S7-200 là PLC cỡnhỏcủa công ty Siemens.
Cấu trúc S7-200 gồm 1 CPU và các module mở
rộng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
S7-200 gồm nhiều loại: CPU 221, 222, 224, 226.
Có nhiều nhất 7 module mởrộng khi có nhu cầu:
tăng sốngõ vào/ra, ngõ vào/ra Analog, kết nối
mạng (AS-I, Profibus).
36 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2850 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Giới thiệu plc s7-200, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6:
GIỚI THIỆU
PLC S7-200
BIÊN SOẠN:
NGUYỄN TẤN ĐỜI
29 October 2007 PLC S7-200 2
NỘI DUNG:
GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG.
CẤU TRÚC BỘ NHỚ.
PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH.
29 October 2007 PLC S7-200 3
GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG
Đặc điểm chung.
Các đèn báo.
Các ngõ vào/ra.
Nguồn cung cấp.
Cổng truyền thông.
Các module mở rộng.
29 October 2007 PLC S7-200 4
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
S7-200 là PLC cỡ nhỏ của công ty Siemens.
Cấu trúc S7-200 gồm 1 CPU và các module mở
rộng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
S7-200 gồm nhiều loại: CPU 221, 222, 224, 226.
Có nhiều nhất 7 module mở rộng khi có nhu cầu:
tăng số ngõ vào/ra, ngõ vào/ra Analog, kết nối
mạng (AS-I, Profibus).
29 October 2007 PLC S7-200 5
Hình dạng bên ngoài:
29 October 2007 PLC S7-200 6
Đặc điểm và Thông số:
29 October 2007 PLC S7-200 7
CÁC ĐÈN BÁO
Có 3 loại đèn báo hoạt động:
RUN: đèn xanh - báo hiệu PLC đang hoạt động.
STOP: đèn vàng - báo hiệu PLC dừng
SF (System Failure): đèn đỏ - báo hiệu PLC bị sự
cố.
Có 2 loại đèn chỉ thị:
Ix.x: chỉ trạng thái logic ngõ vào.
Qx.x: chỉ trạng thái logic ngõ ra.
29 October 2007 PLC S7-200 8
ĐẶC ĐiỂM NGÕ VÀO
Mức logic 1: 24VDC/7mA
Mức logic 0: đến 5VDC/1mA
Đáp ứng thời gian: 0.2ms
Cách ly quang: 500ACV
Địa chỉ ngõ vào: Ix.x
29 October 2007 PLC S7-200 9
ĐẶC ĐIỂM NGÕ RA
Ngõ ra Relay hoặc transistor Sourcing
Điện áp tác động: 24 -28VDC/2A
Chịu quá dòng đến 7A
Điện trở cách ly nhỏ nhất: 100MΩ
Điện trở công tắc: 200mΩ
Thời gian chuyển mạch tối đa 10ms
Địa chỉ ngõ ra: Qx.x
Không có chế độ bảo vệ ngắn mạch!
29 October 2007 PLC S7-200 10
NGUỒN CUNG CẤP
Điện áp nguồn 20 – 24DCV
Dòng tối đa 900mA
Thời gian duy trì khi mất nguồn 10ms
Cầu chì bên trong 2A/250V
Không có cách ly nguồn điện
29 October 2007 PLC S7-200 11
CÔNG TẮC CHỌN MODE
Có 3 vị trí lựa chọn cho công tắc chọn
mode hoạt động:
RUN: cho phép PLC thực hiện chương trình/
PLC sẽ dừng chương trình khi có sự cố.
STOP: buộc PLC ở trạng thái dừng.
TERM: cho phép máy lập trình quyết định chế
độ hoạt động của PLC.
29 October 2007 PLC S7-200 12
CỔNG TRUYỀN THÔNG
Sử dụng cổng RS485 để ghép nối với máy tính hoặc
thiết bị khác.
Tốc độ truyền là 9600 bauds
29 October 2007 PLC S7-200 13
Ghép nối PLC và máy tính
Sử dụng cáp PC/PPI để chuyển đổi giữa
RS232 và RS485
Chuyển đổi
RS232 – RS485
29 October 2007 14PLC S7-200
MODULE MỞ RỘNG
Có thể tăng chức năng của PLC bằng cách ghép thêm
vào CPU các module mở rộng
Module 5
Mạng
AS-I
Module 6
Mạng
Profibus
29 October 2007 PLC S7-200 15
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
z Hoạt động theo nguyên tắc tuần tự.
z Processor:
z Điều khiển hoạt động của PLC.
z Đọc và thực hiện chương trình.
z Hệ thống BUS:
z Address Bus: truyền địa chỉ.
z Data Bus: truyền dữ liệu.
z Control Bus: truyền tín hiệu điều khiển.
29 October 2007 PLC S7-200 16
CẤU TRÚC BỘ NHỚ
z Chức năng:
z Lưu trữ tạm thời các bảng trạng thái I/O.
z Lưu trữ chương trình, dữ liệu, …
z Làm bộ đệm trạng thái các chức năng PLC.
z Phân loại:
z RAM
z EEPROM
z Bộ nhớ mở rộng.
29 October 2007 PLC S7-200 17
PHÂN CHIA BỘ NHỚ
Gồm 4 vùng:
z Vùng chương trình: lưu trữ lệnh chương trình
z Vùng tham số: lưu trữ các tham số như từ
khóa, địa chỉ, …
z Vùng dữ liệu: lưu trữ dữ liệu của chương trình
như kết quả tính, bộ đệm truyền thông, …
z Vùng đối tượng: lưu dữ liệu cho các đối tượng
lập trình như counter, timer, thanh ghi, bộ đệm
ngõ vào/ra tương tự.
29 October 2007 PLC S7-200 18
Chương trình
Tham số
Dữ liệu
Vùng đối tượng
Chương trình
Tham số
Dữ liệu
Chương trình
Tham số
Dữ liệu
EEPROM Miền nhớ ngoài
Cấu trúc bộ nhớ
Tụ
duy
trì
dữ
liệu
khi
mất
điện
29 October 2007 PLC S7-200 19
Vùng dữ liệu
z Là miền nhớ động, có thể truy cập theo
bit, byte, word, Dword.
z Chia làm 5 miền nhỏ:
z Miền I (Input image register)
z Miền Q (Output image register)
z Miền V (Variable Memory)
z Miền M (internal Memory bits)
z Miền SM (Special memory bits)
29 October 2007 PLC S7-200 20
Vùng dữ liệu
z Miền I: là thanh ghi đệm, lưu các giá trị ngõ vào khi
PLC hoạt động.
z Miền Q: thanh ghi đệm, chứa các kết quả chương
trình để điều khiển ngõ ra.
z Miền V: lưu các kết quả trung gian khi thực hiện
chương trình.
z Miền M: được sử dụng như các relay điều khiển để
lưu trạng thái trung gian của 1 hoạt động hoặc các
thông tin điều khiển khác. (byte, word, Dword)
z Miền SM: chứa các bit để lựa chọn và điều khiển các
chức năng đặc biệt của CPU. (byte, word, Dword)
29 October 2007 PLC S7-200 21
Bảng phân chia và toán hạng của
vùng dữ liệu
29 October 2007 PLC S7-200 22
Vùng đối tượng
z Lưu giữ dữ liệu cho các đối tượng lập
trình: giá trị tức thời, giá trị đặt trước của
Counter, Timer.
z Kiểu dữ liệu của vùng đối tượng gồm:
z Các thanh ghi của Timer, Counter.
z Các Counter tốc độ cao.
z Bộ đệm vào/ra tương tự.
z Thanh ghi AC.
29 October 2007 PLC S7-200 23
Bảng phân chia và toán hạng của
vùng đối tượng
29 October 2007 PLC S7-200 24
PHƯƠNG THỨC TRUY CẬP BỘ NHỚ
z Theo Bit: tên miền + địa chỉ byte + ‘.’ + chỉ số bit
M0.0, I2.5, Q1.0, …
z Theo Byte: tên miền + B + địa chỉ byte
VB5, IB2, QB0, … (VB5=V5.0 V5.1 … V5.7)
z Theo Word: tên miền + W + địa chỉ byte cao của word
VW0, QW1, IW2, … (VW0=VB0 VB1)
z Theo Double word: tên miền + D + địa chỉ word cao
của double word VD0, QD2, ID1, …
(VD0 = VW0 VW2 = VB0 VB1 VB2 VB3)
29 October 2007 PLC S7-200 25
Truy cập theo bit
29 October 2007 PLC S7-200 26
Truy cập theo Byte
29 October 2007 PLC S7-200 27
Truy cập theo Word
29 October 2007 PLC S7-200 28
Truy cập theo Dword
29 October 2007 PLC S7-200 29
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
PLC S7-200
29 October 2007 PLC S7-200 30
Quan hệ giữa chương trình và các
ngõ vào/ra
29 October 2007 PLC S7-200 31
Ngôn ngữ lập trình
z Ngôn ngữ lập trình là cách sử dụng lệnh để
viết chương trình cho PLC.
z Có 2 vấn đề cần quan tâm khi viết chương
trình cho PLC S7-200:
z Chọn loại tập lệnh nào: SIMATIC hay IEC.
z Chọn ngôn ngữ lập trình nào: STL, LAD, FBD
29 October 2007 PLC S7-200 32
Ngôn ngữ STL
z Sử dụng các lệnh gợi nhớ.
z Phù hợp cho người có kinh nghiệm lập trình.
z Chỉ sử dụng tập lệnh SIMATIC.
z Điều khiển nhiều chức năng hơn LAD và FBD.
z Có thể từ STL chuyển sang LAD và FBD.
29 October 2007 PLC S7-200 33
Ngôn ngữ LAD
z Chương trình tương tự như sơ đồ nối
dây mạch điện.
zMô phỏng chuyển động của dòng điện từ
nguồn qua các điều kiện ngõ vào tác
động đến ngõ ra.
z Phù hợp với người mới bắt đầu.
z Sử dụng tập lệnh SIMATIC và IEC.
z Luôn chuyển từ LAD sang STL.
29 October 2007 PLC S7-200 34
z Tiếp điểm:
z Cụôn dây:
z Hộp:
zMạng LAD
Ngôn ngữ LAD
29 October 2007 PLC S7-200 35
Ngôn ngữ LAD
29 October 2007 PLC S7-200 36
Ngôn ngữ FBD
z Sử dụng các lệnh như các khối logic.
z Chương trình là sự kết nối các hộp.
z Sử dụng tập lệnh SIMATIC và IEC.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong6_s7200.pdf