Nội dung trình bày
• Phân loại FET
• Cấu tạo và hoạt động của JFET
• Cấu tạo và hoạt động của MOSFET
• Phân cực cho FET
22 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Electronic devices and circuit - Chapter 3: Field-Effect Transistor - Võ Tấn Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BK
TP.HCM
2016
dce
ELECTRONIC DEVICES AND
CIRCUIT
Faculty of Computer Science and Engineering
Department of Computer Engineering
Vo Tan Phuong
2016
dce
2 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Chapter 3
Field-Effect Transistor
2016
dce
3 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Nội dung trình bày
• Phân loại FET
• Cấu tạo và hoạt động của JFET
• Cấu tạo và hoạt động của MOSFET
• Phân cực cho FET
2016
dce
4 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phân loại Field-Effect Transistor (FET)
2016
dce
5 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phân loại Field-Effect Transistor (tt)
• Phân loại FET
kênh p
JFET kênh n
MOSFET
kênh p
kênh n
không cầu nối (E)
có cầu nối (D)
không cầu nối (E)
có cầu nối (D)
2016
dce
6 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Cấu tạo JFET
• Có hai loại, kênh n và kênh p
• Gồm khối bán dẫn chính nối hai cực D và S và hai khối
bán dẫn khác loại bên hông nối lại với nhau và nối với
cực G
2016
dce
7 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Nguyên lý hoạt động JFET
• G và S luôn phân cực ngược
– VGS càng âm làm vùng nghèo càng mở rộng
sâu càng tăng điện trở giữa D và S
– VGS giảm âm làm vùng nghèo thu hẹp lại
giảm điện trở giữa D và S
• VDD là điện thế cấp nguồn cho dòng điện ID
từ D đến S, điện trở RDS thay đổi dẫn đến
ID thay đổi
2016
dce
8 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Đặc tuyến của JFET khi VGS = 0
• VGS = 0, tăng từ từ VDD :
– Đoạn AB tuyến tính VDS = RID
(điện trở gần như không đổi)
– Đoạn BC (VDS > VP ), dòng điện
ID không đổi (VDS càng tăng,
vùng nghèo càng bịt kín, làm RDS
tăng theo)
2016
dce
9 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Họ đặc tuyến của n JFET
• Càng phân cực ngược, 0 < VGS < VGS(off)
– Càng mở rộng vùng nghèo càng dễ đạt trạng thái bịt kín
– Các điểm trạng thái bịt kín nằm trên một đường cong parapol
• Khi VGS âm đủ lớn (VGS = VGS(off)), vùng nghèo tự bịt kín,
JFET ngưng dẫn
2016
dce
10 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phương trình truyền tải của JFET
• Thể hiện mối quan hệ giữa VGS và ID lớn nhất
• JFET kênh n có 0 ≥ VGS ≥ VGS(off) (hình dưới); kênh p
ngược lại VGS(off) ≥ VGS ≥ 0
2016
dce
11 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
So sánh giữa JFET và BJT
2016
dce
12 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Nội dung trình bày
• Phân loại FET
• Cấu tạo và hoạt động của JFET
• Cấu tạo và hoạt động của MOSFET
• Phân cực cho FET
2016
dce
13 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
MOSFET có cầu nối (D-MOSFET)
• Cực D và S là hai khối bán dẫn được
nối với nhau bằng một kênh nhỏ (cầu
nối), tất cả nằm trong một khối bán dẫn
nền (substrate) khác loại
• Cực G áp trên kênh nhỏ bằng lớp cách
điện SiO2
• Cực SS nối vào khối bán dẫn nền;
thông thường SS được nối vào S
2016
dce
14 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Nguyên lý hoạt động của D-MOSFET
• Gần giống JFET, điểm khác:
– VGS có thể dương (chế độ hỗ
trợ - enhancement)
2016
dce
15 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Đồ thị của p D-MOSFET
• Ngược VGS so với loại n
2016
dce
16 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
MOSFET không cầu nối (E-MOSFET)
• Cấu tạo gần giống D-MOSFET,
khác là không có kênh nhỏ nối D-S
• Kênh nhỏ được tạo ra khi đặt một
điện thế VGS dương vào cực G và S
2016
dce
17 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Hoạt động của E-MOSFET
• Khi VGS dương đủ lớn (VGS ≥ VT), kênh dẫn được tạo ra
cho phép dòng electron di chuyển từ S sang D
• Khi VDS tăng đến ngưỡng sẽ làm kênh dẫn bị bịt kín
• VGS càng dương kênh dẫn càng rộng khó bị bịt kín
2016
dce
18 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phương trình truyền tải của E-MOSFET
• ID quan hệ với
VGS theo biểu
thức:
• Hệ số k được
tính dựa vào
thông số trong
datasheet
2016
dce
19 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Datasheet của E-MOSFET
2016
dce
20 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Nội dung trình bày
• Phân loại FET
• Cấu tạo và hoạt động của JFET
• Cấu tạo và hoạt động của MOSFET
• Phân cực cho FET
2016
dce
21 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phân cực cho JFET
• Có 3 kiểu: phân cực tĩnh, tự phân cực và phân cực dùng
cầu chia áp
2016
dce
22 ELECTRONIC DEVICES AND CIRCUIT– Chapter 3 © Spring 2016
Phân cực cho MOSFET
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_electronic_devices_and_circuit_chapter_3_field_eff.pdf