Kết luận: Khi m thì (I) có nghiệm nên hệ đã cho có nghiệm 0 =
Khi < thì (I) vô nghiệm mà (**) cùng vô nghiệm m 0
? (do < 0)nên hệ đã cho vô nghiệm
Do đó: Hệ có nghiệm m0
14 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Hệ phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IX: HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. GIẢI HỆ BẰNG PHÉP THẾ
⎧2cosx−= 1 0( 1)
⎪
Bài 173: Giải hệ phương trình: ⎨ 3
⎪sin 2x= () 2
⎩ 2
1
Ta có: ()1cosx⇔ =
2
π
⇔=±+xk2k π() ∈Z
3
π
Với xk=+2π thay vào (2), ta được
3
⎛⎞23π
sin 2x=+π= sin⎜⎟ k4
⎝⎠32
π
Với x=− +k2 π thay vào (2), ta được
3
⎛⎞23π 3
sin 2x=−+π=−≠ sin⎜⎟ k4 (loại)
⎝⎠322
π
Do đó nghiệm của hệ là: xkk= +π∈2,
3
⎧sin x+ sin y= 1
⎪
Bài 174: Giải hệ phương trình: ⎨ π
xy+=
⎩⎪ 3
Cách 1:
⎧ xy+− xy
2sin .cos= 1
⎪ 22
Hệ đã cho ⇔ ⎨
π
⎪xy+=
⎩⎪ 3
⎧ π−xy ⎧ xy−
2.sin .cos= 1 cos= 1
⎪⎪⎪ 62 ⎪ 2
⇔⇔⎨⎨
π π
⎪⎪xy+= xy+=
⎩⎪ 3 ⎩⎪ 3
⎧ xy− ⎧ π
=πk2 ⎧x −=yk4 π xk=+2 π
⎪⎪⎪ 2 ⎪ 6
⇔⇔⎨⎨π ⇔∈⎨ ()kZ
π xy+= π
⎪⎪xy+= ⎩ 3 ⎪yk=−2 π
⎩⎪ 3 ⎩⎪ 6
Cách 2:
Hệ đã cho
⎧ π ⎧ π
yx=− yx=−
⎪⎪⎪3 ⎪ 3
⇔⇔⎨⎨
⎛⎞π 31
⎪⎪sinxx+−= sin⎜⎟ 1 cosx + sinx = 1
⎩⎪⎪⎝⎠3 ⎩ 22
⎧ π ⎧ π
yx=− yx=−
⎪⎪⎪ 3 ⎪ 3
⇔⇔⎨⎨
⎛⎞π ππ
⎪⎪sin⎜⎟+=x 1 + x =+k2 π
⎪⎩ ⎝⎠3 ⎩⎪32
⎧ π
xk=+2 π
⎪ 6
⇔∈⎨ k
π
⎪yk=−2 π
⎩⎪ 6
⎪⎧sin x+= sin y 2 (1)
Bài 175: Giải hệ phương trình: ⎨
⎩⎪cos x+= cos y 2 (2)
Cách 1:
⎧ xy+− xy
2sin cos= 2 (1)
⎪ 22
Hệ đã cho ⇔ ⎨
xy+− xy
⎪2cos cos= 2 (2)
⎩⎪ 22
Lấy (1) chia cho (2) ta được:
⎛⎞xy+xy−
tg⎜⎟= 1 ( do cos= 0 không là nghiệm của (1) và (2) )
⎝⎠22
xy+π
⇔=+πk
24
ππ
⇔+=+x yk22 π⇔=−+ yxk π
22
⎛⎞π
thay vào (1) ta được: sin x+−+π= sin⎜⎟ x k2 2
⎝⎠2
⇔+=sin x cos x 2
⎛⎞π
⇔−2 cos⎜⎟x = 2
4
⎝⎠
π
⇔−xhh =2, π∈
4
⎧ π
xhh=+2, π∈
⎪ 4
Do đó: hệ đã cho ⇔ ⎨
π
⎪ykhkh= +−()2,, π ∈
⎩⎪ 4
⎧⎧A =+=BACB+D
Cách 2: Ta có ⎨⎨⇔
⎩⎩CD=−= ACBD−
Hệ đã cho
⎪⎧−(sin x cos x) +( sin y − cos y) = 0
⇔ ⎨
⎩⎪()()sin x++−= cos x sin y cos y 2 2
⎧π⎛⎞ ⎛⎞ π
⎪ 2sin⎜⎟ x−+ 2sin ⎜⎟ y −= 0
⎪⎝⎠44 ⎝⎠
⇔ ⎨
⎪ ⎛⎞ππ ⎛⎞
2sin⎜⎟ x++ 2sin ⎜⎟ y += 2 2
⎩⎪ ⎝⎠44 ⎝⎠
⎧π⎛⎞⎛⎞ π
sin⎜⎟⎜⎟xy− +−= sin 0
⎪ 44
⎧π⎛⎞⎛⎞ π ⎪ ⎝⎠⎝⎠
⎪sin⎜⎟⎜⎟xy−+ sin −= 0
⎪⎝44 ⎠ ⎝ ⎠ ⎪ ⎛⎞π
⇔⇔⎨⎨sin⎜⎟x += 1
⎪⎪⎛⎞⎛⎞ππ ⎝⎠4
sin⎜⎟⎜⎟xy++ sin += 2
⎩⎪⎪⎝⎠⎝⎠44 ⎛⎞π
⎪sin⎜⎟y += 1
4
⎩ ⎝⎠
⎧ ππ
⎪xk+=+π2
⎪ 42
⎪ ππ
⇔+=+π⎨yh2
⎪ 42
⎪ ⎛⎞⎛⎞ππ
⎪sin⎜⎟⎜⎟xy−+ sin −= 0
⎩ ⎝⎠⎝⎠44
⎧ π
xk2=+ π
⎪ 4
⇔ ⎨
π
⎪yh2,h,k=+ π ∈Z
⎩⎪ 4
⎪⎧tgx−− tgy tgxtgy = 1 (1)
Bài 176: Giải hệ phương trình: ⎨
⎩⎪cos2y+=− 3cos2x 1 (2)
Ta có: tgx− tgy=+ 1 tgxtgy
⎧1tgxtgy+= 0
⎪⎪⎧tg() x−= y 1
⇔∨−⎨⎨tgx tgy= 0
⎩⎪1tgxtgy+≠ 0⎪ 2
⎩1tgx+= 0(VN)
π π
⇔−=+πxy k( kZ ∈), với x, y≠ +π k
4 2
π π
⇔=++πxy k, với x, y≠ +π k
4 2
⎛⎞π
Thay vào (2) ta được: cos2y+ 3 cos⎜⎟ 2y++ k2 π=− 1
⎝⎠2
⇔−cos 2yiny 3 s 2 =− 1
31 1⎛⎞π 1
⇔−=⇔−s2in y cos2 y sin2⎜⎟y =
222⎝⎠ 62
ππ π5 π
⇔−=+π222y h hay y −=+π h 2() h ∈ Z
66 6 6
ππ
⇔=+πyhhhayyhh,, ∈ =+π ∈ (lọai)
62
Do đó:
⎧ 5π
xkh=++π()
⎪ 6
Hệ đã cho ⇔∈⎨ ()hk, Z
π
⎪yh=+π
⎩⎪ 6
⎪⎧cos3 x−+= cos x sin y 0 (1)
Bài 177: Giải hệ phương trình
⎨ 3
⎩⎪sin x−+= sin y cos x 0 (2)
Lấy (1) + (2) ta được: sin33 x+ cos x= 0
⇔=−sin33 x cos x
⇔=−tg3 x 1
⇔=−tgx 1
π
⇔=−+π∈xk(kZ)
4
Thay vào (1) ta được:
sin y=− cos x cos32 x = cos x( 1 − cos x)
1
==cos x.sin2 x sin 2x sin x
2
1 ⎛⎞⎛ππ⎞
=−sin⎜⎟⎜ sin −+ kπ⎟
22⎝⎠⎝ 4⎠
1 ⎛⎞π
=−sin⎜⎟ − + k π
24⎝⎠
⎧ 2
⎪ (nếu k chẵn)
⎪ 4
= ⎨
2
⎪− (nếu k lẻ)
⎩⎪ 4
2
Đặt sin α= (với 02< α< π)
4
⎧⎧ππ
⎪⎪x2m,m=− + π ∈ x =− +() 2m1,m + π ∈
⎪⎪44
Vậy nghiệm hệ ∨
⎨⎨yh2,h=α+ π ∈ y=−α+ 2h,h π ∈
⎪⎪⎡⎡
⎢⎢
⎩⎩⎪⎪⎣⎣yh2,hyh2,h=π−α+ π ∈ =π+α+ π ∈
II. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG
⎧ 1
⎪sin x.cos y=− () 1
Bài 178: Giải hệ phương trình: ⎨ 2
⎪
⎩tgx.cotgy= 1() 2
Điều kiện: cos x.sin y≠ 0
⎧11
⎡⎤sin() x+ y+−= sin () x y −
⎪22⎣⎦
Cách 1: Hệ đã cho ⇔ ⎨
sin x.cos y
⎪ −=10
⎩⎪cos x.sin y
⎪⎧sin() x+ y+−= sin( x y) − 1
⇔ ⎨
⎩⎪sin x cos y−= sin y cos x 0
⎪⎧sin() x+ y+−= sin () x y− 1
⇔ ⎨
⎩⎪sin() x−= y 0
⎪⎧sin( x+=− y) 1
⇔ ⎨
⎩⎪sin() x−= y 0
⎧ π
⎪xy+=−+ k2,k π ∈
⇔ ⎨ 2
⎪
⎩xy−=π h,h ∈
⎧ ππ
x2kh,k,h=− +() + ∈
⎪ 42
⇔ ⎨
⎪ ππ
y2kh,k,h=− +() − ∈
⎩⎪ 42
(nhận do sin y cos x≠ 0)
sin x cos y
Cách 2: ()21⇔ = ⇔ sin x cos y= cos x sin y
cos x sin y
⎧ 1
sinxy cos =− ()3
⎪ 2
Thế() 1 vào ( 2 ) ta được: ⎨
1
⎪cosxy sin =− ()4
⎩⎪ 2
⎪⎧sin()xy+=− 1 ()( 3 + 4)
⇔ ⎨
⎩⎪sin()xy−= 0 ()( 3 − 4)
⎧ π
⎪xy+ =− + k2, π k ∈
⇔ ⎨ 2
⎪
⎩xyhh−=π∈,
⎧ ππ
xkh=− +()2 +
⎪ 42
⇔∈⎨ ()hk, Z
ππ
⎪ykh=− +()2 −
⎩⎪ 42
III. GIẢI HỆ BẰNG ẨN PHỤ
Bài 179: Giải hệ phương trình:
⎧ 23
⎪tgx+= tgy ()1
⎪ 3
⎨
−23
⎪cotgxy+= cotg ()2
⎩⎪ 3
Đặt X ==tgx, Y tgy
⎧⎧23 23
⎪⎪XY+= XY+=
⎪⎪33
Hệ đã cho thành: ⎨⎨⇔
1 1 23 Y+ X 23
⎪⎪+=− =−
⎩⎩⎪⎪X Y3 YX 3
⎧ 23
⎧ 23 ⎪XY+=
⎪⎪XY+= 3
⇔⇔⎨⎨3
⎪⎪2 23
⎩XY=− 1 X − X10−=
⎩⎪ 3
⎧⎧X3= 3
⎪⎪X =−
⇔∨⎨⎨3 3
⎪⎪Y =−
⎩⎩3 Y3=
Do đó:
⎧⎧tgx= 3 3
⎪⎪tgx =−
Hệ đã cho : ⇔∨⎨⎨3 3
⎪⎪tgy =−
⎩⎩3 tgy= 3
⎧⎧ππ
xkk=+π∈,, x =−+π∈ kk
⎪⎪36
⇔∨⎨⎨
⎪⎪ππ
yhhyhh=− +π,, ∈ = +π ∈
⎩⎩⎪⎪63
⎧ 1
⎪sin x+= sin y
Bài 180: Cho hệ phương trình: ⎨ 2
⎩⎪cos 2x+ cos 2y= m
1
a/ Giải hệ phương trình khi m = −
2
b/ Tìm m để hệ có nghiệm.
⎧ 1
⎪sin x+= sin y
Hệ đã cho ⇔ ⎨ 2
⎪ 22
⎩()()12sinx−+− 12siny= m
⎧ 1
sin x+= sin y
⎪ 2
⇔ ⎨
2m−
⎪sin22 x+= sin y
⎩⎪ 2
⎧ 1
sin x+= sin y
⎪ 2
⇔ ⎨
2 m
⎪()sin x+− sin y 2sin x sin y =− 1
⎩⎪ 2
⎧ 1
sin x+= sin y
⎪ 2
⇔ ⎨
1m
⎪ −=2sinxsiny 1−
⎩⎪42
⎧ 1
sin x+= sin y
⎪ 2
⇔ ⎨
3m
⎪sin x sin y =− +
⎩⎪ 84
Đặt X ==sin x, Y sin y với X , Y≤ 1
thì X, Y là nghiệm của hệ phương trình
1m3
tt2 −+−= 0()*
248
1
a/ Khi m=− thì() * thành :
2
11
tt2 −−= 0
22
⇔−−=2t2 t 1 0
1
⇔=∨=−t1t
2
⎧⎧sin x= 1 1
⎪⎪sin x = −
Vậy hệ đã cho ⇔∨⎨⎨1 2
sin y =−
⎩⎩⎪⎪2 sin y= 1
⎧⎧ππ
xkk=+2, π∈ x =−−(1)h +π∈ hh ,
⎪⎪26
⇔∨⎨⎨
⎪⎪h π π
yhh=−(1) − + π , ∈ ykk=+2, π∈
⎩⎩⎪⎪6 2
m13
b/ Ta có : ()*t⇔=−++2 t
428
13
Xét yt=−2 + t + () CtrênD=[] − 1,1
28
1
thì: y'=− 2t +
2
1
y'=⇔= 0 t
4
Hệ đã cho có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm trên[ -1,1]
m
⇔=()dy cắt (C) tại 2 điểm hoặc tiếp xúc trên[ -1,1]
4
1m 7
⇔− ≤ ≤
8416
17
⇔− ≤m ≤
24
Cách khác
2
ycbt⇔=−−+= f() t 8 t 4 t 3 2 m 0có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa
⇔−11 ≤tt12 ≤ ≤
⎧Δ=/ 28 − 16m ≥ 0
⎪
af(1)=+ 1 2 m ≥ 0
⎪ 17
⇔ ⎨af(1)−=+ 9 2 m ≥ 0⇔− ≤m ≤
⎪ 24
S 1
⎪−≤11 = ≤
⎩⎪ 24
⎪⎧sin2 x+= mtgy m
Bài 181: Cho hệ phương trình:
⎨ 2
⎩⎪tg y+ m sin x= m
a/ Giải hệ khi m = -4
b/ Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm.
Đặt X = sin x với X ≤ 1
Ytgy=
2
⎪⎧X +=mY m( 1)
Hệ thành:
⎨ 2
⎩⎪YmXm+= () 2
Lấy (1) – (2) ta được: X22− YmYX+−=( ) 0
⇔−X YX +−= Y m 0
()( )
⇔=∨=−X YYmX
⎧XY= ⎪⎧YmX=−
Hệ thành hay
⎨⎨2 2
⎩XmXm+= ⎩⎪X + mm()−= X m
⎪⎪⎧⎧X ==YYm−X
⇔∨⎨⎨222
⎩⎩⎪⎪X +−=mX m 0() * X −+−= mX m m 0( * * )
a/Khi m = -4 ta được hệ
⎧XY= ⎪⎧Y4X=− −
∨
⎨⎨2 2
⎩X4X40−+=⎩⎪X ++=4X 20 0() vô nghiệm
⎪⎧X2loạidoX1=≤()
⇔ ⎨
⎩⎪Y2=
Vậy hệ đã cho vô nghiệm khi m = 4.
b/ Ta có (*) ⇔+X2 mX −= m 0 với X ≤ 1
⇔=Xm1X2 () −
X2
⇔=m() do m không là nghiệm của *
1X−
X22−+X2X
Xét Ztrên1,1Z'=−⇒=[ ) ;
1X− ()1X− 2
Z'=⇔ 0 X =∨ 0 X = 2
⎪⎧XYX1=≤()
Do đó hệ ⎨ có nghiệm ⇔ m0≥
2
⎩⎪X +−=mX m 0
Xét (**): X 22−+−=mX m m 0
Ta có Δ=m4mm22 −() − =− 3m4m 2 +
4
Δ≥00m ⇔ ≤ ≤
3
Kết luận: Khi m≥ 0 thì (I) có nghiệm nên hệ đã cho có nghiệm
Khi m < 0 thì (I) vô nghiệm mà (**) cùng vô nghiệm
(doΔ < 0) nên hệ đã cho vô nghiệm
Do đó: Hệ có nghiệm ⇔ m0≥
Cách khác
Hệ có nghiệm ⇔=+−=f(X) X2 mX m 0 (*)hay
g(X)=− X22 mX + m −= m 0 (**) có nghiệm trên [-1,1]
2
⎧Δ=1 mm +40 ≥
⎪
af (1)≥ 0
⎪
⇔−ff(1) (1) ≤ 0hay ⎨af (1)−≥ 0
⎪
S − m
⎪−≤11 = ≤
⎩⎪ 22
2
⎧Δ=−2 34mm + ≥0
⎪
ag(1)− =+≥ m2 1 0
⎪
hay gg(1)(1)−≤ 0hay ⎨ag(1)= ( m −≥ 1)2 0
⎪
Sm
⎪−≤11 = ≤
⎩⎪ 22
2
⎧Δ=1 mm +40 ≥
⎪ 4
⇔−12m ≤ 0hay⎨12−≥ m 0 hay m = 1 hay 0m≤ ≤
⎪ 3
⎩−≤22m ≤
⇔≥m0
IV. HỆ KHÔNG MẪU MỰC
⎧π⎛⎞
⎪tgx+ cotgx = 2sin⎜⎟ y + (1)
⎪⎝4 ⎠
Bài 182: Giải hệ phương trình: ⎨
⎪ ⎛⎞π
tgy+ cotgy = 2sin⎜⎟ x - (2)
⎩⎪ ⎝⎠4
Cách 1:
sinαα cos sin22 α+α cos 2
Ta có: tgα+ cotg α = + = =
cosα sinααα sin cos sin 2α
⎧π1 ⎛⎞
⎪ =+sin⎜⎟ y (1)
⎪sin 2x ⎝⎠4
Vậy hệ đã cho ⇔ ⎨
⎪ 1 ⎛⎞π
=−sin⎜⎟ x (2)
⎩⎪ sin 2y ⎝⎠4
⎧π⎛⎞
⎪1sin2xsiny=+⎜⎟ (1)
⎪⎝4 ⎠
⇔ ⎨
⎪ ⎛⎞π
1=− sin 2y.sin⎜⎟ x (2)
⎩⎪ ⎝⎠4
⎧⎧sin2x== 1 sin2x− 1
⎪⎪
Ta có: (1) ⇔∨⎨⎨⎛⎞ππ ⎛⎞
⎪⎪sin⎜⎟ y+= 1 sin ⎜⎟ y +=− 1
⎩⎩⎝⎠44 ⎝⎠
⎧⎧ππ
xk,k=+π∈ x =−+π∈ k,k
⎪⎪44
⇔∨⎨⎨
⎪⎪ππ3
yh2,h=+ π∈ y =− + h2,h π∈
⎩⎩⎪⎪44
⎧ π
xk,k=+π∈
⎪ 4
Thay ⎨ vào (2) ta được
⎪ π
yh2,h=+ π∈
⎩⎪ 4
⎛⎞ππ
sin 2y.sin⎜⎟ x−= sin .sin k π=≠ 0 1 (loại)
⎝⎠42
⎧ −π
xk,k=+π∈
⎪ 4
Thay ⎨ vào (2) ta được
⎪ 3π
yh2,h=− + π ∈
⎩⎪ 4
⎛⎞πππ ⎛⎞⎛3 ⎞
sin 2y.sin⎜⎟ x−= sin ⎜⎟⎜ − sin −+π k ⎟
⎝⎠422 ⎝⎠⎝ ⎠
⎛⎞π ⎧1( nếuklẻ)
=−+π=sin⎜⎟ k ⎨
⎝⎠2 ⎩−1 ( nếu k chẵn)
Do đó hệ có nghiệm
⎧ π
x2m1=− +() + π
⎪ 4
⎨ ()m, h∈ Z •
3π
⎪yh2=− + π
⎩⎪ 4
Cách 2:
Do bất đẳng thức Cauchy
tgx+≥ cotgx 2
1
dấu = xảy ra ⇔=tgx cotgx ⇔ tgx=
tgx
⇔=±tgx 1
Do đó:
⎛⎞π
tgx+cotgx≥≥ 2 2sin⎜⎟ y +
⎝⎠4
Dấu = tại (1) chỉ xảy ra khi
⎧⎧tgx== 1 tgx− 1
⎪⎪
⇔∨⎨⎨⎛⎞ππ ⎛⎞
⎪⎪sin⎜⎟ y+= 1 sin ⎜⎟ y +=− 1
⎩⎩⎝⎠44 ⎝⎠
⎧⎧ππ
x=+π k,k ∈ x =−+π k,k ∈
⎪⎪44
⇔∨⎨⎨(I) (II)
⎪⎪ππ3
yh2,h=+ π ∈ y =− + h2,h π ∈
⎩⎩⎪⎪44
⎛⎞π
thay (I) vào (2): tgy+ cotgy=2sin⎜⎟ x -
⎝⎠4
ta thấy 22sink=π= 0 không thỏa
⎛⎞π
thay (II) vào (2) ta thấy 22sin= ⎜⎟−+π k
⎝⎠2
chỉ thỏa khi k lẻ
⎧ π
x2m1=− +() + π
⎪ 4
Vậy: hệ đã cho ⇔∈⎨ ,m,h
3π
⎪y2h=− + π
⎩⎪ 4
Bài 183: Cho hệ phương trình:
⎪⎧xym−= (1)
⎨ 2
⎩⎪2() cos 2x+−− cos2y 1 4 cos m = 0 (2)
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
⎪⎧xym−=
Hệ đã cho ⇔ ⎨ 2
⎩⎪4cos()() x+−=+ y cos x y 1 4cos m
⎪⎧xym−=
⇔ ⎨ 2
⎩⎪−+4cos() x y cosm + 4cos m += 1 0
⎪⎧xym−=
⇔ ⎨ 22
⎩⎪[2 cos m−++− cos() x y ] 1 cos () x + y= 0
⎪⎧xym−=
⇔ ⎨ 22
⎩⎪[2 cos m−++ cos() x y ] sin () x += y 0
⎧xym−=
⎪
⇔+=⎨cos() x y 2 cos m
⎪
⎩sin() x+= y 0
⎧xym−=
⎪
⇔+=π∈⎨xyk,k
⎪
⎩cos(kπ= ) 2 cos m
π 2π
Do đó hệ có nghiệm ⇔=±+π∨=±mh2m +π∈ h2,h
33
BÀI TẬP
1. Giải các hệ phương trình sau:
⎧sin x+= sin y 2 ⎧tgx+ tgy+= tgxtgy 1
a/
⎨⎨22 f/
⎩sin x+= sin y 2 ⎩3sin2y−= 2 cos4x
⎧ 1 ⎧ 3
⎪sin x sin y =− ⎪sin x−= sin 2y
⎪⎪2 2
b/⎨⎨g/
1 1
⎪⎪cosxcosy = cos x+= cos 2y
⎩⎪ 2 ⎩⎪ 2
⎧cos( x+ y) =− 2cos( x y)
⎧⎪⎪2cosx=+ 1 cosy
c/⎨⎨h/ 3
⎪ 2sinx= siny ⎪cos x.cos y =
⎩ ⎩ 4
⎧ 1
⎪sin x cos y = ⎧sin x= 7 cos y
d/⎨⎨4 k/
⎩5siny=− cosx 6
⎩⎪3tgx= tgy
2 ⎧tgx+= tgy 1
⎪⎪⎧sin x= cos x cos y
e/⎨⎨l/ xy
⎪cos2 x= sin x sin y tg+= tg 2
⎩ ⎩⎪ 22
⎧cos x cos y=+ m 1
Cho hệ phương trình:
2. ⎨ 2
⎩sin x sin y=+ 4m 2m
1
a/ Giải hệ khi m =−
4
⎛⎞31
b/ Tìm m để hệ có nghiệm ⎜⎟ĐS−≤≤− m hay m=0
⎝⎠44
3. Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất:
22
⎪⎧ytgx1+=
⎨ 2
⎩⎪y+= 1 ax ++ a sin x ()ĐS a= 2
4. Tìm m để các hệ sau đây có nghiệm.
⎪⎧cos x= m cos3 y ⎧sin x cos y= m2
a/ b/
⎨⎨3
⎩⎪sin x= m cos y ⎩sin y cos x= m
⎛⎞1- 5 1+ 5
()ĐS 1≤≤ m 2 ⎜⎟ĐS≤≤ m
⎝⎠22
Th.S Phạm Hồng Danh
TT luyện thi đại học Vĩnh Viễn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luonggiac-Chuong9.pdf