nhân sanh tại thế
nhất nhật tại tù
tại gia - xuất gia
tại gia Bồ tát
tại gia - xuất gia
tại gia Bồ tát
52 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hán cổ - Bài 5: Tại gia trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tại gia trung
在 tại
ở (Đgt, 6
nét, bộ
thổ 土)
一人土
nhân sanh tại thế
nhất nhật tại tù
人生在世
一日在囚
tại gia - xuất gia
tại gia Bồ tát
在家-出家
在家菩薩
tại hạ - tồn tại
tại chức - nội tại
在下-存在
在職-內在
tinh thần vĩnh tại
phụ mẫu giai tại
精神永在
父母皆在
mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
mưu toan việc là do ở người, thành
công là do ở trời.
謀事在人,
成事在天
家 gia
nhà (DT,
10 nét, bộ
miên 宀)
宀豕
thỉ: Con lợn.
Ngã gia hữu ngũ khẩu nhân
Gia đình tôi có năm người.
我家有五口
人
gia giáo-gia đình-gia dụng
gia trưởng-gia pháp-gia cảnh
家教-家庭-家用
家長-家法-家境
中 trung
bên trong,
giữa (PVT,
4 nét, bộ
cổn丨)
口 丨
Thủy trung – Tâm trung
Gia trung – Tự trung
水中-心中
家中-寺中
Trung ương-Trung cổ-Trung gian
Trung lập-Trung niên-Trung tâm
中央-中古-中間
中立-中年-中心
Trung Quốc -Trung đạo
Trung Quốc Phật giáo
中國-中道
中國佛教
Hạ sĩ. Trung sĩ. Thượng sĩ. Đại sĩ
Hạ sĩ dưỡng thân, trung sĩ dưỡng
khí, thượng sĩ dưỡng tâm
下士-中士-上士-大士
下士養身,中士養氣,
上士養心
Tại gia trung
Ở trong nhà
在家中
中trung: Phương vị từ
Cách dùng chữ 中(trung): 中
(trung) là danh từ chỉ không
gian (phương vị từ), thường đặt
sau một danh từ khác với nghĩa
là "trong, ở trong", như:
Thư trung hữu nữ nhan như ngọc
Trong sách có người con gái đẹp
như ngọc.
書中有女顏
如玉
Hàm thạch nhi chí,
đầu thạch ư hồ trung
Ngậm cục đá bay đến,
ném đá vào trong vại nước.
銜石而至,
投石於壺中
Trang Tử hành ư sơn trung
Trang Tử đang đi trong núi.
莊子行於
山中
在家中
tại gia trung: ở trong nhà.
空中鳥
không trung điểu: chim trên không.
水中魚
thủy trung ngư: cá dưới nước
心中煩惱
Tâm trung phiền não: phiền não trong lòng.
寺中僧眾
Tự trung Tăng chúng: Chư Tăng trong chùa
天下之中
thiên hạ chi trung: giữa trung tâm thiên hạ.
口中有舌
trong miệng có lưỡi: khẩu trung hữu thiệt.
Phương vị từ:中trung,
上 thượng, 下hạ,
東đông, 西tây,
南nam, 北bắc,
內nội, 外ngoại,
左tả, 右hữu
前tiền, 後hậu, 間gian
旁bàng,中央trung ương
孝 hiếu
thuận thảo với
cha mẹ (Đgt,
7 nét, bộ tử 子)
孝:老子
老:土丿匕
chủy
Báo hiếu – Chí hiếu - Hiếu đạo
Hiếu hạnh – Hiếu kính – Hiếu nghĩa
報孝-至孝-孝道
孝行-孝敬-孝義
Hiếu thuận – Hiếu tử
Nhị thập tứ hiếu
孝順-孝子
二十四孝
父phụ
cha (DT, 4
nét, bộ
phụ 父)
八乂nghệ
Quân sư phụ - Tiên phụ
Gia phụ-Phụ tử-Phụ huynh
君師父-先父
家父-父子-父
兄
母
mẫu
mẹ (DT, 5
nét, bộ vô
毋)
Phật mẫu – Bảo mẫu – Tiên mẫu
Phụ mẫu ân trọng khinh
佛母-保母-先母
父母恩重經
Tại gia trung, hiếu phụ mẫu
Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ.
在家中孝
父母
入
nhập
vào (Đgt,
2 nét, bộ
nhập入)
Nhập nội – nhập cảnh – nhập học – nhập ngũ
Gia nhập – Thu nhập – Nhập diệt – Nhập thất
Nhập định – Nhập khẩu – Nhập thế - Nhập đạo
入內-入境-入學-入伍
加入-收入-入滅-入室
入定-入口-入世-入道
Nhập môn – Xuất nhập – Nhập tâm
Phật học nhập môn – Xuất quỷ nhập thần
Nhập gia tùy tục
入門-出入-入心
佛學入門-出鬼入神
入家隨俗
學/学
học
trường
học (DT,
16/8 nét,
bộ tử 子)
學:臼cữu 爻hào 冖
mịch 子
學/学
học
trường
học (DT,
16/8 nét,
bộ tử 子) 学:小冖子
Hữu học-Vô học -Tiểu học-Trung học
Đại học-Học sinh- Học giả-Đồng học
Học lực-Học vấn-Học phí-Học kỳ
有學-無學-小學-中學
大學-學生-學者-同學
學力-學問-學費-學期
校hiệu
trường học
(DT, 10 nét,
bộ mộc 木)
木+交giao (亠+父)
học hiệu
敬kính
tôn trọng
(Đgt, 13
nét, bộ
phộc 攴, 攵)
茍cức: Tự răn mình,
tự cảnh giác.+攵.
艹thảo+句cú: câu
Kính trọng – Kính tặng – Kính ngưỡng
Cung kính – Ái kính – Thành kính
敬重-敬贈-敬仰
恭敬-愛敬-誠敬
Kính lễ-kính phụng
kính nhi viễn chi
敬禮-敬奉
敬而遠之
先 tiên
trước, lúc
trước (DT,
6 nét bộ
nhân 儿)
丿+ 土+儿
Tiên sanh – Tiền sanh – Tiên tri
先生-前生-
先知
生
sanh
sanh ( Đgt,
5 nét, bộ
sanh 生)
Sanh bệnh - sanh sự - sanh lợi
Sanh tồn – sanh hoạt
Sanh tử hữu mệnh, phú quý tại thiên
生病-生事-生利
生存-生活
死生有命, 富貴在
天
Nhất sanh nhất thế
Sát sanh
Chúng sanh – Quần sanh
一生一世
殺生
眾生-群生
Nho sanh – Môn sanh – Học sanh
Cữu tử nhất sanh – Sanh tử như sự sanh
Đồng sanh đồng tử
儒生-門生-學生
九死一生
事死如事生
同生同死
thai sanh-noãn sanh-thấp sanh-hoá sanh
tái sanh-hồi sanh-súc sanh-nhân sanh quan
胎生-卵生-濕生-化
生
再生-回生-畜生-
人生觀
nhập học hiệu, kính tiên sinh
vào trường học, kính trọng thày giáo.
入學校敬
先生
Tại gia trung, hiếu phụ mẫu
Ở trong nhà, hiếu với cha mẹ.
在家中孝
父母
nhập học hiệu kính tiên sanh.
vào trường học, kính trọng thầy giáo.
入學校敬
先生
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_han_co_bai_5_tai_gia_trung.pdf