Đình tiền thụ, hữu điểu sào.
Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh.
Đình= nghiễm+ đình
Đình= dẫn + nhâm
Pháp đình – Gia đình
41 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hán cổ - Bài 12: Đình tiền thụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đình tiền thụ
庭前樹,有鳥巢。
小鳥一群,
樹間飛鳴。
Đình tiền thụ, hữu điểu sào.
Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi minh.
庭 đình
sân (DT,
10 nét, bộ
nghiễm 广)
广廷
nghiễm đình
廴壬
dẫn nhâm
庭=广+廷
Đình= nghiễm+ đình
廷=廴+壬
Đình= dẫn + nhâm
Pháp đình – Gia đình
法庭-家庭
前tiền
trước (PVT,
9 nét, bộ đao
刀,刂)
丷一肉/月刀
nhất nhục/
nguyệt đao
Đình tiền-Tiền Môn -Tiền Tam Danh
Tiền hậu bất nhất
庭前-前門-前
三名
前後不一
樹/树thụ
cây cối (DT,
16/9 nét,
bộ mộc 木)
木尌
mộc thụ
(thụ: Đứng.
Đứng thẳng)
樹/树thụ
cây cối (DT,
16/9 nét,
bộ mộc 木)
木又寸
mộc hựu
thốn
Đại thụ - Bồ đề thụ
大樹
菩提樹
Thập niên thụ mộc, bách
niên thụ nhân
十年樹木,
百年樹人
有hữu
có (Đồng
Đgt, 6 nét,
bộ nguyệt
月)
一丿月
nhất phiệt
nguyệt
Hữu Học - Vô Học
Nhất thiết hữu tình
有學-無學
一切有情
鳥/鸟
điểu
chim (DT,
11/5 nét,
bộ điểu鳥)
户一一㇆灬 hộ
nhất nhất㇆ hỏa
鳥/鸟
điểu
chim (DT,
11/5 nét,
bộ điểu鳥)
巢sào
tổ (DT, 11
nét, bộ
xuyên 巛)
巛果
xuyên quả
巣sào
tổ (DT, 11
nét, bộ
xuyên 巛)
小果
tiểu quả
巢=巛川+果
Sào= xuyên+ quả
Cao sơn đại xuyên
Khai hoa kết quả
高山大川
開花結果
Thủy quả
Tiền nhân hậu quả
水果
前因後果
庭前樹有鳥
巢
Đình tiền thụ, hữu điểu sào
Trên cây trước sân, có tổ chim.
群 quần
bầy, đàn
(DT/LgT,
13 nét, bộ
dương 羊)
君羊
quân dương
群=君+羊
Quần= quân + dương
quân vương - quân đạo
quần chúng
君王-君道
群眾
小鳥一群
Tiểu điểu nhất quần
Một bầy chim nhỏ
一群水牛
一群小孩
一群小鳥
三個月
tam cá nguyệt: Ba tháng.
一幅畫
nhất bức họa: Một bức họa
八匹馬
bát thất mã: tám con ngựa
五口人
ngũ khẩu nhân: năm người
間/间
gian
khoảng (PVT,
12/7 nét, bộ
môn門)
門日
môn nhật
間/间
gian
khoảng
(PVT, 12/7
nét, bộ 門)
thời gian - nhân gian
trung gian
時間-人間
中間
鳴/鸣
minh
(chim) kêu
(Đgt, 14/8
nét, bộ điểu
鳥)
鳴/鸣
minh
(chim) kêu
(Đgt, 14/8
nét, bộ điểu
鳥)
鳴=口+鳥
Minh= khẩu + điểu
樹間飛鳴。
Thụ gian phi minh
Vừa bay vừa kêu giữa các cây
庭前樹有
鳥巢
Đình tiền thụ, hữu điểu sào.
Trên cây trước sân, có tổ chim
小鳥一群
Tiểu điểu nhất quần
Một bầy chim nhỏ
樹間飛鳴
Thụ gian phi minh
Vừa bay vừa kêu giữa các cây
庭前樹有
鳥巢
Đình tiền thụ, hữu điểu sào.
Trên cây trước sân, có tổ chim.
小鳥一群,
樹間飛鳴
Tiểu điểu nhất quần, thụ gian phi
minh.
Một bầy chim nhỏ, vừa bay vừa kêu giữa
các cây.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_han_co_bai_12_dinh_tien_thu.pdf