Mục đích của chương này nhằm giới thiệu ngắn gọn
về công ty Microsoft và một số khái niệm cơ bản của
hệ điều hành Microsoft Windows. Giới thiệu Windows
2000 với các công nghệ mới được phát triển so với
các hệ điều hành trước. Tiếp theo là giới thiệu một số
đặc điểm chủ yếu của hai hệ điều hành cụ thể dùng
cho máy client và máy server: Windows 2000
Professional và Windows 2000 Advanced Server.
54 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ điều hành Windows NT và 2000 - Chủ đề 1: Giới thiệu hệ điều hành Windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 1
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG WINDOWS NT VÀ 2000
Chủ đề 1
Giới thiệu hệ điều hành Windows
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 2
Objectives
• Mục đích của chương này nhằm giới thiệu ngắn gọn
về công ty Microsoft và một số khái niệm cơ bản của
hệ điều hành Microsoft Windows. Giới thiệu Windows
2000 với các công nghệ mới được phát triển so với
các hệ điều hành trước. Tiếp theo là giới thiệu một số
đặc điểm chủ yếu của hai hệ điều hành cụ thể dùng
cho máy client và máy server: Windows 2000
Professional và Windows 2000 Advanced Server.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 3
Giới thiệu hệ điều hành Windows
• Giới thiệu tổng quan về Windows
• Windows Server (Advanced Server 2000)
• Windows Client (Professional)
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 4
Giới thiệu tổng quan về Windows
• Công ty Microsoft và hệ điều hành Windows
• Windows 9x và Windows NT
• Kiến trúc tầng của Windows 2000
• Phương thức xác thực và bảo mật.
• Kỹ thuật Plug and Play
• Hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin
• My Network Places
• Dịch vụ Thư mục tích cực (Active Directory).
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 5
Microsoft và hệ điều hành Windows
• Tiểu sử Bill Gates
• Sự ra đời của Microsoft
• Hệ điều hành Windows
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 6
Tiểu sử Bill Gates
• Bill Gates tên thật là William Henry Gates III sinh ngày
28/10/1955 trong một gia đình trung lưu ở Seattle,
Washington
• Mùa thu 1973, Gates vào học cử nhân luật ở đại học
Harvard. Tại đây, ông đã phát triển một phiên bản của
ngôn ngữ BASIC cho một công ty máy tính (Altair
8800).
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 7
Sự ra đời của Microsoft
• Kết hợp với Paul Allen để thành lập công ty Microsoft
(1975) sau khi Bill nghỉ học ở Harvard
• MS-DOS ra đời năm 1981
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 8
Hệ điều hành Windows
• Tháng 11/1985, Windows 1.0 được phát hành
• Năm 1986, Gates trở thành tỷ phú ở tuổi 31.
• Mùa thu năm 1987, Windows 2.0 được phát hành
• Tháng 5/1990, Windows 3.0 ra đời với khả năng đồ hoạ cao
hơn.
• Năm 1992, các phiên bản nâng cấp Windows 3.1 và Windows
3.11
• Cuối năm 1992, Windows for Workgroup 3.1 ra đời với các
chức năng của mạng ngang hàng và khả năng chia sẻ tài
nguyên trong mạng.
• Năm 1995, hệ điều hành Windows 95 và Windows NT 4.0 ra
đời đánh dấu một bước phát triển mới về hệ điều hành mạng
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 9
Hệ điều hành Windows
• Phần mềm cho doanh nghiệp: Microsoft Office (Word, Excel, Access,
Publisher, Powerpoint,), Microsoft Exchage, Microsoft Project, Microsoft
Business Solutions, Microsoft SQL Server
• Hệ điều hành và máy chủ : Microsoft Windows,
• Công cụ phát triển : Microsoft MSDN® (Library, Enterprise, Operating
Systems, Professional, Universal), Microsoft Visual Studio®, Microsoft
Visual Basic/C++/FoxPro, công nghệ .NET
• Công nghệ Internet : Microsoft Internet Explorer, Microsoft Windows Media
Technologies, Microsoft FrontPage, Microsoft MSN Explorer,
• Trò chơi : Microsoft Age of Empires, Microsoft Age of Mythology, Microsoft
MechWarrior, Microsoft Zoo Tycoon, Microsoft Dungeon Siege,
• Phần mềm gia đình : Microsoft Greetings, Microsoft MSNBC, Microsoft
Money, Microsoft Digital Image,
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 10
Windows 9x và Windows NT
• Năm 1994, công nghệ NT (New Technology) xuất
hiện.
• Windows NT 3.1/3.5 có giao diện giống như Windows
for Workgroup 3.1 nhưng dựa trên hệ thống tập tin
mới NTFS mang tính bảo mật cao hơn.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 11
Windows 9x và Windows NT (tt)
• Năm 1995, Windows 95 là hệ điều hành 32-bit đầu
tiên của dòng Windows 9X.
• Windows 2000 và các cải tiến kỹ thuật - công nghệ
mới Kiến trúc tầng của Windows 2000
• Các cải tiến kỹ thuật và công nghệ mới so với phiên
bản Windows NT
– Các phương thức xác thực tài khoản và bảo mật dữ liệu.
– Khả năng tích hợp phần cứng và phần mềm rộng rãi.
– Khả năng liên kết mạng máy tính mạnh mẽ.
• Trong năm 2000, số lượng máy PC đã vượt quá con
số 130 triệu và hệ điều hành Windows được sử dụng
trong khoảng 90% số đó.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 12
WINDOWS 2000
Windows 2000 Professional Thay thế Microsoft Windows 95/98, Microsoft
Windows NT Workstation 4.0 trong một môi trường
doanh nghiệp, là hệ điều hành thích hợp cho tất cả
máy tính để bàn.
Windows 2000 Server Cung cấp thêm một số dịch vụ để đơn giản hoá
việc quản lý mạng, là hệ điều hành lý tưởng cho
các máy chủ (file, print servers, và Web server) và
các nhóm làm việc (workgroup).
Windows 2000 Advanced Server Cung cấp thêm các khả năng mở rộng phần cứng
và khả năng đảm nhiệm công việc của hệ thống, là
hệ điều hành thích hợp cho các mạng máy tính lớn
quy mô xí nghiệp, và các công việc đòi hỏi cơ sở
dữ liệu lớn.
Windows 2000 Datacenter Server Hổ trợ nhiều CPU và bộ nhớ trên một máy tính, là
hệ điều hành máy chủ mạnh nhất, thích hợp cho
các máy chủ chứa dữ liệu rất lớn, xử lý giao dịch
trên mạng, các giả lập mô phỏng trên quy mô lớn,
và các dự án lớn khác...
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 13
• Windows 2000 Server
– Up to 4 processors and 4 GB of RAM
• Windows 2000 Advanced Server
– Up to 8 processors, 8 GB of RAM, and supports server
clustering
• Windows 2000 Datacenter
– Up to 32 processors, 64 GB of RAM, and supports server
clustering
WINDOWS 2000 (tt)
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 14
Kiến trúc tầng của Windows 2000
• Kiến trúc tầng của Windows 2000
• Môi trường mạng của Windows 2000
• Windows Explorer
• Control Panel
• My Documents
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 15
Kiến trúc tầng của Windows 2000
Kiến trúc tầng của Windows 2000
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 16
Môi trường mạng của Windows 2000
• Môi trường mạng của Windows 2000 Windows 9x và
Windows NT
Mô hình workgroup. Mô hình domain.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 17
Windows Explorer
• Vẫn với giao diện như của Windows 9X và sức mạnh
vốn có của nó, có thêm một vài chức năng hỗ trợ
mạng và nhóm làm việc như:
– Cho phép một thư mục được chia sẻ cho các máy tính khác
trong mạng
– Tích hợp mạng
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 18
Control Panel
• Hai tiện ích mới trong Control Panel của Windows
2000 dành riêng cho nhà quản trị là: Administrative
Tools, Users and Passwords
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 19
My Documents
• Những người dùng Windows 9X trước đây, ít ai thấy
rõ ý nghĩa của nó bởi tính năng mạng chưa rõ rệt.
• My Documents trong Windows 2000 sẽ ứng với mỗi
người sử dụng (user) riêng, và dữ liệu chứa trong nó
sẽ được mã hoá theo người sử dụng đó. Người khác
không thể truy xuất được dữ liệu này.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 20
Phương thức xác thực và bảo mật
• Windows 2000 sử dụng giao thức Kerberos 5, để xác
thực đăng nhập của người dùng
• Cơ sở dữ liệu Active Directory được lưu giữ và bảo vệ
trong file ntds.nit
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 21
Kỹ thuật Plug and Play
• Mỗi khi có một thiết bị được cắm vào máy tính,
Windows 2000 sẽ thông báo và tự động tìm driver
thích hợp để cài đặt thiết bị đó vào máy
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 22
Hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin
• FAT (FAT16)
• FAT32
• NTFS
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 23
FAT16
• Advantages
– Supported by may small computer systems
– Low operating overhead
– Partitions up to 4 GB (in Windows NT or 2000)
– File sizes up to 2 GB
• Disadvantages
– Can become corrupted over time
– Limited file and folder security and no auditing
– Does not support long filenames
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 24
FAT32
• Advantages
– More robust then FAT16
– Enables smaller allocation units than FAT16 (in
Windows 2000)
– Supports volumes up to 32 GB in Windows 2000
– Supports long file names
• Disadvantages
– Limited file and folder security and no auditing
– Cannot decrease cluster size
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 25
NTFS 4
• NTFS 4 is used in Windows NT 4.0 and has
the following features
– Support for long file names
– Files can be compressed
– Large file capacity
– File activity tracking
– POSIX support
– Volume striping and volume extensions
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 26
NTFS 5
• NTFS 5 is used in Windows 2000 and has the
following new features
– Ability to encrypt files
– No system reboot after creating extended or
spanned volumes
– Ability to reduce drive designations (mount drives)
– Indexing for fast access
– Ability to retain shortcuts and other file information
when files are transferred between volumes
– Ability to set disk quotas
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 27
CDFS and UDF
• Windows 2000 supports CDFS and UDF
– Compact disk file system (CDFS) is a 32-bit file
system used on standard capacity CD-ROMs.
– Universal Disk Format (UDF) is a removable disk
formatting standard used for large capacity CD-
ROMs and DVD-ROMs.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 28
FAT and NTFS Compared
Feature FAT16 FAT32 NTFS
Total volume size 4 GB 2 GB to 2 TB 2 TB
Maximum file
size
2 GB 4 GB Theoretical
limit of 16
exabytes
Compatible with
floppy disks
Yes Yes No
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 29
Feature FAT16 FAT32 NTFS
Filename
length
11 characters 256 characters 256 characters
Security Limited
security based
on attributes
and shares
Limited
security based
on attributes
and shares
C2 compatible
security and
auditing options
File
compression
Supported with
extra utilities
Supported with
extra utilities
Supported as
part of NTFS
FAT and NTFS Compared
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 30
Feature FAT16 FAT32 NTFS
File activity
tracking
None None Tracking via a
log
POSIX support None Limited POSIX.1 support
Hot fix Limited Limited Supports hot fix
FAT and NTFS Compared
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 31
Feature FAT16 FAT32 NTFS
Large database
support
Limited Yes Yes
Multiple disk
drives in one
volume
No No Yes
FAT and NTFS Compared
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 32
My Network Places
Tiện ích My Network Places.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 33
Dịch vụ thư mục tích cực (Active Directory)
• Ba mục đích cơ bản của Active Directory là:
– Cung cấp các dịch vụ đăng nhập và xác thực người dùng.
– Cho phép nhà quản trị tổ chức và quản lý các tài khoản
người dùng, các nhóm và tài nguyên mạng.
– Cho phép những người sử dụng hợp pháp dễ dàng định vị
tài nguyên mạng.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 34
Dịch vụ thư mục tích cực (Active Directory) (tt)
Active Directory
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 35
Windows Server (Advanced Server 2000)
• Giới thiệu
• Quản lý tập tin
• Tính sẵn sàng
• Khả năng cân bằng tải trọng
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 36
Giới thiệu
• Windows 2000 Advanced Server là một hệ điều hành
32-bit rất mạnh, thường được dùng trong một môi
trường mạng qui mô xí nghiệp.
• Windows Advanced Server 2000 hỗ trợ cấu hình có
dung lượng nhớ rất lớn, lên đến 8GB và có khả năng
xử lý 8 CPU.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 37
Quản lý tập tin
• Windows 2000 Server hỗ trợ hai công cụ quản lý tập
tin mới, hệ thống tập tin phân tán (Distributed file
system - Dfs) và các hạn ngạch đĩa (disk quotas).
• Hỗ trợ ứng dụng
• Đa xử lý, đa tuyến và đa nhiệm
• Bảo mật và an toàn
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 38
Tính sẵn sàng
Dịch vụ Cluster bảo đảm sự phục vụ liên tục bằng cách cho
phép một máy chủ tiếp quản một máy khác trong trường
hợp có lỗi.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 39
CLUSTER
Workstation
Workstation
Connecting hub
Windows 2000 Server
Windows 2000 Server
Windows 2000 Server
Workstation
Workstation
Workstation
Clustered
servers
acting as
one
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 40
Khả năng cân bằng tải
Sự cân bằng tải trọng mạng phân phối các yêu cầu
đến một nhóm các máy chủ.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 41
Windows 2000 Server
• Sharing Resources
• Managing Resources
• Scalability and compatibility
• Reliability
• Distributability
• Fault tolerance
• Internet integration and e-commerce
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 42
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN - Sharing Resources
• Data files and folders
– Nhanh chóng và hiệu quả, đặc biệt khi sử dụng
trong môi trường Active Directory
• Printers
– Dễ dàng cấu hình và thiết lập chia sẻ máy in dùng
chung
• Phần mềm ứng dụng – Application Software
– Tạo môi trường cài đặt và sử dụng các phần mềm
ứng dụng trên máy chủ
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 43
Shared Drives
Workstation
Workstation
Workstation
Workstation
Workstation
Connecting hub
Windows 2000 Server
Workstation (laptop)
Laser printer
Workstation
accessing
shared drives
on the server
Shared
drives
Figure
Accessing shared
server drives
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 44
Khả năng tương thích với các HĐH máy chủ khác
• Windows 2000 Server can communicate with
many kinds of other host operating systems.
– IBM mainframe
– Novell NetWare
– UNIX
–
Windows 2000 Server Host System Compatibility
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 45
Windows 2000 Server Client System Compatibility
• Typical operating systems that access
Windows 2000 Server as clients are:
– MS-DOS
– Windows 3.x
– Windows 95 and Windows 98
– Windows NT
– Windows 2000
– Macintosh
– UNIX
Khả năng tương thích với các HĐH máy trạm khác
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 46
Windows Client (Professional)
• Giới thiệu
• Khả năng đa người dùng và đa nhiệm
• Khả năng hỗ trợ Web và Internet
• Tính tương thích
• Hỗ trợ đa xử lý
• Tính an toàn và bảo mật cao
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 47
Giới thiệu
• Được thiết kế chủ yếu cho trạm làm việc và máy
khách mạng, thay thế trực tiếp Windows NT
Workstation và có một tập hợp đặc tính tượng trưng
cho người dùng trực tiếp
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 48
Khả năng đa người dùng và đa nhiệm
• Multi-using
• Multi-threading
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 49
Khả năng hỗ trợ Web và Internet
• Windows 2000 Professional hỗ trợ rất mạnh về Web,
FTP server, FrontPage, ASP và kết nối cơ sở dữ liệu.
Internet Explorer 5 mới hỗ trợ DHTML, XML. C
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 50
Tính tương thích
• Windows 2000 Professional hỗ trợ nhiều loại ứng
dụng chạy trên các môi trường khác như MS-DOS,
POSIX 1.x, OS/2 1.x, Windows 95/98 thông qua kiến
trúc phân tầng của mình.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 51
Hỗ trợ đa xử lý
• Windows 2000 Professional hỗ trợ việc đa xử lý đối
xứng có thể xử lý đến 2 CPU. Đa xử lý ở đây ám chỉ
khả năng hệ thống có thể dùng nhiều hơn một CPU
trên một máy tính một cách luân phiên.
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 52
Tính an toàn và bảo mật cao
Hai cách đăng nhập-xác thực: domain và local
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 53
Question & Answer
QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT
Hall 7, Quang Trung Software City page 54
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_dieu_hanh_windows_nt_va_2000_chu_de_1_gioi_thie.pdf