Maslow sắp xếp 5 nhóm nhu cầu
theo một trật tự
• Quá trình thỏa mãn theo trình tự
•Những người trải qua sựtựhiện
thực hóa thường mong muốn
nhiều hơn thay vì ít hơn những gì
họcần.
• Ít có bằng chứng thực tiễn cho
học thuyết của Maslow
25 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Động cơ tại nơi làm việc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.McGraw-Hill/Irwin
Động cơ tại
nơi làm việc
C H Ư Ơ N G
2 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Khuyến khích thông qua sự công nhận
Julie Hans giơ cao tấm
phiếu chứng nhận giải
thưởng mà các nhân viên
của Progress Energy được
trao nhằm thể hiện sự công
nhận những cống hiến của
họ. Sự công nhận là một
trong những phương pháp
khuyến khích nhân viên tốt
nhất.
© H. Lynch/Raleigh News and Observer
3 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Những thách thức của việc khuyến khích nhân
viên
Sa thải, Cơ cấu lại tổ chức
Niềm tin và cam kết bị tổn hại
Các tổ chức mỏng hơn
Số lượng cán bộ để theo dõi công việc ít hơn
Thay đổi trong lực lượng lao động
Nhân viên trẻ hơn sẽ có những nhu cầu khác biệt
hơn
Lực lựợng lao động phong phú
4 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Học thuyết về
Tháp nhu cầu
Học thuyết về Tháp nhu cầu
Tự hiện thực hóa
Tôn trọng
Xã hội
An toàn
Sinh lý học
• Maslow sắp xếp 5 nhóm nhu cầu
theo một trật tự
• Quá trình thỏa mãn theo trình tự
• Những người trải qua sự tự hiện
thực hóa thường mong muốn
nhiều hơn thay vì ít hơn những gì
họ cần.
• Ít có bằng chứng thực tiễn cho
học thuyết của Maslow
5 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Học thuyết
ERG
Học thuyết ERG
Tự hiện thực hóa
Tôn trọng
Sự mong đợi
An toàn
Thuộc về sinh lý học
Tăng trưởng
Quan hệ
Tồn tại
• Mô hình của Alderfer có 3
loại nhu cầu
• Củng cố thêm học thuyết
của Maslow
• Có nhiều nghiên cứu hỗ
trợ học thuyết này hơn
thuyết của Maslow
Học thuyết về
Tháp nhu cầu
6 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Thuyết về các động lực bẩm sinh
Liên kết
Học hỏi
• Nhu cầu thiết lập các mối quan hệ và các
giao ước xã hội
• Cơ sở của sự đồng nhất xã hội
• Nhu cầu thỏa mãn tính hiếu kỳ và hóa
giải các thông tin mâu thuẫn
• Cơ sở của sự tự hiện thực hóa
Bảo vệ
• Nhu cầu bảo vệ bản thân
• Một động lực mang tính phản ứng ( không phải
tự phản ứng)
• Cơ sở của nguyên lý “ đấu tranh hay chạy trốn”
Nắm giữ
• Nhu cầu nắm/ giữ các mục tiêu và kinh
nghiệm
• Cơ sở của trật tự và trạng thái
7 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các động lực bẩm sinh & khuyến khích
• Trung tâm xúc cảm ở não dựa vào các
động lực bẩm sinh để ấn định các cơ quan
xúc cảm ghi nhận những thông tin đi vào
• Các cơ quan ghi nhận xúc cảm chi phối các
suy nghĩ lý trí và trở thành nguồn tạo động
lực có ý thức
8 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các thuyết về nhu cầu được giáo dục
Một số nhu cầu hình thành qua trải nghiệm,
không phải là bẩm sinh
Nhu cầu thành đạt
Ước muốn đạt được những mục tiêu, sự phản hồi hoặc
công nhận mang tính thách thức cao
Nhu cầu về đoàn hội
Ước muốn tìm sự ủng hộ, đồng điệu và tránh xung đột
Đưa ra một hình tượng bản thân tốt đẹp
Nhu cầu về quyền lực
Ước muốn điều khiển môi trường xung quanh mình
Quyền lực cá nhân hóa & quyền lực xã hội hóa
9 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Sự công nhận >< tiền bạc tại Encana
Nhiều nhân viên của Encada
đã giữ lại những tấm thẻ
“High Five” do đồng nghiệp
trao tặng và trưng bày thẻ
này tại văn phòng của mình
hơn là đổi thẻ để lấy 5 đôla.
Biểu tượng nhỏ về sự công
nhận này có giá trị lớn hơn
nhiều so với giá trị tiền tệ của
nó
Courtesy of Encana Corp.
10 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Ý nghĩa của các lý thuyết về nhu cầu
• Tổ chức cần hỗ trợ nhân viên
của mình để đạt được sự cân
bằng cho các nhu cầu bẩm sinh
của họ
• Mọi người có những nhu cầu
khác nhau tại các thời điểm khác
nhau
• Cung cấp cho các nhân viên
nhiều phần thưởng để lựa chọn
• Không quá phụ thuộc vào những
đãi ngộ tài chính (vật chất)
Courtesy of Encana Corp.
11 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Kỳ vọng
Nỗ lực-Hoàn thành
Kỳ vọng
Hoàn thành-KQ
Kết quả
& mức độ thỏa mãn
Kết quả 1
+ hoặc -
Nỗ lực Hoàn thành
Kết quả 3
+ hoặc -
Kết quả 2
+ hoặc -
Thuyết kỳ vọng
12 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tăng kỳ vọng từ Nỗ lực (E)
đến Hoàn thành công việc (P)
• Đào tạo nhân viên
• Lựa chọn nhân sự với yêu cầu về năng lực
• Phân biệt rõ ràng những vai trò khác nhau
trong công việc
• Cung cấp đầy đủ các nguồn lực
• Kèm cặp và cung cấp thông tin phản hồi
13 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tăng kỳ vọng từ P (hoàn thành công việc)
tới O (hiệu quả)
• Đo lường quá trình làm việc một cách
chính xác
• Mô tả các kết quả làm việc tốt và
không tốt
• Giải thích cơ chế đãi ngộ theo kết quả
công việc
14 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tăng mức độ thỏa mãn
• Đảm bảo rằng các phần thưởng có giá trị
• Cá biệt hóa các phần thưởng
• Tối thiểu hóa sự khác biệt trong mức độ
thỏa mãn các kết quả
15 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Cụ thể
Thích hợp
Thách thức
Nỗ lực thực
hiện nhiệm vụ
Hoàn thành
nhiệm vụ
Phản hồi
Tham dự
Cam kết
Thiết lập các mục tiêu hiệu quả
16 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Độ khó khăn của mục tiêu và sự thi hành
Cao
S
ự
t
h
i
h
à
n
h
n
h
i
ệ
m
v
ụ
Thấp Vừa phải Thách thức Không thể
Vùng tối ưu
về độ khó
của mục tiêu
Độ khó khăn của mục tiêu
17 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các đặc trưng của sự phản hồi hiệu quả
Sự phản hồi
hiệu quả
Cụ thể
Phù hợp
Đúng lúc
Có thể
tin được
Tần suất
thích hợp
18 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Sự phản hồi đa nguồn (360 độ)
Nhân viên
được đánh giá
Đồng nghiệp
Khách hàng
Cấp dưới
Lãnh đạo
dự án
Quản lý trực tiếp
Đồng nghiệp
Cấp dưới
Cấp dưới
19 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Sự bất công & “Mèo mập” Anh quốc
Những người biểu tình ở
Anh (bao gồm các nhân viên
công ty) thể hiện sự tức giận
của họ về việc trả lương các
nhân viên cấp cao bằng
cách hóa trang thành những
con “mèo mập” trong bộ
quần áo công sở bên ngoài
các cuộc họp thường niên
của công ty
© Simon Clark
20 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các thành phần của Thuyết công bằng
Tỉ lệ Kết quả/Đóng góp
Đóng góp từ phía nhân viên (ví
dụ: kỹ năng)
Kết quả -- những gì họ được
nhận (ví dụ: tiền lương)
So sánh
So sánh tỉ lệ này với những
người khác
Không dễ nhận diện
Đánh giá công bằng
So sánh tỉ lệ Kết quả/Đóng
góp với đối tượng hợp lý
© Simon Clark
21 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Bất công qua Đãi ngộ quá cao hoặc quá thấp
Bản thân bạnSo với
người khác
Kết quả
Đóng góp
Kết quả
Đóng góp
Bất công từ
đãi ngộ quá cao
Kết quả
Đóng góp
Kết quả
Đóng góp
Bất công từ
Đãi ngộ quá thấp
22 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Hậu quả của sự bất công
• Thay đổi (giảm) đóng góp
• Thay đổi kết quả thu được
• Thay đổi trong nhận thức
• Rời bỏ vị trí
• Xử lý người khác (đối tượng so sánh)
• Thay đổi đối tượng so sánh
23 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Nhạy cảm trong công bằng
Rộng lượng
Chịu đựng việc bị đối xử bất công
Nhạy cảm trong công bằng
Muốn đạt tỉ lệ tương đương với những người khác
Đặc cách
Thích được hưởng nhiều hơn những người khác có
cùng mức đóng góp
24 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
• Tình cảm
• Thái độ
• Hành vi
Nguyên tắc
phân phối Quan niệm về công bằng
trong phân phối
Quan niệm về
công bằng trong
quy trình công việc
Nguyên tắc
Cấu trúc
Nguyên tắc
Xã hội
Hệ thống các yếu tố công bằng
trong tổ chức
25 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các nguyên tắc cấu trúc về công bằng
trong quy trình công việc
Tiếng nói
Không thiên
lệch
Hiểu biết
Trước sau
như một
Lắng nghe
tất cả
Có thể
“chống án”
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_dong_co_tai_noi_.pdf