A. Giới thiệu
Giới thiệu chung
Lịch sử phát triển của Linux
Phiên bản Linux
Các đặc điểm cơ bản của Linux
Các ưu nhược điểm của Linux
Kiến trúc Linux
Phân biệt Linux và UNIX
So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở và các qui định
Information technology faculty of Saigon University 4/52 NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
B. Cài đặt
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
III. Các phương pháp cài đặt
IV. Quá trình cài đặt
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
VI. LILO và GRUB
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lện
64 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hệ điều hành Linux (Linux Operating System) - Nguyễn Thành Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Cài đặt phần mềm
Lỗi thường gặp
• Ví dụ 1: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm
mc package mc-5.2.4-46.i386.rpm is already
installed
#rpm -ivh --replacepkgs mc-5.2.4-46.i386.rpm
• Ví dụ 2: #rpm -ivh mc-5.2.4-46.i386.rpm
mc /usr/bin/mc conflicts with from bar-2.1-3
#rpm -ivh --replacefiles mc-5.2.4-46.i386.rpm
• Ví dụ 3: #rpm -ivh bind-devel-8.4-0.i386.rpm
Failed dependecies: bind-8.2-2.i386.rpm
#rpm -ivh --nodeps bind-devel-8.4-0.i386.rpm
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
3
9/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Gỡ bỏ
Cú pháp: #rpm –e tên_phần_mềm
Ví dụ: #rpm –e mc
Thường dùng:
#rpm -evv tên_phần_mềm
Lỗi
Ví dụ:#rpm –e foo
Removing these packages would
break dependencies: foo is needed by bar-
1.0-1
10/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Nâng cấp
Cú pháp: #rpm -U tên_gói_rpm
Thường dùng: #rpm -Uvh tên_gói_rpm
Ví dụ: #rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm
Saving /etc/foo.conf as /etc/foo.conf.rpmsave
Lỗi thường gặp:
• Ví dụ:
#rpm -Uvh foo-2.0-1.i386.rpm
Foo package foo-2.0-1 (which is newer) is already
installed
#rpm -Uvh --oldpackage foo-2.0-1.i386.rpm
11/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
4. Vấn tin
Cú pháp: #rpm –q tên_phần_mềm
Ví dụ: #rpm –q mc
mc-5.2.4-46
Các tùy chọn:
-i : information
-c : configuration
-l : link
-d : document
-a : all
12/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
5. Thẩm tra
Thông tin như: kích thước, checksum,
quyền hạn, loại tập tin, người sở hữu,
nhóm sở hữu tập tin
Cú pháp: #rpm – V tên_phần_mềm
Thường dùng: #rpm – Vf tên_tập_tin
Chỉ hiển thị thông báo khi có lỗi xảy ra.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
4
13/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
5. Thẩm tra (tt)
Thông báo lỗi
Định dạng thông báo gồm:
• 8 kí tự tên tập tin.
• Dấu (.)
• Kí tự đại diện cho các lỗi kiểm tra:
+ S: size
+ M: quyền, loại
+ 5: MD5 checksum
+ D: device
+ L : link
+ U: user
+ G: group
+ T : time
+ ?: no exist
14/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Phần mềm không đóng gói
Phiên bản mới, mã nguồn mở
Cài đặt
• Giải nén
• README
• INSTALL
15/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Phần mềm không đóng gói
(tt)
Các bước
• #tar –zxvf src.*.tgz
• #cd src
• #./configure
• #make
• #make install
16/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
B. KẾT NỐI MẠNG
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
5
17/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
I. TCP/IP trong Linux
II. Công cụ đồ họa
III. Công cụ dòng lệnh
IV. Tập tin cấu hình
V. Các lệnh liên quan
VI. Tiện ích Telnet
VII. Tiện ích SSH
18/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I. TCP/IP trong Linux
Transport Control Protocol/ Internet
Protocol
Tính năng: Hỗ trợ mạng
Dịch vụ trên Linux: TCP/IP
Họ giao thức TCP/IP:
• Internet Protocol: IP
• Transport Control Protocol: TCP, oriented-
connection
• User Datagram Protocol: UDP, connectionless
19/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I. TCP/IP trong Linux (tt)
Nhắc lại
• IP address
• Host address
• Network address (subnet)
• Broadcast address
• Subnet mask (net mask)
• Private address
Thiết bị mạng: Card mạng, Modem, Hub,
Switch, Repeater, Router
20/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I. TCP/IP trong Linux (tt)
Các thao tác cấu hình:
• Xác định giao tiếp
• Đặt địa chỉ IP
• Xem thông tin
• Điều khiển hoạt động
Thực hiện cấu hình: cài đặt hệ điều
hành, sửa đổi sau cài đặt:
• Công cụ đồ họa
• Công cụ dòng lệnh
• Các tập tin cấu hình
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
6
21/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Công cụ đồ họa
KDE, GNOME
Tiện ích setup
Tiện ích linuxconf
22/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiện ích setup
Chức năng
Khởi động: #setup
Xuất hiện màn hình “Choose a tool”,
Chọn phần “Network Configuration”.
Xuất hiện thông báo “Would you like to
set up networking?”, chọn “Yes”.
Cửa sổ “Configure TCP/IP” hiện ra:
23/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiện ích setup (tt)
24/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Tiện ích linuxconf
Chức năng
Khởi động: #linuxconf
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
7
25/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Tiện ích linuxconf (tt)
26/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Đáp ứng mọi thao tác cấu hình:
Lệnh ifconfig
Lệnh route
III. Công cụ dòng lệnh
27/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh ifconfig
Công dụng
Đường dẫn: /sbin/ifconfig
Cú pháp:
#ifconfig [tùy_chọn] [tên_card_mạng]
[địa_chỉ_IP] [netmask mặt_nạ]
Ý nghĩa các tham số
28/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh ifconfig (tt1)
Tính năng thường dùng:
• Xem địa chỉ IP và các thông tin khác
• Xem thông tin tất cả các card trong hệ
thống (xem hình trang sau)
• Đặt địa chỉ IP cho một card mạng
• Điều khiển hoạt động: up/down
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
8
29/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh ifconfig (tt2)
30/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Lệnh route
Công dụng
Đường dẫn: /sbin/route
Cú pháp lệnh:
#route [tùy_chọn] [-net] [IP_mạng_đích]
[netmask Nm] [gw Gw]
Ý nghĩa các tham số
31/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Lệnh route (tt)
Tính năng thường dùng
• Xem bảng định tuyến
Destination Gateway Genmask Flags Metric Ref Use Iface
10.168.98.0 * 255.255.255.0 U 0 0 0 eth0
127.0.0.0 * 255.0.0.0 U 0 0 0 lo
default 10.168.1.1 0.0.0.0 UG 0 0 0 eth0
• Thêm đường mạng
• Hủy đường mạng
• Thêm default gateway
32/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
IV. Tập tin cấu hình
/etc/hosts
192.168.98.100 ln003 localhost.localdomain localhost
/etc/services
Tcpmux 1/tcp #TCP port service multiplexer
/etc/resolv.conf
domain hcmut.edu.vn
nameserver 203.16.4.1
/etc/sysconfig/network
NETWORKING=yes
HOSTNAME=ln003
GATEWAY=192.168.98.1
/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ethx
DEVICE=eth0
ONBOOT=yes
BOOPROTO=static
IPADDR=192.168.1.100
NETMASK=255.255.255.0
GATEWAY=192.168.1.1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
9
33/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Các lệnh liên quan
Lệnh hostname
• Công dụng
• Cú pháp: #hostname [newhostname]
• Ví dụ: #hostname server01
• Ý nghĩa tác dụng
Lệnh netstat
• Công dụng
• Cú pháp: #netstat [tùy_chọn]
• Thường sử dụng:
+ Xem bảng định tuyến
+ Kiểm tra tất cả
Lệnh ping
34/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
VI. Tiện ích Telnet
Chức năng
Kiểm tra: Setup / System services
Cài đặt: #rpm –ivh telnet-package.rpm
Khởi động:
• GUI: Setup->System Services chọn telnet
• CLI:
+ /etc/xinetd.d/telnet sửa Disable=no
+ #/etc/init.d/xinetd restart
Kết nối sử dụng (Windows/Linux)
35/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
VII. Tiện ích SSH
Vấn đề bảo mật khi truy cập từ xa.
SSH-Secure SHell: truy cập từ xa an toàn.
SSH có hai thành phần:
• SSH server:
+ Vị trí cài đặt
+ Lệnh: #rpm –ivh openssh-server-package.rpm
+ /etc/ssh/sshd_config và /etc/ssh/ssh_config
+ #/etc/init.d/sshd [tùy_chọn]
• SSH client:
+ Vị trí cài đặt
+ Lệnh: #rpm –ivh openssh-client-package.rpm
Kết nối sử dụng
36/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Tóm tắt
Khái niệm RPM
Chức năng chính RPM
• Cài đặt
• Gỡ bỏ
• Nâng cấp
Phân biệt các dạng đóng gói
Phần mềm không đóng gói
Thuật ngữ trong TCP/IP
Thao tác cấu hình mạng bằng lệnh: ifconfig, route
Tập tin cấu hình: host, ifcfg-ethx
Tiện ích truy xuất từ xa: telnet, ssh
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
ww
w
.
c
h
i
a
s
e
t
h
o
n
g
t
i
n
.
o
r
g
10
37/37Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
1
1/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Chương 5
TIẾN TRÌNH
(2 tiết)
2/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
I. Định nghĩa
II. Phân loại
III. Các khái niệm cơ bản
IV. Lập lịch
V. Dịch vụ in ấn trong Linux
3/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
I. Định nghĩa
Định nghĩa
Đặc điểm
• Một tiến trình nhiều tiến trình
• Tiến trình cha tiến trình con
• Dừng tiến trình cha?
Tiến trình ≠ Chương trình
Tiến trình ≠ Lệnh
4/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Phân loại
Tiến trình tương tác (Interactive process)
• Tiến trình tiền cảnh (foreground)
• Tiến trình hậu cảnh (background)
Tiến trình bó (Batch process)
Tiến trình nền (Daemon process)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
2
5/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Các khái niệm cơ bản
Số PID:
• Khái niệm: định danh
• Số để phân biệt tiến trình
• Giá trị
• Quản lý các tiến trình
• Tiến trình khởi đầu
6/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Các khái niệm cơ bản (tt1)
Tiến trình tiền cảnh (foreground)
• Khái niệm: đối thoại
• Khi thực hiện lệnh: không xuất hiện dấu nhắc
hoàn tất chương trình.
• Không có chương trình hay lệnh nào khác
được thực hiện.
• Ví dụ: #ls –R /
7/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Các khái niệm cơ bản (tt2)
Tiến trình hậu cảnh (background)
• Không tương tác trực tiếp
• Chiếm nhiều thời gian
• Shell trả ngay dấu nhắc
• Dịch vụ chạy trong chế độ hậu cảnh.
• Mặc định, tiến tiến trình triệu gọi từ người dùng ->
tiền cảnh.
• Chuyển sang hậu cảnh: dấu “&”
• Ví dụ:
#ls -R / > thumuc &
• Thông báo hoàn tất:
[1] Done ls -R / > thumuc
8/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
IV. Quản lý tiến trình
Xem thông tin tiến trình
Tạm dừng tiến trình
Đánh thức tiến trình
Chuyển tiến trình hậu cảnh tiền cảnh
Hủy tiến trình
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
3
9/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Xem thông tin tiến trình
Xem thông tin tiến trình tiền cảnh
• Cú pháp: ps [tùy_chọn]
• Các tùy chọn thường dùng:
+ -a: tất cả
+ -f: đầy đủ
Ví dụ: #ps –af
root 1234 1232 May 19 tty1 S 00:00:01 ps – af
+ -ax: tất cả, kể cả tiến trình không được gọi từ tty
+ -axl: tất cả tiến trình và lệnh khởi chạy
10/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Xem thông tin tiến trình
Xem cây tiến trình: #pstree -np
Xem thông tin các tiến trình hậu cảnh
• Cú pháp: #jobs
• Ví dụ: #jobs
[1] + Running #ls -R / > thumuc
11/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Tạm dừng tiến trình
Nguyên nhân tạm dừng
Thực hiện tạm dừng
Hệ thống thông báo dừng tiến trình và chuyển
sang hậu cảnh
Ví dụ:#ls -R /
^Z
[1] + Stopped ls -R /
#ps –af
root 1228 1224 May 19 tty1 00:00:00 ls –R /
root 1234 1232 May 19 tty1 00:00:00 ps - af
#jobs
[1] + Stopped ls -R /
12/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Đánh thức tiến trình
Tiến trình tạm dừng hậu cảnh.
Đánh thức: chạy tiếp tục
Cú pháp: #bg [số_thứ_tự]
Ví dụ: #bg 1
ls -R / >thumuc
#jobs
[1] + Running ls -R / > thumuc
Lưu ý: Xác định số_thứ_tự
+ Xác định nhờ jobs
+ Xác định nhờ tên
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
4
13/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
4. Chuyển tiến trình từ hậu cảnh
sang tiền cảnh
Cú pháp: #fg [số_thứ_tự]
Ví dụ: #fg 1
ls -R / >thumuc
Dấu nhắc của Shell?
14/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
5. Hủy tiến trình
Lý do hủy?
Cú pháp: #kill [tùy_chọn] [PID]
Thường dùng lệnh : #ps –a để xác định số
PID của tiến trình
Lưu ý:
• Tiến trình cha bị hủy, tiến trình con?
• Ai được hủy tiến trình?
• Hủy tiến trình có độ ưu tiên cao?
Ví dụ: #kill -9 12345
15/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Lập lịch
1. Lệnh at
2. Lệnh batch
3. Tiện ích cron
4. Tiện ích crontab
16/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh at
Công dụng
Cú pháp: #at [thời_gian]
• [lệnh1]
• [lệnh2]
•
•
Định dạng thời_gian:
• HH:MM [AM/PM]
• MMDDYY hoặc MM/DD/YY hoặc MM.DD.YY
• now + số [mins/days/hours/weeks]
Ví dụ: #at 00:30
/etc/init.d/openmail restart
job 190575 at Mon May 19 00:30:00
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
5
17/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh at (tt)
Lưu ý:
• Chuyển hướng: Ví dụ: #at 23:45 < côngviệc
• Kiểm tra: #at –l hay #atq
• Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny
• Nếu tập tin at.allow tồn tại?
• Nếu at.allow không tồn tại?
Xóa lịch
• Cú pháp: #atrm [định_danh_công_việc]
• Ví dụ: # atrm 190575
18/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Lệnh batch
Đặc điểm của batch: liên quan mức tải của
hệ thống
Cú pháp: #batch [thời_gian]
Ví dụ: #batch
echo “In báo cáo”
cat /usr/comm/report > báocáo | lp
Ctrl+D
Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny
19/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Tiện ích cron
Khác nhau giữa at, batch và cron, crontab
Tiện ích cron (crond) được kích hoạt ngay khi hệ thống
khởi động.
Hoạt động:
• cron xem có các tiến trình trong hàng đợi nhập vào bởi lệnh at
• Xem xét các tập tin crontabs: có các tiến trình cần phải thực hiện
hay không rồi “đi ngủ”.
• Mỗi phút “thức dậy” mỗi phút
Định dạng record:
Phút Giờ Ngày Tháng Ngày_của_tuần Lệnh
45 23 * * 1 cmdx
Mọi người dùng
20/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
4. Tiện ích crontab
Dành cho root
Tập tin /var/spool/cron/tên_người_dùng
Cú pháp: $crontab –U [user] {-e | -l | -r}
Các tùy chọn:
-e: chỉnh sửa crontab của người dùng
-l: liệt kê crontab của người dùng
-r: xóa crontab của người dùng
Quyền sử dụng: /etc/cron.allow và
/etc/cron.deny
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
6
21/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
VI. Dịch vụ in ấn
1. Tiến trình và công cụ in ấn
2. Máy in cục bộ
3. Máy in mạng
4. Chia sẻ máy in
22/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiến trình và công cụ in ấn
Sự hỗ trợ máy in: hầu hết các loại máy in. Khi
cài đặt máy in cần quan tâm:
• Nhà cung cấp máy
• Cổng kết nối
Tiến trình daemon lpd
• Tiến trình kiểm soát thư mục spool để gửi sang máy in
• Tiến trình lpd nhận ra các máy in cài đặt vào hệ thống
thông qua việc đọc tập tin /etc/printcab.
• lpd sử hai tiến trình listen và accept để quản lý những
yêu cầu in gửi đến và sao chép chúng đến spooling.
23/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt1)
Công cụ in ấn
• Lệnh lpr
+ Dùng để in một tài liệu với máy in được chỉ định
+ Cú pháp: #lpr tên_tập_tin
+ Khi dùng lệnh lpr để in một yêu cầu, lệnh lpr sẽ tập hợp dữ
liệu và sao chép chúng đến hàng đợi spooling
+ Khi đó lệnh lpr sẽ tạo ra 2 tập tin.
• Tập tin thứ nhất có tên cf (tập tin điều khiển)
• Tập tin thứ hai có tên df (tập tin dữ lịêu)
+ lpd nhận tín hiệu từ lpr và kiểm tra tập tin /etc/printcab để
kiểm tra máy in cục bộ hay trên mạng.
24/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt2)
Công cụ in ấn
• Lệnh lpr
• Lệnh lpd
+ In một tập tin với máy in định trước.
+ Cú pháp: # lpd –P tên_máy_in tên_tập_tin
+ Tên máy in được xác định trong /var/spool/lpd/tên_máy_in; hoặc
trong /etc/printcap
+ Để sử dụng máy in mặc định (set as default), đặt biến môi trường:
# export PRINTER=tên_máy_in
• Lệnh lpq: xem danh sách những tài liệu trong hàng đợi
• Lệnh lprm [số]: hủy tập tin đang ở hàng đợi in, [số] được liệt
kê bằng lệnh lpq
• Lệnh lpc status: sử dụng bởi người dùng root kiểm soát hàng
đợi máy in.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
7
25/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiến trình và công cụ in ấn(tt3)
Các tập tin, thư mục liên quan:
Tập tin máy in: /var/spool/lpd/tên_máy_in
Tập tin /etc/printcab: Định nghĩa các script
cho tiến trình lpd sử dụng trong việc định dạng
máy in. Đồng thời, nó cũng chứa các thông tin
về máy in.
Tập tin /etc/lptest
• Chứa các ký tự ASCII phục vụ in thử.
• Cú pháp: # lptest số_cột số_dòng
• Ví dụ: # lptest > /dev/lp0
# cat tập_tin> /dev/lp0
26/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ
System/ Administration/ Printing
27/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt1)
28/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt2)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
8
29/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt3)
30/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt4)
31/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt5)
32/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt6)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
9
33/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Máy in mạng
Bước 1: Chuẩn bị: tên máy in hoặc địa chỉ
IP của máy ở xa
Bước 2: Thực hiện giống các bước cài đặt
máy in cục bộ, trừ bước chọn kiểu kết nối
máy in
Xem hình
34/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Máy in mạng (tt)
35/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
4. Chia sẻ máy in
36/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
TÓM TẮT
Phân biệt tiến trình và chương trình
Ba loại tiến trình
Tiến trình tiền cảnh và hậu cảnh
Các lệnh liên quan đến tiến trình
Lập lịch với at và crontab
Tiến trình in ấn
Cài đặt máy in cục bộ và mạng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
w
w
w
.c
hi
as
et
ho
ng
tin
.o
rg
10
37/38Information technology faculty of Saigon University NGUYỄN THÀNH SƠN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_dieu_hanh_linux_linux_operating_system_nguyen_t.pdf