Bài tập áp dụng:
Bàitập1.Tìmgiớihạncủacáchàmsốsau:
2
2
2
0
2 sin 5 os2 1
) lim ) lim os
3
1
) lim os 1
x x
x
x x c x
a b x c
x x
x x
c c x x
x
Đápsố:
13 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Giới hạn của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
Bài 2. Giới hạn của hàm số
Phương pháp giải bài tập:
Dạng 1. Dùng định nghĩa để tìm giới hạn:
Phương pháp:
1. limf ( x ) L ( xn ), x n K \ x0 , lim x n x 0 lim f ( x n ) L
x x0 n n
2. Để chứng minh hàm số f(x) không có giới hạn khi x x0 ta thực hiện:
Chọn hai dãy số khác nhau (xn) và (yn) thoã mãn: xn, yn thuộc tập xác
định của hàm số và khác x0
limx x , lim y x
nn0 n n 0
Chöùng minh limf x lim f y hoaëc moät trong hai giới
n n n n
hạn đó không tồn tại
Bài tập mẫu:
x2 x 2
Bài 1. Cho hàm số y . Dùng định nghĩa chứng minh rằng limf ( x ) 3.
x 1 x1
Giải:
Hàm số y=f(x) xác định trên R \ 1 . Giả sử (xn) là dãy số bất kì xn 1 và xn 1
2
x x 2 xn2 x n 1
limf ( x ) limn n lim lim x 2 3
nn n n n n
xn1 x n 1
xneáu x 0
Bài 2. Cho hàm số y f( x ) . Dùng định nghĩa chứng minh hàm số
2x neáu x 0
y=f(x) không có giới hạn khi x 0
Giải :
1 1
Xeùt daõy xn 0 0
n n
1
limf ( x ) lim 0 (1)
nn n n
1
Xeùt daõy xn khi n ; x n 0
n
1
limf ( xn ) lim 2 2 (2)
n n n
Vaäy vôùi (1) vaø (2) haøm soá khoâng coù giôùi haïn khi x 0
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 1
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
Bài 1. Dùng định nghĩa chứng minh các giới hạn sau :
x2 9 1
a) lim 6 b ) lim
x3x 3 x 3 x2 1
x3 x3 1
c) lim 4 d ) lim
x5 3 x x x2 1
Bài 2.
x2 neáu x 0
1. Cho hàm s f( x ) .
ố 2
x1 neáu x 0
a. Vẽ đồ thị hàm số f(x). Từ đó dự đoán về giới hạn của f(x) khi x 0 .
b. Dùng định nghĩa chứng minh dự đoán trên.
1
2. Cho hàm số f( x ) sin . Chứng minh hàm số không có giới hạn khi x 0 .
x2
Bài 3.
a) Chứng minh rằng hàm số y=sinx không có giới hạn khi x
b) Giải thích bằng đồ thị kết luận câu a)
Bài 4. Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) cùng xác định trên khoảng ;a. Dùng
định nghĩa chứng minh rằng, nếu
limf ( x ) L vaø lim g ( x ) M thì lim f ( x ) g ( x ) L . M
x x x
Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số bằng công thức
Phương pháp: Đề tìm giới hạn của hàm số thuộc dạng vô định ta thực
hiện:
1. Nếu f(x) là hàm số sơ cấp xác định tại x0 thì limf ( x ) f x0
x x0
2. Áp dụng định lý 1 và các quy tắc về giới hạn
Bài tập mẫu:
Bài 1. Tính các giới hạn của các hàm số sau:
x 1
a)lim 2 x2 1 b ) lim
x1 x3 x 3
3x x2 1
c) lim2 d ) lim
x4 x 4 x 1 x 1
x2 4
e)lim
x2 2x 2
Giải:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 2
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
a)lim 2 x2 1 2 1 1 3 1
x1
x 1 3 1 1
b) lim
x3 x 3 3 3 3
2 3 x
c)Ta coù: lim 3 x 1 0 vaø lim x 4 0 neân lim 2
x4 x 4 x4 x 4
x2 1
d) lim
x1 x 1
x2 4 0
e)lim 0
x2 2x 2 4
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Tìm giới hạn hàm số sau:
a) lim 2 x2 x 4 b ) lim 4 x 2 x 1
x2 x
x22 2 x 3 15
c)lim3 d )lim 2
x3x x 2 x 3 x 2
Đáp số:
a) 14
4x2 x 1
b) lim 4 x2 x 1 lim
x x 4x2 x 1
11
c) d )
4
Bài 2. Tìm giới hạn hàm số sau:
x2 3 x 6
a) y f ( x ) khi x 3
x 1
b) y f ( x ) 4 x2 2 x 5 khi x
c) y f ( x ) 3 x2 6 x 1 khi x
x 15
d) y f ( x ) khi x 2
x 2
x 15
d) y f ( x ) khi x 2
x 2
Đáp số:
a) 3 b ) c ) d ) e )
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 3
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
0
Dạng 3. Tìm giới hạn của hàm số thuộc dạng vô định
0
Phương pháp:
0 u( x )
1. Nhận dạng vô định : lim khi limu ( x ) lim u ( x ) 0
x x x x x x
0 0v( x ) 0 0
2. Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước
u( x )(x x ) A ( x ) A ( x ) A ( x )
lim lim0 lim vaø tính lim
x x x x x x x x
ov( x ) o ( x x0 ) B ( x ) o B ( x ) o B ( x )
3. Nếu u(x) và v(x) có chứa dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu
với biểu thức liên hiệp, sau đó phân tích chúng thành tích để
giản ước.
Bài tập mẫu:
x2 x
Bài 1. Tính giới hạn sau: lim
x1 x 1
Giải :
x2 x x x 1
lim lim limx 1
x1x1 x 1 x 1 x1
4 x2
Bài 2. Tính giới hạn sau: lim
x2 x 7 3
Giải:
4 x2 2x 2 x x 7 3
lim lim
x2x 7 3 x 2 x 2
lim 2 x x 7 3 4.6 24
x2
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Tìm các giới hạn của hàm số sau:
3
x22 x 31x 1 x 3 x 2 x 1
a) lim b ) lim c ) lim
x12x2 x 1 x 0x x 1 x 1
x35 x 2 3 x 1 x 3 2 x 4
d) lim e )lim
x1x48 x 2 9 x 1 x 2 2 x
Đáp số:
4 1
a) b ) 3 c )2 d ) e ) 5
3 5
Bài 2. Tìm các giới hạn của hàm số sau:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 4
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
4x2 x 5 x 4 x 4 2
a) lim b ) lim c )lim
x2x7 3 x 5 x 5 x 2 x 5
x x 2 x2 4 1 x 3 1 x
d)lim e ) lim f )lim
x54x 1 3 x 23 3 x 2 2 x 5 x
Đáp số:
1 9 1
a) 24 b ) 2 5 c ) d ) e ) 16 f )
3 8 6
Bài 3. Tính giới hạn của hàm số sau:
x3 3 x 1
a) lim b ) lim
x0x x 1 3 x 1
1x x2 1 x x 2 x 9 x 16 7
c) lim d ) lim
x0x2 x x 0 x
3x7 5 x2 2 1 x 3 8 x
e) lim f )lim
x1x1 x 0 x
5x 3 x2 7 x 1 2
g)lim h ) lim
x0x2 1 x 1 3 x 1
Đáp số:
1 7 7 11 5 3
a) b ) 3 c ) 1 d ) e ) f ) g ) h )
2 324 12 12 12 2 2
0
Dạng 4: Tìm giới hạn của các hàm số lượng giác ( dạng vô định )
0
Phương pháp: Vận dụng các công thức lượng giác để biến đổi hàm số
lượng giác thành dạng có thể sử dụng định lí:
sinx sin u ( x ) u ( x )
lim 1 hoaëc limu ( x ) 0 lim 1; lim 1
x0x x 0 u ( x ) 0 u( x ) u ( x ) 0 sin u ( x )
Bài 1. Tính các giới hạn của hàm số sau:
tanx sin x 1 sin2 x cos2 x 1 cos2 2 x
a)lim3 b ) lim c ) lim
x0x x 0 1 sin2x cos2 xx0 x sin x
sin3x 1 cos5 x cos7 x cos12 x cos10 x
d)lim e )lim f )lim
x01 2cosx x 0sin2 11x x 0 cos8 x cos6 x
Đáp số:
1 37 11
a) b ) 1 c )4 d ) 3 e ) f )
2 121 7
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 5
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
2 x 3 2 x
a)lim cot x b )lim
x0sin2x x 1 tan x 1
98 1 cos3x cos5 x cos7 x
c)lim tan2 x tan x d )lim 2
x04 x 0 83 sin 7x
cos4x sin 4 x 1 sin sin x
e) lim f )lim
x0x2 1 1 x 0 x
2x 1 3 x2 1 cos x 3 cos x
g)lim h )lim
x1sin x x 0 sin2 x
Đáp số:
7 1 1
a)0 b ) c ) d )1 e ) 4 f )1 g )1 h )
12 2 12
Dạng 5: Dạng vô định
Phương Pháp:
1. Nhận biết dạng vô định
u( x )
lim khi limu ( x ) , lim v ( x )
x x x x x x
0v( x ) 0 0
u( x )
lim khi limu ( x ) , lim v ( x )
x x x x x
v( x ) 0 0
2. Chia tử và mẫu cho xn với n là số mũ cao nhất của biến x ( Hoặc
phân tích thành tích chứa nhân tử xn rồi giản ước)
3. Nếu u(x) hoặc v(x) có chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra ngoài
dấu căn ( Với k là mũ cao nhất của biến x trong dấu căn), sau đó
chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
Bài tập mẫu:
Bài 1. Tính giới hạn sau:
3x3 5 x
lim
x 6x3 x 2
Giải:
5
3
3x3 5 x 2 1
lim lim x
x6x3 x 2 x 1 2
6
x
Bài 2. Tính giới hạn sau:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 6
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
2 2
4x x 2 x 4 x x 2 x x
lim 4x2 x 2 x lim lim
x x 4x2 x 2 x x 4 x 2 x 2 x
1 1
lim
x 1 4
4 2
x
Bài tập áp dụng :
Bài 1. Tìm các giới hạn của các hàm số sau:
2
2x3 3 x 4 3x 1 5 x 3
a) lim b ) lim
xx3 x 2 1 x 2x3 1 x 1
x47 x 2 x 5 x 2 1 4 x 2 1
c) lim d ) lim
x3x 13 x 2x 3
1
2 3
x x 2 3 x
e) lim f ) lim x 1
x4x2 1 x 1 x 1 2x 3
x2 3 x 2
Đáp số:
1
a) 2 b ) 0 c ) d )
2
x2 x 2 3 x
khi x : lim = 4
x 4x2 1 x 1
e)
x2 x 2 3 x 2
khi x : lim =-
x 2
4x 1 x 1 3
1
f )
5
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
2 5
1 2x 3 x3 x1 1 2 x
a) lim b ) lim
xx39 x x 7 x 3
x22 x 3 4 x 1 9 x x 1 4 x 2 2 x 1
c) lim d ) lim
x4x2 1 2 x x x 1
x47 x 2 x 5 x 2 2 x 3
e) lim f ) lim
x3x 13 x 3 x3 x 1
Đáp số:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 7
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
a)3 b ) 32 c )5 khi x ; 1 khi x
d)1 khi x ; 1 khi x
1 1
e) khi x ; khi x
3 3
f)1 khi x ; 1 khi x
Dạng 6. Dạng vô định ;0.
Phương pháp:
1. Nếu biểu thức chứa biến số dưới dấu căn thì nhân và chia với
biểu thức liên hợp
2. Nếu biều thức chứa nhiều phân thức thì quy đồng mẫu và đưa
về cùng một biểu thức.
3. Thông thường, các phép biến đổi này có thể cho ta khử ngay
0
dạng vô định ;0. hoặc chuyển về dạng vô định ;
0
Bài tập 1: Tìm các giớí hạn của hàm số sau:
1 1 2
a) lim 1 b ) lim 4 x x 2 x
x0 x x 1 x
2 3 x
c) lim 2 x 3 4 x 4 x 3 d ) lim x 1 2
x x
1 x 1
e) lim x2 2 x 1 x 2 7 x 3 f ) lim x 2 1 3 x 3 1
x x
Đáp số:
1
a) 1 b ) c )khi x : ÑS : 4 ;khi x : ÑS : d )0
4
5 5
e)khi x : ÑS : ;khi x : ÑS : f ) 0
2 2
Bài tập 2. Tìm các giớí hạn của hàm số sau:
a) lim x2 x x 2 1 b ) lim x 2 8 x 3 x 2 4 x 3
x x
3 3 2 2
c) lim x x x x d ) lim x x x x
x x
Đáp số:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 8
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
1 1
a) khi x ; khi x ; b )2 khi x ; 2 khi x
2 2
c) lim3 x3 x 2 x 2 x lim 3 x 3 x 2 x x x 2 x
x x
x2 x 1 1 5
lim
x 2 2 3 2 6
3 x3 x 2 x3 x 3 x 2 x 2 x x x
1
1
x x x
d) lim x x x x lim lim
x x x 1 1
x x x x 1 1
x x x
1 1
1 1 2
Dạng 7: Giới hạn kẹp
Phương pháp: h( x ) f ( x ) g ( x ), x K \ x0 , x 0 K
và limh ( x ) lim g ( x ) L lim f ( x ) L
x x0 x x 0 x x 0
Bài tập mẫu:
x2 sin2 x 3 cos2 x
Bài 1. Tính giới hạn : lim
x 3x2 6
Giài:
Ta nhaän thaáy: -2 sin2x 3 cos2 x 2
x22 x 2 sin2 x 3 cos2 x x 2 2
Vaäy
3x2 6 3 x 2 6 3 x 2 6
2
1
x22 x 2 22 1
Maø lim lim lim x
x3x2 6 x 3 x 2 6 x 6 3
3
x2
x2 sin2 x 3 cos2 x 1
Vaäy lim
x 3x2 6 3
1
Bài 2. Tìm limx2 sin
x0 x
Giải:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 9
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
1
Ta nhaän thaáy : x2 x 2 sin x 2
x
limx2 lim x 2 0
x0 x 0
1
Vaäy limx2 sin 0
x0 x
Bài tập áp dụng:
Bài tập1. Tìm giới hạn của các hàm số sau:
2x sin2 x 5 c os2 x 1
a) lim b )lim x2 c os
xx2 3 x 0 x
x1 x
c) lim c os x 1 x
x x
Đáp số:
a) 0 b ) 0 c ) 0
Bài tập 2. Tìm giới hạn của các hàm số sau:
x2 5cos x x sin x
a) lim b ) lim
xx31 x 2 x 2 1
sin2x 2 c os2 x
c) lim
x x2 x 1
Đáp số:
a) 0 b ) 0 c )0
Dạng 8: Giới hạn một bên
Phương pháp:
limf ( x ) L x , x x b , lim x x lim f ( x ) L
n 0 nn n 0 n n
x x0
limf ( x ) L x , a x x , lim x x lim f ( x ) L
n n0n n 0 n n
x x0
limf ( x ) lim f ( x ) L lim f ( x ) L
x x
x x0 x x 0 0
Bài tập mẫu:
Bài 1.
a) Cho hàm số
x2 2 x 3 neáu x 3
f( x ) 1 neáu x =3
2
3-2x neáu x 3
Tính limf ( x ) ; lim f ( x ) ; lim f ( x )
x3 x 3 x3
b) Cho hàm số f( x ) 1 2 x 6 . Tính lim f ( x ); lim f ( x ); lim f ( x )
x3 x 3 x3
Giải:
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 10
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
a) * lim f ( x ) lim 3 2 x2 3 2.3 2 15
x3 x 3
* limf ( x ) lim x2 2 x 3 3 3 2.3 3 6
x3 x 3
* limf ( x ) lim f ( x ) neân haøm soá khoâng coù giôùi haïn khi x 3
x3 x 3
2x 6 neáu x 3 2x5 neáu x 3
b) Ta coù: 2 x 6 neân f ( x )
2x 6 neáu x 3 2x 7 neáu x 3
* limf ( x ) lim 2 x 5 2.3 5 1
x3 x 3
* limf ( x ) lim 2 x 5 2.3 7 1
x3 x 3
* limf ( x ) lim f ( x ) 1 lim f ( x ) 1
x3 x 3 x3
Bài 2. Cho hàm số:
1 3
neáu x 13
f( x ) x 1 x3 1
mx2 neáu x 3
Tìm giá trị của m để hàm số f(x) có giới hạn khi x 1. Tính giôùi haïn ñoù
Giải:
1 3 x2 x 2
*limf ( x ) lim 3 lim 3
x1 x 1 x 1 x1 x 1 x 1
x1 x 2 x 2
lim lim2 1
x1 x1 x2 x 1 x 1 x x 1
*limf ( x ) lim mx 2 m 2
x1 x 1
Haøm soá f(x) coù giôùi haïn thì limf ( x ) lim f ( x ) 1 m 2 m 1
x1 x 1
* khi ñoù limf ( x ) 1
x1
Bài tập áp dụng:
Bài tập 1.
x2 x 2
neáu x 1
a) Cho hàm số f( x ) x 1
2
x x 1 neáu x 1
Tính limf ( x ); lim f ( x ); lim f ( x )
x1 x 1 x1
5 x
b) Cho hàm số f( x ) . Tính lim f ( x ); lim f ( x );lim f ( x )
x 5 x5 x 5 x5
Đáp số:
a) 3
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 11
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
b) limf ( x ) 1; limf ( x ) 1
x5 x5
x3 1
neáu x 1
Bài tập 2. Cho hàm số f( x ) x 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số
mx 2 neáu x 1
f(x) có giới hạn x 1
Đáp số: m=1
Bài tập 3. Tìm giá trị m để hàm số sau có giới hạn tại x=1
1 2
vôùi x 1
f( x ) x 1 x2 1
mx5 vôùi x 1
Đáp số: m = -3
Bài tập 4. Tìm giá trị của a để hàm số sau có giới hạn tại x=0
sinx vôùi x 0
f( x )
3x a vôùi x 0
Đáp số: a = 0
Bài tập 5. Cho khoảng K, x0 K và hàm số f(x) xác định trên K\ x0
Chứng minh rằng nếu limf ( x ) thì luôn tồn tại ít nhât một số c thuộc K\ x0
x x0
sao cho f(c)>0.
Hướng dẫn:
Vì limf ( x ) neân vôùi daõy soá xn baát lyø, x n K \ x0 vaø x n x 0 ta
x x0
luoân coù limf ( x ) .
n n
Tö øñònh nghóa suy ra f ( xn ) coù theå lôùn hôn moät soá döông tuøy yù, keå töø moät
soá haïng naøo ñoù trôû ñi.
Neáu soá döông naøy laø 1 thì f ( xn ) 1 keå töø moät soá haïng naøo ñoù trôû ñi.
Noùi caùch khaùc, luoân toøn taïi ít nhaát moät soá xk K \ x0 sao cho f ( x k ) 1.
Ñaët c xk , ta coù f ( c ) 0
Bài tập 6. Cho hàm số y=f(x) xác định trên a;. Chứng minh rằng nếu
limf ( x ) thì luôn tồn tại ít nhất một số c thuộc a; sao cho f(c)<0.
x
Hướng dẫn:
Vì limf ( x ) neân vôùi daõy soá x baát lyø, x avaø x ta
x n n n
luoân coù limf ( x ) .
n n
Doñoù limf ( x )
n n
Tö øñònh nghóa suy ra f ( xn ) coù theå lôùn hôn moät soá döông tuøy yù, keå töø moät
soá haïng naøo ñoù trôû ñi.
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 12
Phương pháp giải bài tập giới hạn hàm số www.VNMATH.com
Neáu soá döông naøy laø 2 thì -f ( xn ) 2 keå töø moät soá haïng naøo ñoù trôû ñi.
Noùi caùch khaùc, luoân toàn taïi ít nhaát moät soá xk a ; sao cho - f ( x k ) 2 hay
f( xk ) 2 0
Ñaët c xk , ta coù f ( c ) 0
Trần Đình Cư - Trường THPT Phong Điền 13
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- -phuong phap tinh gioi han HAM so.pdf