2.2. Bìu
- Chứa tinh hoàn
- Cấu tạo
+Lớp da
+ Lớp mạc nông dưới da
Cơ trơn (Dartos)
41 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 2319 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng giải phẫu hệ sinh dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ sinh dục PGS.TS. Ngụ Xuõn Khoa Hệ sinh dục khác nhau giữa các giới: - Cơ quan sinh dục nam - Cơ quan sinh dục nữ CQSD nữ ĐCQS nam Mục tiêu bài học 1. Mô tả đặc điểm GP: CQSD trong và ngoài của nam và nữ . 2. Mụ tả sự cấp mỏu và TK 3. Cỏc liờn hệ chức năng và lõm sàng thớch hợp i. Cơ quan sinh dục nữ ii. Cơ quan sinh dục nam I. Các cơ quan sinh dục nữ 1. Các cơ quan sinh dục trong 2. Các cơ quan sinh dục ngoài 3. Tuyến vú 1. Các cơ quan sinh dục trong: - Buồng trứng - Vòi tử cung - Tử cung - Âm đạo 1.1 Buồng trứng: dài 3cm,1,5 cm rg, 1cm dày - Vị trí: hố buồng trứng (giữa ĐM chậu trong,ngoài) - Hình thể ngoài: + Mặt: trong, ngoài (rốn) + Bờ: tự do (sau), mạc treo + Đầu: vòi, tử cung - Các phương tiện giữ buồng trứng + Mạc treo BT + DC riêng BT + DC treo BT Buồng trứng - Cấu tạo: + Các nang trứng nguyên thủy + Nang trứng chín + TB trứng + Thể vàng + Thể trắng Cấu tạo của buồng trứng 1.2 Vòi tử cung - Dài 12 cm - Phân đoạn + Phễu vòi Tua vòi + Bóng vòi + Eo vòi + Phần tử cung - Lỗ bụng 1.3 Tử cung - Vị trí: trong chậu hông bé + Sau bàng quang + Trước trực tràng + Dưới ruột non + Trên âm đạo - Hình thể ngoài + Đáy + Thân Mặt bàng quang Mặt ruột + Eo TC + Cổ TC Phần trên âm đạo Phần âm đạo - Hình thể trong + Buồng TC + ống cổ TC + Lỗ TC Các đặc điểm hình thể của tử cung - Tư thế của TC + Gấp và ngả về trước + Tư thế trung gian + Tư thế ngả sau Các tư thế của tử cung - Các phương tiện giữ TC + DC rộng + DC tròn + DC TC-cùng + DC ngang cổ TC Các phương tiện giữ TC tại chỗ - Cấu tạo của tử cung + Lớp thanh mạc (phúc mạc) + Lớp cơ: Dọc Rối Vòng + Niêm mạc (Kinh nguyệt) Lớp phúc mạc Các lớp cấu tạo của TC Lớp cơ Lớp niêm mạc 1.4 Âm đạo - Thành trước (sau BQ và niệu đạo) - Thành sau: tỳi cựng (trước trực tràng) - Đầu trên (Bám vào cổ TC) - Đầu dưới (mở vào tiền đình ÂĐ) Âm đạo Một số liờn hệ chức năng và lấm sàng: Vị trớ thụ thai: búng vũi Chửa ngoài tử cung Kinh nguyệt Vị trớ thường mổ lấy thai ………….. 2. Các CQSD ngoài 2.1 Âm hộ - Gò mu - Môi lớn - Môi bé + Bao âm vật - Tiền đình âm đạo + Lỗ niệu đạo ngoài + Lỗ âm đạo Màng trinh 2. Các CQSD ngoài 2.1 Âm hộ - Gò mu - Môi lớn - Môi bé + Bao âm vật - Tiền đình âm đạo + Lỗ niệu đạo ngoài + Lỗ âm đạo Màng trinh 2.2. Các tạng cương - Âm vật: + Tạo bởi 2 vật hang + Quy đầu âm vật - Hành tiền đình 2.3. Các tuyến tiết - Tuyến hành tiền đình lớn 3. Tuyến vú - Hình thể ngoài: + Núm vú + Quầng vú - Cấu tạo + 15-20 thuỳ mô tuyến sữa + ống tiết hướng về núm vú + Mô mỡ Tuyến vú: hình thể ngoài và cấu tạo 1. Mạch mỏu và TK CQSD trong: - ĐM buồng trứng và ĐM tử cung - TM : ĐR TM buồng trứng và TM tử cung TM chậu trg - Bạch huyết: TK : tỏch từ ĐR hạ vị dưới 2. MM và TK CQSD ngoài: - ĐM thẹn trg và thẹn ngoài - ĐM ngực trg và ngực ngoài II. Các cqsd nam giới Các cơ quan sinh dục trong Các cơ quan sinh dục ngoài 1. Các CQSD trong bao gồm - Tinh hoàn - Đường dẫn tinh + Mào tinh + ống dẫn tinh + ống phóng tinh + Niệu đạo - Các tuyến sinh dục phụ: + Túi tinh (tuyến tinh) + Tuyến tiền liệt + Tuyến hành niệu đạo 1.1 Tinh hoàn - Vị trí: + Trong bìu + Trái ??? hơn phải + Tinh hoàn ẩn - Hình thể ngoài: + Hình bầu dục + Các mặt trong, ngoài + Các cực trên, dưới + Các bờ trước sau dài : 4,5 cm dày: 2,5 cm, rg:3cm 10-14gr a Cấu tạo ( hỡnh thể trg) tinh hoàn: ỏo bọc tinh hoàn, ỏo trắng, ỏo mạch - Hình thể trong (cấu tạo): + áo trắng + Tiểu thuỳ: ống sinh tinh xoắn ống sinh tinh thẳng Mô kẽ (TB kẽ) + Lưới tinh hoàn + ống xuất Cấu tạo của tinh hoàn ống xuất ống sinh tinh xoắn ống sinh tinh thẳng Lưới tinh hoàn ống mào tinh 1.2 Mào tinh - Hình thể ngoài + Đầu: chụp lên cực trên tinh hoàn + Thân: úp lên bờ sau tinh hoàn + Đuôi: dính vào cực dưới tinh hoàn - ống mào tinh: + Nhận các ống xuất + Liên tiếp với ống dẫn tinh Hình thể ngoài của mào tinh ống mào tinh 1.3 ống dẫn tinh - Đoạn bìu - Đoạn thừng tinh - Đoạn bẹn (ống bẹn) - Đoạn chậu 1.4 ống phóng tinh =ống dẫn tinh+ống tiết của túi tinh - Xuyên qua tuyến tiền liệt - Đổ vào niệu đạo Các đoạn của ống dẫn tinh và ống phóng tinh 1.5 Các tuyến sinh dục phụ - Túi tinh - Tuyến tiền liệt - Tuyến hành niệu đạo Các tuyến tiết ở CQSD nam giới 2. Các cơ quan sinh dục ngoài 2.1 Dương vật - Hình thể ngoài: + Rễ dương vật + Thân dương vật + Quy đầu dương vật Hình thể ngoài dương vật Cấu tạo của bìu a - Cấu tạo của dương vật + Vật hang (2) Trụ dương vật + Vật xốp (1) Hành dương vật Quy đầu + Các lớp bọc dương vật Cấu tạo của dương vật 2.2. Bìu - Chứa tinh hoàn - Cấu tạo +Lớp da + Lớp mạc nông dưới da Cơ trơn (Dartos) Cấu tạo của bìu a Mạch mỏu và TK của CQSD trong: - ĐM tinh hoàn, Đm ống dẫn tinh từ Đm rốn, Đm tuyết tiền liệt: ĐM BQ giũa và Đm trực tràng giữa. - TM, TK: 2. Mạch , TK dương vật: ĐM thẹn ngoài và thẹn trg TK thẹn, TK tự chủ trg chậu hụng 3. Mạch, TK bỡu: ĐM thẹn ngoài, ĐM thừng tinh Tk chậu bẹn, TK thẹn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_sinh_du_c_0441.ppt