Cơ bản về Oracle (2) Chương 3: Truy vấn SQL (12) Chương 4: Lập trình PL/SQL (9) 5 6 Chương 5: Procedure, Trigger, Function (12) Chương 6: Quản trị người dùng (4) 7 Chương 7: Kết nối CSDL với Oracle (4) Chương 3: Truy vấn SQL I. Thao tác CSDL (tạo, sửa, xoá, thêm dữ liệu) II. Các câu truy vấn: Select, Insert, Update, Delete III. Truy vấn lồng, gom nhóm, điều kiện gom nhóm IV. Các hàm xử lý dữ liệu V. Bài tập thực hành 3 I. Thao tác CSDL 1. Cho CSDL Ví dụ: Cho các lược đồ quan hệ sau  Sinhvien (MaSV, Hoten, Namsinh, QQ, Hocluc)  Detai (MaDT, TenDT, Chunhiem, Kinhphi)  SVDT (MaSV, MaDT, NoiAD, KQ) Bảng dữ liệu mẫu như sau: Sinhvien MaSv Hoten Namsinh QQ Hocluc SV001 Thái Bình An 1983 Cần Thơ 7.5 SV002 Lê Văn Khang 1985 Vĩnh Long 7.1 SV003 Trần Đức Thịnh 1983 Đồng Tháp 8.1 SV004 Bùi Quốc Vượng 1984 Đồng Tháp 9.2 SV005 Lâm Nhân Nghĩa 1985 Tiền Giang 6.5 SV006 Hà Công Sự 1982 Cần Thơ 6.0 SV007 Hồ Phương Thanh 1985 An giang 8.2 SV008 Vũ Thị Hảo Ý 1986 Bạc Liêu 5.8 4 Bảng dữ liệu mẫu (tt) Detai MaDT TenDT Chunhiem Kinhphi DT001 Quản lý Nhân sự Nguyễn Thị Xuân 10 DT002 Web site Bán hàng qua mạng Hồ Văn Quang 15 DT003 Bảo mật trong thương mại điện tử Trần Hiếu Hạnh 20 DT004 Quản lý lịch công tác trên mạng Lê Đức Phúc 8 DT005 Bộ soạn thảo công thức toán học Trần Hiếu Hạnh 9 DT006 Web site đào tạo từ xa Lê Đức Phúc 25 SVDT MaSV MaDT Noi_AD KQ SV001 DT001 Đồng Tháp 9.5 SV002 DT002 Vĩnh Long 9.0 SV003 DT001 Trà Vinh 9.0 SV004 DT002 Đồng Tháp 10.0 SV007 DT004 Trà Vinh 9.0 SV008 DT003 Bạc Liêu 10.0 SV001 DT004 Đồng Tháp 9.5 SV008 DT002 Trà Vinh 9.0 SV002 DT005 Cà Mau 8.5 SV001 DT005 Tiền Giang 8.0 SV006 DT003 Đồng Tháp 9.5 5 Thao tác CSDL (tt) 2. Tạo bảng CREATE [GLOBAL TEMPORARY] TABLE Table_name ( Column_name Datatype [CONSTRAINT constraint_def DEFAULT default_exp] [, column_name type [CONSTRAINT constraint_def DEFAULT default_exp]...] [,table_constraint [,]] ) 6 Tạo bảng (tt) Trong đó: – Global Temporary: nếu có từ khóa này bảng được tạo sẽ là bảng tạm – Table_name: tên bảng do người dùng đặt – Column_name: tên cột trong bảng – Datatype: kiểu dữ liệu của cột – Constraint: từ khóa cho phép tạo ràng buộc trên cột – Contraint_def: ràng buộc của cột – Default: từ khóa cho phép xác định giá trị mặc định cho cột – Default_exp: dữ liệu của cột nhận giá trị default_exp nếu người dùng không nhập dữ liệu vào cột – Table_constraint: ràng buộc của toàn bảng dữ liệu CREATE [GLOBAL TEMPORARY] TABLE ( column_name datatype [CONSTRAINT constraint_def DEFAULT default_exp] [, column_name type [CONSTRAINT constraint_def DEFAULT default_exp]...] [,table_constraint [,]] ) 7 Tạo bảng (tt) CREATE TABLE SINHVIEN ( MASV CHAR(10) PRIMARY KEY, HOTENSV VARCHAR2(40), NAMSINH INT, QUEQUAN VARCHAR2(40), HOCLUC FLOAT ) CREATE TABLE DETAI( MADT CHAR(10) PRIMARY KEY, TENDT VARCHAR2(40), CHUNHIEM VARCHAR2(40), KINHPHI NUMBER ) 8 Tạo bảng (tt) CREATE TABLE SVDT ( MASV CHAR(10) NOT NULL, MADT CHAR(10) NOT NULL, NOIA_D CHAR(40), KETQUA FLOAT, PRIMARY KEY (MASV, MADT), CONSTRAINT SVDT_SV FOREIGN KEY (MASV) REFERENCES SINHVIEN (MASV), CONSTRAINT SVDT_DT FOREIGN KEY (MADT) REFERENCES DETAI(MADT) ) 9 Thao tác CSDL (tt) Kiểu ràng buộc Diễn giải NULL/NOT NULL Cho phép/không cho phép cột chứa giá trị rỗng CHECK (Criteria) Giá trị nhập vào cột phải thỏa Criteria UNIQUE Giá trị nhập vào cột phải là duy nhất PRIMARY KEY Ràng buộc khóa chính cho cột REFERENCES (Column_name1) Ràng buộc khóa ngoại cho cột sẽ tham chiếu tới Column_name đã tồn tại trong bảng Table_name. Mô tả: CONSTRAINT [] 10 Thao tác CSDL (tt) 3. Sửa bảng Thêm cột: ALTER TABLE ADD [] Xóa cột: ALTER TABLE DROP COLUMN Thay đổi kiểu dữ liệu cột: ALTER TABLE MODIFY 11 Sửa bảng (tt) Thêm RBTV: ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , Xóa RBTV: ALTER TABLE DROP Ví dụ: CREATE TABLE HANGHOA( MAHG CHAR(10), TENHANG CHAR(50), DVT CHAR(5) ) 12 Sửa bảng (tt)  Mở rộng kiểu dữ liệu cho thuộc tính bảng: ALTER TABLE HANGHOA MODIFY DONGIA LONG  Xóa thuộc tính bảng: ALTER TABLE HANGHOA DROP COLUMN DVT  Thêm thuộc tính bảng: ALTER TABLE HANGHOA ADD DONGIA FLOAT 13 Sửa bảng (tt)  Thay đổi RBTV: ALTER TABLE SINHVIEN ADD CONSTRAINT fk_sv FOREIGN KEY (MAKHOA) REFERENCES KHOA(MAKHOA) ALTER TABLE HANGHOA ADD CONSTRAINT fk_HH PRIMIRY KEY (MAHG)  Xóa ràng buộc toàn vẹn trong bảng ALTER TABLE SINHVIEN DROP CONSTRAINT fk_sv 14 Thao tác dữ liệu bảng (tt) 4. Xoá bảng DROP TABLE [CASCADE CONSTRAINT] CASCADE CONSTRAINT sẽ xóa luôn tất cả các ràng buộc toàn vẹn liên quan đến bảng cần xóa. DROP TABLE HANGHOA CASCADE CONSTRAINT 15 Thao tác dữ liệu bảng (tt) 5. Thêm dữ liệu INSERT INTO Tênbảng [Cột1, Cột2, ] VALUES (giátrị1, giátrị2, ) VD: INSERT INTO SVDT (Masv, MaDT, KQ) VALUES (‘SV001’, ‘DT08’, 8)  Thêm nhiều dòng dữ liệu INSERT INTO [(ds_thuộc_tính)] SELECT , , FROM [WHERE ] 16 Thao tác dữ liệu bảng (tt) Nhận xét: - Thứ tự các giá trị phải trùng với thứ tự các cột, - Có thể thêm giá trị NULL ở những thuộc tính không là khóa chính hoặc NOT NULL, - Các giá trị thuộc tính khóa không được trùng, - Câu lệnh INSERT sẽ gặp lỗi nếu vi phạm RBTV (Khóa chính, tham chiếu, trùng tên,), các thuộc tính có ràng buộc NOT NULL bắt buộc phải có giá trị. 17 II. Truy vấn Select 1. Định danh  Tạo định danh (SYNONYM):Tạo một định danh (tên gọi tắt) tham chiếu đến một đối tượng của một schema CREATE SYNONYM FOR .  Xóa định danh:  DROP SYNONYM VD: PHONG(MA_PHONG, TEN_PHONG) CREATE SYNONYM P FOR PHONG; INSERT INTO P(MA_PHONG, TEN_PHONG) VALUES (1, 'Dao tao'); SELECT * FROM P; # SELECT * FROM PHONG; 18 Bài tập Xác định khóa chính?  CONGNHAN (HOTEN_CN, NAMS_CN, NAM_VAO_N, CH_MON)  THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY)  KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN, DCHI_LL_KTS)  THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO)  CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_HAU, NGAY_BD)  CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU)  CHUNHAN (TEN_CHU, DCHI_CHU) 19 Bài tập (tt) Xác định khóa ngoại?  CONGNHAN (HOTEN_CN, NAMS_CN, NAM_VAO_N, CH_MON)  THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY)  KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN, DCHI_LL_KTS)  THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO)  CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD)  CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU)  CHUNHAN (TEN_CHU, DCHI_CHU) 20 Bài tập (tt) Tạo Synonym CREATE SYNONYM FOR . CONGNHAN => CN THAMGIA => TG KTRUCSU => KTS THIETKE => TK CGTRINH => CgTr CHUTHAU => ChThau CHUNHAN => ChNhan 21 Truy vấn Select (tt) 2. Select  Select không có điều kiện SELECT * | FROM  Select có điều kiện SELECT * | FROM WHERE [;] [HAVING ] 22 Truy vấn Select (tt)  Select với Distinct | All - Distinct: loại bỏ phần tử trùng nhau - ALL: lấy tất cả các bộ kể cả phần tử trùng SELECT DISTINCT | All FROM [WHERE ]; Các mệnh đề điều kiện: AND, OR: kết hợp nhiều điều kiện  [NOT] LIKE: so sánh chuỗi  BETWEEN AND: so sánh trong khoảng  IS [NOT] NULL: tìm các bộ là (không) rỗng.  [NOT] IN: tìm trong/ ngoài danh sách - Các ký tự so sánh đại diện đối với chuỗi: ‘%’ (nhiều ký tự), ‘_’ (một ký tự). 23 Truy vấn Select (tt)  Select nhiều bảng SELECT * | FROM [bídanh1] [bídanh2] ON () [WHERE[AND|OR] Trong đó : JOIN: Kết nối trong với cột chỉ định LEFT OUTER JOIN: kết trái RIGHT OUTER JOIN: kết phải FULL OUTER JOIN: kết đầy đủ NATURAL JOIN: kết tự nhiên CROSS JOIN: kết liên bảng cho phép kết tất cả các bộ có thể có (tương tự phép kết tích đề-các), khi đó không cần bất kỳ điều kiện kết nối nào. 24 Truy vấn Select (tt)  Select trên tập hợp UNION [ALL]() | INTERSECT () | MINUS(-) SELECT FROM [WHERE ] UNION | [Intersect] | [Minus] SELECT FROM [WHERE ] 25 Bài tập select 1. In ra mã số, họ tên của tất cả sinh viên 2. In ra mã số, họ tên của tất cả sinh viên từ 30 tuổi trở lên. 3. Tìm họ tên sinh viên thực hiện tên đề tài, kết quả từ 9 trở lên. 4. Tìm họ tên của tất cả sinh viên thực hiện đề tài (có thể có sinh viên không thực hiện đề tài) gồm, họ tên sinh viên, mã đề tài, kết quả. 5. Tìm tất cả họ tên chủ nhiệm và sinh viên 6. Tìm tất cả MASV có quê quán khác với nơi áp dụng đề tài. 7. Xóa tất cả những sinh viên chưa đăng ký đề tài nào. 26 Truy vấn Select (tt) 3. Update UPDATE SET = ,, = , [FROM ] [WHERE ] Ví dụ: UPDATE SINHVIEN SET HOCLUC = 6.2, NAMSINH = 1991 WHERE MASV = ‘SV006’ 27 Truy vấn Select (tt) 4. Delete  Dạng 1: Xóa một số bộ từ bảng DELETE FROM -- Nếu đk có trong bảng khác [FROM ] [WHERE ]  Dạng 2: Xóa tất cả các bộ từ bảng TRUNCATE TABLE VD: Xóa những môn học dưới 20 tiết DELETE FROM MON WHERE SOTIET < 20 28 Delete (tt) Lưu ý: - Câu lệnh Delete sẽ xóa tất cả dữ liệu trên bảng FROM gần nó nhất. - Nếu có nhiều điều kiện kết hợp nhiều bảng phải sử dụng truy vấn lồng. VD: Xoá những sinh viên có học lực dưới 5 và kết quả thực hiện đề tài < 5. DELETE FROM SINHVIEN WHERE EXISTS (SELECT MASV FROM SVDT WHERE SINHVIEN.MASV = SVDT.MASV AND HOCLUC < 5 AND KETQUA < 5); 29 Truy vấn Select (tt) Nhận xét: - Các lệnh UPDATE, DELETE có thể gây ra vi phạm RBTV (không cho sửa, xóa, hoặc xóa luôn các dòng dữ liệu tham chiếu hoặc dữ liệu tham chiếu sẽ là Null). - Điều kiện trong mệnh đề WHERE sẽ được thực hiện cho các dòng thỏa điều kiện, nếu không có mệnh đề WHERE toàn bộ bảng sẽ có ảnh hưởng. - Tránh vi phạm RBTV khi xóa, nên xóa các dữ liệu bảng nhiều trước, sau đó xóa bảng một. 30 Bài tập Select Tìm tên và địa chỉ liên lạc các chủ thầu thi công công trình ở Cần Thơ CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU) SQL: Select TEN_THAU, DCHI_THAU From CGTRINH CT , CHUTHAU T Where CT.TEN_THAU = T.TEN_THAU and TINH_THANH = ‘Cần Thơ '; 31 Bài tập Select (tt) 1. Tìm tên và địa chỉ liên lạc của các chủ thầu thi công công trình ở Cần Thơ do kiến trúc sư Lê Kim Dung thiết kế. THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU) SQL: ??? 32 Bài tập Select (tt) 2. Tìm nơi tốt nghiệp của kts thiết kế Khách sạn Quốc tế Cần Thơ? KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN, DCHI_LL_KTS) THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) SQL: ??? 33 Bài tập Select (tt) 3. Tìm tên, năm sinh, năm vào nghề của công nhân có chuyên môn hàn hoặc điện tham gia công trình của chủ thầu Lê Văn Sơn? CONGNHAN (HOTEN_CN, NAMS_CN, NAM_VAO_N, CH_MON) THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) SQL??? 34 Bài tập Select (tt) 4. Tìm tên công nhân tham gia công trình Khách sạn Quốc tế Cần Thơ ở TP. Cần Thơ trong thời gian từ 15/12/1994 đến 31/12/1994? THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) SQL??? 35 Bài tập Select (tt) 5. Tìm tên và địa chỉ công trình mà công nhân Nguyễn Hồng Vân tham gia vào ngày 18/12/1994? THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) SQL??? 36 Bài tập Select (tt) 6. Tìm tên và năm sinh của kiến trúc sư tốt nghiệp ở tp HCM và thiết kế ít nhất 1 công trình có kinh phí >400? KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN, DCHI_LL_KTS) THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) SQL??? 37 III. Truy vấn lồng 1. Truy vấn lồng Truy vấn con là một câu lệnh SELECT được lồng vào bên trong một câu lệnh SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE hoặc bên trong một truy vấn khác. Cú pháp: SELECT [ALL | DISTINCT] FROM WHERE AND | OR (SELECT FROM [WHERE ]) 38 Truy vấn lồng (tt) Mục đích sử dụng: –Điều kiện tìm kiếm lấy từ kết quả của câu select khác – Giúp trả lời các câu hỏi • Tìm dự án thi công dài nhất? • Tìm kiến trúc sư có thù lao cao nhất? • Tìm các tác giả có nhiều bài viết nhất? 39 TRUY VẤN CON LỒNG NHAU (tt) a. Sử dụng truy vấn con với toán tử IN Khi cần thực hiện phép kiểm tra giá trị của một biểu thức có xuất hiện (không xuất hiện) trong tập các giá trị của truy vấn con, ta có thể sử dụng toán tử IN (NOT IN) như sau: WHERE [NOT] IN () Ví dụ: Tìm những sinh viên không thực hiện đề tài SELECT HOTENSV, HOCLUC FROM SINHVIEN WHERE MASV NOT IN (SELECT MASV FROM SV_DT) 40 TRUY VẤN CON LỒNG NHAU (tt) b. Truy vấn con với EXISTS Lượng từ EXISTS (NOT EXISTS) để kiểm tra xem một truy vấn con có trả về dòng kết quả nào hay không được sử dụng trong truy vấn con dưới dạng: WHERE [NOT] EXISTS () Ví dụ: cho biết họ tên của những sinh viên hiện chưa có đăng ký đề tài nào SELECT hotensv FROM SINHVIEN WHERE NOT EXISTS (SELECT masv -- * FROM SVDT WHERE sinhvien.masv=svdt.masv) 41 TRUY VẤN CON LỒNG NHAU (tt) c. Truy vấn con với mệnh đề HAVING Một truy vấn con có thể được sử dụng trong mệnh đề HAVING của một truy vấn khác. Kết quả của truy vấn con được sử dụng để tạo điều kiện đối với các hàm gộp. Ví dụ: Cho biết mã, tên và trung bình điểm thi của các môn học có trung bình lớn hơn trung bình điểm của tất cả các môn học. SELECT KETQUA.MAMH,TENMH, AVG(DIEM) FROM KETQUA,MONHOC WHERE KETQUA.MAMH = MON.MAMH GROUP BY KETQUA.MAMH,TENMH HAVING AVG(DIEM) > --[All | Any| Some] (SELECT AVG(DIEM) FROM KETQUA) 42 TRUY VẤN CON LỒNG NHAU (tt) d. Thực hiện phép chia với truy vấn lồng nhau Sử dụng toán tử NOT EXISTS để thực hiện: Cú pháp: SELECT * FROM R WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM S WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM R_S WHERE R_S.C1 = S.C1 AND R_S.C2 = R.C2)) 43 Phép chia với truy vấn lồng nhau (tt) Ví dụ: Tìm thông tin sinh viên thực hiện tất cả các đề tài SELECT * FROM SINHVIEN WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM DETAI WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM SVDT WHERE SVDT.MADT = DETAI.MADT AND SVDT.MASV = SINHVIEN.MASV)) 44 Truy vấn Select (tt) 2. Gom nhóm Group by  Tạo bảng tạm WITH AS () [, AS () [,]] SELECT FROM WHERE ; Mục đích: đơn giản trong sử dụng lại nhiều lần cùng một câu truy vấn trong select tổng hợp. WITH t1 AS (select * from sinhvien) Select * from t1 Lưu ý: các bảng tạm chỉ có ý nghĩa trong câu truy vấn ngay sau đó 45 Truy vấn lồng  Các hàm thống kê Cú pháp: SELECT [,] FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ]  Các hàm kết tập bao gồm: SUM, MAX, MIN, AVG và COUNT.  Đặt lại tên trường: Trong một số trường hợp tên trường của kết quả truy vấn không phù hợp ta cần đặt lại tên trường Cú pháp: AS 46 Hàm thống kê (tt)  Cách sử dụng các hàm: a. Hàm SUM (): Trả về tổng giá trị của tất cả các dòng của một trường kiểu số Ví dụ: Tính tổng kinh phí của tất cả các đề tài SELECT SUM (Kinhphi) as Tong_KP FROM Detai; b. Hàm MAX (): Trả về giá trị lớn nhất trong tất cả các dòng của một trường Ví dụ: Tìm kinh phí lớn nhất của tất cả các đề tài SELECT MAX(Kinhphi) AS KP_MAX FROM Detai 47 Cách sử dụng hàm (tt) c. Hàm MIN (): Trả về giá trị nhỏ nhất trong tất cả các dòng của một trường Ví dụ: Tìm kinh phí nhỏ nhất của tất cả các đề tài SELECT MIN(Kinhphi) AS KP_MIN FROM Detai d. Hàm AVG (): Trả về giá trị trung bình cộng của tất cả các dòng một trường kiểu số Ví dụ: Tính trung bình cộng kinh phí của tất cả các đề tài SELECT AVG(Kinhphi) AS TBC_KP FROM Detai 48 Cách sử dụng hàm (tt) e. Hàm COUNT (): Đếm các dòng trong bảng theo một hoặc một số trường nào đó Ví dụ 1: In ra số lượng đề tài mà thầy Lê Đức Phúc làm chủ nhiệm SELECT COUNT(MaDT) AS So_DT FROM Detai WHERE Chunhiem = ‘Lê Đức Phúc’ Ví dụ 2: In ra họ tên của các giáo viên chủ nhiệm từ 2 đề tài trở lên SELECT Chunhiem, COUNT(MaDT) AS SoLG FROM Detai GROUP BY Chunhiem HAVING COUNT(MaDT) >= 2 49 Gom nhóm (tt)  Group by trên nhóm SELECT , <hàmkếttập ()> FROM [ WHERE ] GROUP BY HAVING 50 Bài tập Group by 1. Tìm tổng kinh phí của tất cả các công trình theo từng chủ thầu 2. Họ tên KTS có tổng thù lao thiết kế công trình lớn hơn 25 triệu 3. Số lượng KTS có tổng thù lao thiết kế công trình lớn hơn 25 triệu 4. Tìm tên, địa chỉ công trình có nhiều công nhân nhất 51 52 GROUP BY (tt) 1. Tìm tổng kinh phí của tất cả các công trình theo từng chủ thầu CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) Select TEN_THAU, sum (KINH_PHI) As TongKP From CGTRINH Group by TEN_THAU; 53 GROUP BY (tt) 2. Họ tên KTS có tổng thù lao thiết kế công trình lớn hơn 25 triệu THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO) Select HOTEN_KTS, sum (THU_LAO) As TongTL From THIETKE Group by HOTEN_KTS Having sum (THU_LAO) > 25; 54 GROUP BY (tt) 3. Số lượng KTS có tổng thù lao thiết kế công trình lớn hơn 25 triệu THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO) Select count(*) As Solg_KTS From (Select HOTEN_KTS, sum (THU_LAO) As TongTL From THIETKE Group by HOTEN_KTS Having sum (THU_LAO) > 25); 55 GROUP BY (tt) 4. Tìm tên, địa chỉ công trình có nhiều công nhân nhất THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY) CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH, KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD) with t1 as ( Select STT_CTR, count(*) As TongSoCN From THAMGIA Group by STT_CTR) 56 GROUP BY (tt) with t1 as ( Select STT_CTR, count (*) As TongSoCN From THAMGIA Group by STT_CTR) Select TEN_CTR, DIACHI_CTR, TongSoCN From t1 a, CGTRINH b Where a.STT_CTR = b.STT_CTR and TongSoCN = (Select Max (TongSoCN) From t1 ); 57 IV. Các hàm xử lý dữ liệu 1. LENGTH (): Trả về chiều dài chuỗi Select LENGTH ('lop DHCNTT') LEN From Dual -- len = 10 2. INSTR(, , ,)  Tìm vị trí chuỗi b trong chuỗi a bắt đầu từ vị trí n, lần xuất hiện thứ m.  n<0: tìm từ phải sang trái Select INSTR ('CORORATE FLOOR','OR',3,2) From Dual -- vị trí 13 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 3. SUBSTR (, , )  Cắt lấy chuỗi con của chuỗi a, lấy từ vị trí n về phải m ký tự, nếu không chỉ m thì lấy cho đến cuối chuỗi .  n<0: vị trí cắt đếm từ phải sang trái Select SUBSTR('ORACLE',1,3) Substring From Dual --ORA 4. CONCAT (,): Nối 2 chuỗi a, b Select CONCAT ('Lop DHCNTT',' Khoa SP Toan- Tin') Substring From Dual -- Lop DHCNTT Khoa SP Toan-Tin 58 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 5. SUBOWER/UPPER/INITCAPSTR ()  Chuyển chuỗi thành chuỗi viết thường /hoa /ký tự đầu các từ viết hoa. 6. LTRIM/RTRIM(, )  Loại bỏ chuỗi b ở bên trái/ phải chuỗi a Select LTRIM(‘khoa su pham toan - tin’, ’khoa’) From Dual; -- su pham toan - tin Select RTRIM(‘LAST WORDx’, ’xy’) FROM Dual; -- LAST WORD 59 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 7. REPLACE (chuỗi a, chuỗi b [,chuỗi c])  Thay tất cả các chuỗi b có trong chuỗi a bằng chuỗi c SELECT JOB, REPLACE (JOB, ‘SALESMAN’, ‘SALESPERSON’) FROM EMP WHERE DEPTNO =30 OR DEPTNO =20; 60 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 8. SYSDATE(chuỗi a, chuỗi b [,chuỗi c])  Hàm lấy ngày tháng hiện hành của hệ thống SELECT SYSDATE FROM DUAL 9. EXTRACT (YEAR|MONTH|DAY FROM <chuỗi ngày>) Tách lấy năm|tháng|ngày của Select EXTRACT(Month FROM DATE ‘2001-05-07’) FROM Dual; -- 5 Select EXTRACT(DAY FROM Sysdate) FROM Dual; 61 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 10. MONTHS_BETWEEN(, )  Cho biết số tháng giữa và Select MONTHS_BETWEEN (DATE ‘1981-01-02’, DATE ‘1980-01-02’) FROM Dual --12 11. ADD_MONTHS (, n) Thêm n tháng vào Select ADD_MONTHS (DATE ’1981-01-02’, 2) FROM Dual; --3 62 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 12. NEXT_DAY(, )  Cho biết sau là ngày nào Select NEXT_DAY(DATE ‘2015-04-10’, 'friday') FROM Dual; --17-04-2015 13. LAST_DAY () Cho biết ngày cuối cùng trong tháng chỉ bởi Select LAST_DAY (DATE ‘2015-04-10’) FROM Dual; --30-04-2015 63 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 14. TO_CHAR(): Chuyển số sang chuỗi TO_CHAR(, ):Chuyển ngày sang chuỗi theo định dạng Select TO_CHAR(DATE'2011-09-20', 'DD-MM-YYYY') FROM Dual; -- ‘20-09-2011’ 16. TO_NUMBER(): Chuyển chuỗi ký số sang dạng số Select TO_NUMBER('123')+TO_NUMBER('34') FROM Dual; => 157 64 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) 17. TO_DATE(, <chuỗi định dạng>) Chuyển chuỗi ngày sang dạng ngày theo định dạng Select TO_DATE(’10-04-2015’,’DD-MM-YYYY’) FROM Dual; -- 10-04-2015 65 Các hàm xử lý dữ liệu (tt) CASE WHEN THEN [WHEN THEN [ELSE ] END Đánh giá danh sách các điều kiện và trả về giá trị phù hợp Select CASE WHEN extract(day from sysdate)>15 THEN ‘Cuoi thang’ ELSE ‘Dau thang’ END From Dual; 66 TÓM TẮT NỘI DUNG - Ngôn ngữ xử lý dữ liệu (Insert, Update, Delete) - Truy vấn dữ liệu trên một và nhiều bảng (select from where) - Truy vấn dữ liệu tập hợp (UNION, INTERSECT, MINUS), truy vấn lồng nhau - Truy vấn sử dụng hàm kết tập (SUM, MAX, MIN, AVG, COUNT) - Truy vấn sắp xếp dữ liệu ORDER BY - Truy vấn thống kê trên nhóm GROUP BY - Các hàm xử lý dữ liệu (chuỗi, ngày, số, kiểu). Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 67

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_oracle_chuong_3_truy_van.pdf