Nhọt ống tai ngoài
Bản chất là nhọt da
Giảm đau, sát khuẩn da
Vệ sinh ống tai thường xuyên
Viêm tai giữa cấp
Xuất hiện sau viêm mũi họng
Thường gặp ở trẻ em
Đau sâu trong tai + sốt + ù tai
Dấu kèm theo: nhức đầu, bỏ bú, tiêu chảy
Điều trị: kháng sinh, giảm đau.
Chưa thủng màng nhĩ: nhỏ tai otipax
Chảy mủ tai: nhỏ tai otifar, otofa
32 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Giải phẫu sinh lý tai mũi họng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIảI PHẫU SINH LÝ TAI MŨI HọNG ThS.BS Võ Thành Liêm MụC TIÊU VÀ CấU TRÚC BÀI GIảNG Mục tiêu Mô tả cấu trúc giải phẫu vùng tai-mũi-họng Mô tả một số bệnh lý thường gặp Cấu trúc bài giảng Cấu trúc giải phẫu Tai Mũi Họng Một số bệnh lý thường gặp Tổng quan Cơ quan giác quan: thính giác 2 chức năng: Thu nhận âm thanh: ống tai ngoài, tai giữa, ốc tai Thăng bằng – tư thế: tiền đình, hệ vòng bán khuyên Cấu trúc giải phẫu đại thể: 3 phần Tai ngoài Tai giữa Tai trong CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai ngoài Loa tai: đón nhận âm thanh Cấu tạo bằng sụn + da Ống tai ngoài: dẫn âm thanh đến màng nhĩ 1/3 ngoài: sụn ống tai 2/3 trong: xương thái dương Có tuyến tiết chất nhầy màu vàng (ráy tai) Biểu mô sừng hóa (da)->nhọt da CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai ngoài CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa Hòm nhĩ Màng nhĩ 3 xương con Xương búa Xương đe Xương bàn đạp 2 cửa sổ Cửa sổ tròn Cửa sổ bầu dục Vòi tai (vòi nhĩ) thông với họng: cân bằng áp suất CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa – màng nhĩ CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa – màng nhĩ CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa Xương búa Xương đe Xương bàn đạp CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai trong 3 hệ thống Tiền đình: khuếch đại âm thanh ốc tai: chuyển tính hiệu âm thanh -> tính hiệu thần kinh 3 vòng bán khuyên: định vị không gian, tư thế CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai trong CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai trong CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tai giữa CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG TAI Tổng quan Cơ quan cảm giác: khứu giác Thần kinh khứu giác: số I Trần mũi: xoang sàng-> cảm nhận mùi Ngách mũi: Giường mạch máu mũi: làm ẩm không khí Lông mũi + vi nhung mao: làm sạch không khí CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI Tổng quan 3 thành phần chính Mũi ngoài: mũi sụn Mũi trong (ổ mũi) Có 3 ngách mũi: trên – giữa – dưới Các lỗ thông của xoang đổ vào ngách mũi Niêm mạc: vùng hô hấp – khứu giác, giàu mạch máu Có giường mạch máu mũi: sưởi ấm không khí Các xoang cạnh mũi: Xoang trán Xoang sàng Xoang bướm Xoang hàm trên CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI Mũi ngoài Mũi trong Ngách mũi Dưới Giữa Trên CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG MŨI Mũi ngoài Mũi trong Ngách mũi Dưới Giữa Trên Khẩu cái Cứng Mềm Xoang Trán Bướm Sàn Hàm trên Tổng quan Ngã tư của hệ hô hấp – tiêu hóa Hạch bạch huyết vùng họng Hạch vòm hầu Hạch chân khẩu cái (amydale) Hạch đáy lưỡi Điều tiết: Khẩu cái mềm Nắp thanh môn Chổ đổ của vòi nhĩ CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG HọNG CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG HọNG Ngã tư Thức ăn Khí CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG HọNG Họng bình thường CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG HọNG Viêm họng do streptoccocus CấU TRÚC GIảI PHẫU VÙNG HọNG Ung thư vùng họng Nhọt ống tai ngoài Bản chất là nhọt da Giảm đau, sát khuẩn da Vệ sinh ống tai thường xuyên Viêm tai giữa cấp Xuất hiện sau viêm mũi họng Thường gặp ở trẻ em Đau sâu trong tai + sốt + ù tai… Dấu kèm theo: nhức đầu, bỏ bú, tiêu chảy… Điều trị: kháng sinh, giảm đau. Chưa thủng màng nhĩ: nhỏ tai otipax Chảy mủ tai: nhỏ tai otifar, otofa… CÁC BệNH LÝ THƯờNG GặP Viêm mũi cấp: Triệu chứng: 3 giai đoạn Khởi phát (khô): mũi khô, ngứa, chảy mũi, hắc xì, niêm mạch khô đỏ Toàn phát (long tiết): sổ mũi trong, nghẹt mũi, giảm khứu, ngách mũi sưng đỏ Kết thúc (nhầy): sổ mũi nhầy, giảm nghẹt mũi Điều trị: Tại chổ: xông hơi nhỏ mũi Naphtazoline, tinh dầu, thuốc co mạch khe mũi Toàn thân: Giảm đau: paracetamol Kháng histamine: Chlorpheniramine, Cetirizine, Fexofenadine Kháng sinh CÁC BệNH LÝ THƯờNG GặP Viêm xoang cấp: Triệu chứng Đau vùng mặt chổ xoang Sổ mũi trong – nhầy – mủ Nghẹt mũi, mất khứu giác Ấn đau vùng xoang Niêm mạc ngách mũi phù viêm Điều trị: Tại chổ: xông hơi nhỏ mũi Naphtazoline, tinh dầu, thuốc co mạch khe mũi Toàn thân: Giảm đau: paracetamol Kháng histamine: Chlorpheniramine, Cetirizine, Fexofenadine Kháng sinh CÁC BệNH LÝ THƯờNG GặP Viêm họng cấp: Thường do virus Triệu chứng Sốt cao Đau họng Niêm mạc xung huyết, sưng hạch bạch huyết Điều trị: Tại chổ: xông họng kháng sinh, kháng viêm, thuốc tê Toàn thân: Giảm đau: paracetamol Kháng sinh Vitamin CÁC BệNH LÝ THƯờNG GặP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_mu_i_ho_ng_7257.ppt