Bài giảng Hán cổ - Bài 10: Khát dữ cơ

Khát tư ẩm, cơ tư thực.

Khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn

Thực Phạn – Thực Ngôn

Khát dữ cơ

Khát và đói

Tư = điền + tâm

Tín tâm – Bản tâm

Chính tâm – Trung tâm

pdf31 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Hán cổ - Bài 10: Khát dữ cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khát dữ cơ 渴思飲,飢思食。 渴時飲茶, 飢時食飯。 Khát tư ẩm, cơ tư thực. Khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn. 渴 khát uống nước (TT, 12 nét, bộ thủy 水, 氵) 水曷thủy hạt (日勹丨一人 nhật bao cổn nhất nhân) Kệ偈: 亻曷 與/与dữ và (LT, 13/4 nét, bộ cữu 臼/ 一Nhất) 臼一㇉丶一八 cữu nhất㇉ chủ nhất bát 與/与 dữ và (LT, 13/4 nét, bộ cữu 臼/ 一Nhất) 飢/饥 cơ đói (TT, 11/5 nét, bộ thực 食) 食/饣几 thực kỉ 飢/饥 cơ đói (TT, 11/5 nét, bộ thực 食) Thực Phạn – Thực Ngôn 食飯-食言 渴與飢 Khát dữ cơ Khát và đói 思tư suy nghĩ (Đgt, 9 nét, bộ tâm 心) 田心 điền tâm 思=田+心 Tư = điền + tâm Tín tâm – Bản tâm Chính tâm – Trung tâm 信心-本心 正心-中心 Phật tâm– Nội tâm 佛心-內心 飲/饮ẩm uống (Đgt, 13/7 nét, bộ thực 食) 食欠 thực khiếm 飲/饮 ẩm uống (Đgt, 13/7 nét, bộ thực 食) 食 thực ăn (Đgt, 9 nét, bộ thực 食); 人良 nhân lương (丶艮 chủ cấn) 渴思飲, 飢思食. Khát tư ẩm, cơ tư thực. Khát nghĩ đến uống, đói nghĩ đến ăn 時/时 thời khi, lúc (DT, 10/7 nét, bộ nhật 日) 日寺 時/时 thời khi, lúc (DT, 10/7 nét, bộ nhật 日) 時=日+寺 Thời= 日+ tự Thiếu Lâm tự 少林寺 茶 trà cây chè (DT, 10 nét, bộ thảo 艸, 艹) 艹人一小 thảo nhân nhất tiểu Thảo mộc - Hoa thảo 草木-花草 飯/饭 phạn cơm (DT, 13/7 nét, bộ thực 食) 食/飠反 thực phản 飯/饭 phạn cơm (DT, 13/7 nét, bộ thực 食) 渴時飲茶, 飢時食飯 Khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn Khi khát thì uống trà, khi đói thì ăn cơm Khát dữ cơ 渴思飲,飢 思食. Khát tư ẩm, cơ tư thực. Khát nghĩ đến uống, đói nghĩ đến ăn 渴時飲茶, 飢時食飯 Khát thời ẩm trà, cơ thời thực phạn Khi khát thì uống trà, khi đói thì ăn cơm 數目:一二三四五六七八九十十一十二十三十四十 五十六十七十八十九二十三十四十五十六十七十八 十九十一百千萬億兆秭 人天:人天日月 人大人小:人大人小天高天青日光月明 天青:青天白日明月人行馬走鳥飛。 在家中:在家中孝父母,入學校敬先生。 天初晚:天初晚,月光明,窗前遠望,月在東方。 兩燕子:竹簾外,兩燕子,忽飛來,忽飛去。 大路上:大路上人往來,或乘車,或步行。 鳥獸:鳥有兩翼故能飛。獸有四足故善走。 渴與飢:渴思飲,飢思食。渴時飲茶,飢時食飯。 214 chữ 佛 佛者,佛陀之省稱。是覺悟自心,救 度衆生,達到圓满者之德號。如中国 之尊稱孔子為聖人一樣,有歷史,有 事實。而其智慧能力尤大,所以尊稱 為佛。佛之智慧,是專為破除貪,瞋, 癡,慢等煩惱。佛之能力,確能使一 切衆生,離一切苦,得究竟樂,故吾 人當立志學佛。120 chữ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_han_co_bai_10_khat_du_co.pdf
Tài liệu liên quan