1. Định nghĩa về coumarin
2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính
3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin
4. Định tính coumarin trong dược liệu
5. Định lượng coumarin trong dược liệu
6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin
(Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)
56 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Dược liệu chứa Coumarin - Nguyễn Viết Kình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dược liệu chứa CoumarinTS. Nguyễn Viết KìnhMục tiêu học tập1. Định nghĩa về coumarin2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin4. Định tính coumarin trong dược liệu5. Định lượng coumarin trong dược liệu6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin (Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)Đại cương về CoumarinPhần 141. ĐỊNH NGHĨACoumarin là những Δ’ của benzo -pyron (C6 – C3)benzo -pyron-pyronbenzo β-pyronbenzo -pyron52. NGUỒN GỐC- Tự nhiên : Phân lập từ cây Coumaruna odorata- Tổng hợp : Phản ứng Perkincoumarin63. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC 3.1. Nhóm coumarin chính danh (2 vòng) umbelliferon3.2. Nhóm furano-coumarin (3 vòng): kiểu psoralen kiểu angelicin3.3. Nhóm pyrano-coumarin (3 vòng): kiểu xanthyletin kiểu seselin73.1. Coumarin chính danhumbeliferon** esculetin**herniarin scopoletin**3.1.1. Dạng monomer(thường có –OH / C7)67676767Warfarin83.1. Coumarin chính danhDicoumarol* Ban đầu : Phân lập từ cây Trifolium repens Hiện nay : Tổng hợp toàn phần. Đã được đưa vào Dược điển nhiều nước, Làm thuốc chống đông (trị huyết khối, nghẽn mạch) Chế phẩm : Sintrom 4 mg (Ciba Geigy)3.1.2. Dạng dimer4493.2. Nhóm furano-coumarin 3.2.1. Phân nhóm psoralen (linear)psoralen** bergaptol bergaptenpeucedanin xanthotoxol xanthotoxin103.2. Nhóm furano-coumarin 3.2.2. Phân nhóm angelicin (angular)angelicin**Iso-bergapten sphondin pimpinellin113.3. Nhóm pyrano-coumarin 3.3.1. Phân nhóm xanthyletin3.3.2. Phân nhóm seselinxanthyletin xanthoxyletin luvangentilseselin brailin123.3. Nhóm pyrano-coumarin 3.3.3. Phân nhóm khellinkhelacton provisminsamidin visnadin***3.4. Nhóm Coumaro - Flavonoid coumarin isoflavonoidĐáng chú ý nhất : Phân nhóm coumarono coumarin Wedelolacton(trong Sài đất)143.5. Các nhóm khác acid ellagicacid luteolic3.5.1. các thành phần / tannin153.5.2. Các aflatoxinLà các độc tố thường gặp / nấm mốc,đặc biệt là các nấm mốc ở vỏ hạt đậu phộng.Nguy hiểm : gây ung thư gan !3.5. Các nhóm khác 163.5.3. Các Iso - coumarin (ít quan trọng )3.5. Các nhóm khác coumarinisocoumarinnhóm coumarin . . .phân nhómđại diện1. đơn giản (2 vòng)umbelliferonumbelliferon aesculetinscopoletin2a. Furano thẳng (3V)Psoralenpsoralenbergaptol (en)xanthotoxol (in)2b. Furano angular (3V)Angelicinangelicinsphondin3a. Pyrano thẳng (3V)Xanthyletinxanthyletinxanthoxyletin3b. Pyrano angular (3V)Seselinseselin184. LÝ TÍNH COUMARIN Nói chung : rất kém phân cực Đa số : dạng aglycon (hiếm khi glycosid) Thường kết tinh trắng, thơm. Dễ thăng hoa (# AQ), phát quang / UV 365 nm Kém bền / kiềm (mở vòng lacton). Một số : kém bền / UV 365, h dạng aglycon dễ tan / các dung môi kém phân cực dạng glycosid : tan được / nước nóng, cồn.195. CHIẾT XUẤT COUMARIN Nói chung : dễ chiết (do coumarin kém phân cực)5.1. Dùng dãy dung môi phân cực dần : coumarin sẽ ra ở các phân đoạn đầu. đôi khi : Lắc, thu dịch Et2O tinh thể5.2. Dùng kiềm loãng : dịch chiết kiềm, cô đặc, acid hóa coumarin 205. CHIẾT XUẤT COUMARIN - Có thể loại tạp bằng d.dịch chì acetat (trừ khi coumarin có o-diOH ở C6, C7).- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC si-gel.- Đôi khi : vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)- Có thể theo dõi coumarin trên si-gel / UV 365 nm (phát huỳnh quang xanh dương / xanh lục sáng)21bột ládịch cồncắn cồndịch nước nóngdịch đậm đặcdịch aciddịch lọccoumarin EtOH, Δ BMnước nóngBMHCllọclạnhVí dụ : Chiết coumarin từ lá Leptotaenia226. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH COUMARIN 6.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl3- Coumarin + NH2OHOH+ dd. FeCl3 màu xanhmàu xanh- Coumarin + d.dịch NaOH loãng tăng màuBM236.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vòng Lacton)dịchchiếtdịchchiết+ NaOH 10%BMBM+ HCl+ H2O+ H2Otrong hơnđụchơnđụcnhưnhau24kiềmacidkém tan / nước acid (đục)tan / nước kiềm (trong)Cơ chế đóng – mở vòng Lacton của CoumarinNguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid - base25phản ứng diazo (+)6.3. Thử nghiệm vi thăng hoaRdược liệu tinh thể + Iod (nâu tím)EtOH+ kiềm không đỏ266.4. Thử nghiệm huỳnh quang (trên giấy lọc)OHUV 365UVdịch cồnnhômnhômsấysáng như nhau1234527UV 365huỳnh quang yếuhuỳnh quang mạnhhCơ chế của thử nghiệm huỳnh quangcistransOH(coumarinat)(coumarat)(coumarin)286.5. Phản ứng với thuốc thử diazo (Ar–N=N–Cl)OH(đỏ cam)67OHPhản ứng cộng hợp vào H-6 (para đối với OH-1) (ortho đối với OH-7)296.6. Phổ UV coumarin 274310 ’ 7-OH240, 253, 325 ’ 5,7 di-OH 263329 ’ 6,7 di-OH256, 262, 299348 ’ 8,7 di-OH258335 ’ 5-OMe, 7-OH247, 257330 ’ 6-OMe, 7-OH252, 259, 297344 ’ 7-OMe, 6-OH 252, 260, 298346 ’ 5,7 di-OMe245, 254325 ’ 6,7 di-OMe251, 258, 294342 ’ 8,7 di-OMe25031830’-psoralen205-235240-255260-270290-316’-angelicin249-255297-310Pyrano-coumarin (nhóm xanthyletin và seselin)’-xanthyletin261-265347-351’-seselin233-237283-287343-350Furano-coumarin (nhóm psoralen và angelicin)PHỔ UV (max / EtOH abs.)316.7. Phổ IR của coumarinvòng lacton :1715 – 1750 1130 – 1160(C=O carbonyl) (C–O carbinol)propen liên hợp :1625 – 1640vòng thơm :3000 cm1nhóm –OH :3300 – 3400 cm132umbelliferon3400170033scopoletin33501700346.8. SKLM Coumarin Thường dùng lớp mỏng silica gel F254Dung môi khai triển : kém phân cực EP – EtOAc (97:3) hexan – EtOAc (3 : 1) benzen – EtOAc (9 : 1) CHCl3 – EtOAc (1 : 1) benzen – aceton (9 : 1)Phát hiện : Chủ yếu bằng UV 365 nm hoặc phun thuốc thử (diazo)(đôi khi, + acid)357. ĐỊNH LƯỢNG COUMARIN 7.1. Phương pháp oxy hóa – khử (kém chính xác)Coumarin + d.dịch KMnO4 / H2SO4 mất màu. một giọt thừa dung dịch KMnO4 tím hồng. 7.2. Phương pháp đo phổ UV (cần mẫu tinh khiết)Đo // với mẫu chuẩn tại max, ghi nhận Abs.So sánh với Cchuẩn [coumarin] / mẫu. 7.3. Phương pháp HPLC (thông dụng)368. TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG CỦA COUMARIN - Làm thuốc chống đông máu (trị chứng huyết khối) : Dicoumarol (Sintrom 4 mg, hay ph’hợp với Aspirin 81 mg)- Làm thuốc hạ sốt (làm dãn mạch ngoại biên): Bạch chỉ - Làm thuốc dãn mạch vành, chống co thắt : Visnadin- Làm thuốc chữa chứng bạch biến: Psoralen, Angelicin- Kháng khuẩn, kh’viêm : coumaro-flavonoid / Sài đấtChú ý : Nhiều coumarin lại có tác hại (viêm da, tổn thương gan, sinh ung thư – cơ chế chưa rõ).37Dược liệu chứa CoumarinPhần 238BẠCH CHỈAngelica dahurica Apiaceae39Angelica dahurica Apiaceae40THÀNH PHẦN HÓA HỌC(BẠCH CHỈ)1. Tinh dầu2. Coumarin 2.1. nhóm Scopoletin - scopoletin 2.2. nhóm Psoralen (~ 10 chất) - byak-angelicin - byak-angelicol - bergapten - xanthotoxin ...41ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)1. Các phản ứng chung : Diazo, huỳnh quang / UV 3652. Phản ứng màu (DĐVN III, p. 315) + HCl (pH 3 – 4) + FeCl3 / EtOHKOHMeOHNH2OH.HClMeOHdịch ether +BMmàu đỏ tím42ĐỊNH TÍNH (BẠCH CHỈ)3. SKLM- bản si-gel G, si-gel F 254 (Merck)- mẫu thử : dịch EtOH; chấm vạch (// chuẩn)- dung môi : Bz – EA; (9 : 1)- phát hiện vết : soi đèn UV 365 nm scopoletin : xanh da trời sáng coumarin : xanh lơ, xanh lục- so với mẫu chuẩn kết luận4. HPLC43TÁC DỤNG - CÔNG DỤNG(BẠCH CHỈ)Hạ sốt, giảm đauGiãn mạch vànhLàm tăng huyết áp (liều nhỏ)Gây co giật (liều cao)44Cây Mù uCalophyllum inophyllum Clusiaceae45Calophyllum inophyllum Clusiaceae46THÀNH PHẦN HÓA HỌC(MÙ - U)1. Phần không tan / cồn : Dầu béo2. Phần tan trong cồn : - tinh dầu, nhựa - các dẫn chất 4-phenyl coumarin calophyllolid acid calophyllic Inophyllolid acid calophynic . . .47Hàm lượng (%) các acid béo / dầu Mù u Palmitic 14.7 Oleic 49.4 Stearic 12.7 Linoleic 21.3 Linolenic 0.30 Eicosenoic 1.70THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA DẦU MÙ U48calophyllolidcalaustralininophyllolid acid calophyllic49TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG(MÙ U)- kháng viêm, chống loét (spe : Phụ khoa)- chữa phỏng (lửa, điện, nước sôi, acid . . .)- chữa vết thương hở, chữa nước ăn chân- làm mau lên da non, mau lành sẹo, làm sẹo mờ- sử dụng trong điều trị bệnh Hansen (phụ trợ)Chế phẩm : Calino, Balsino, Mecalin (+ Tràm)50thành phần hóa học- rất nhiều muối vô cơ- một ít tinh dầu- một ít wedelolacton (Є coumestan / iso-flavonoid)Wedelo-lactoncây Sài đấtWedelia calendulaceaWedelia chinensis51TÁC DỤNG – CÔNG DỤNG(SÀI ĐẤT)- kháng viêm, kháng khuẩn, - trị các vết thương nhiễm khuẩn- phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy. cây không độc (có thể dùng như rau)52Tiền hồPeucedanum sp., Apiaceae53Tiền hồPeucedanum sp., Apiaceae54Tiền hồPeucedanum sp., Apiaceae5556
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_duoc_lieu_chua_coumarin_nguyen_viet_kinh.ppt