CHƢƠNG TRÌNH MÔN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ - ĐIỀU KHIỂN CÁC MÁY ĐIỆN
Chương 1: Bộ nghịch lƣu ba pha và Vector không gian (4T)
Vector không gian.
Bộ nghịch lưu ba pha.
Chương 2: Hệ qui chiếu quay (2T)
Hệ qui chiếu quay.
Chuyển đổi hệ toạ độ abc dq (Biến đổi Park).
Chương 3: Mô hình ĐCKĐB 3 pha (), (dq) (9T)
Sơ đồ tương đương của động cơ và một số ký hiệu.
Mô hình động cơ trong HTĐ stator ().
Mô hình động cơ trong HTĐ từ thông rotor (r).
Chương 4: Điều khiển định hƣớng từ thông (FOC) ĐCKĐB
171 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Điều khiển số hệ thống điện cơ điều khiển máy điện/động cơ điện - Trần Công Binh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g điện. Nhận xét sự khác biệt khi điện áp thay đổi.
Bài tập 2. Trong hệ tọa độ dq, mô phỏng mô hình động cơ trên Matlab Simulink (7.x):
a) Mô phỏng điều khiển vòng hở tốc độ ở điện áp định mức, tải thay đổi (0%, 50%,
50%)TL. Vẽ các đáp ứng tốc độ đồng bộ, tốc độ động cơ, moment điện từ, moment
tải, từ thông, dòng điện. Nhận xét sự khác biệt khi tải thay đổi.
b) Mô phỏng điều khiển vòng hở tốc độ khi động cơ mang tải TL, điện áp thay đổi
(biên độ, tần số)=(100%, 100%), (100%, 50%), (50%, 100%), (50%, 50%). Vẽ các
đáp ứng tốc độ đồng bộ, tốc độ động cơ, moment điện từ, moment tải, từ thông,
dòng điện. Nhận xét sự khác biệt khi điện áp thay đổi.
Bài tập 3. Mô phỏng trên Matlab Simulink (7.x) bộ điều khiển tốc độ động cơ KĐB 3 pha
dùng phương pháp FOC. Động cơ khởi động không tải, và mang tải TL sau khi tốc độ ổn
định. Yêu cầu điều khiển ổn định tốc độ khi moment tải thay đổi. Vẽ các đáp ứng tốc độ
đặt (= 50%, 100%) tốc độ định mức, tốc độ đáp ứng, moment điện từ, moment tải, từ
thông, dòng điện. Nhận xét thời gian đáp ứng, độ ổn định tốc độ, moment và dòng điện
khởi động của đông cơ:
a) Dùng điều khiển tiếp dòng, không có ước lượng từ thông.
b) Dùng điều khiển tiếp dòng, có bộ ước lượng từ thông.
c) Dùng điều khiển tiếp áp, có bộ ước lượng từ thông (không bắt buộc).
Đề thi HK2/2012: Cho động cơ không đồng bộ ba pha, trên nhãn động cơ có ghi: 4
cực, nối Y, 380 V, 50Hz, 10Nm, 3,155A. Thông số động cơ (đã quy về stator) như
sau: Rs=3,75Ω; Rr=4,20Ω; Xs=0,55Ω; Xr=0,55Ω; Xm=110Ω. Bỏ qua tổn hao sắt
và tổn hao cơ.
a) Tính dòng điện stator và moment cơ lúc khởi động? (1 đ)
b) Tính dòng điện stator và từ thông móc vòng rotor lúc không tải? (1 đ)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chương 4: Điều khiển định hướng từ thông ĐCKĐB IV.42
c) Khi động cơ vận hành ở định mức, trên hệ tọa độ từ thông rotor, tính dòng điện
isd_đm và isq_đm, từ thông móc vòng rotor |r_đm|, tốc độ trượt (rad/s) và tốc độ
động cơ (vòng/phút)? (2 đ)
d) Khi động cơ vận hành ở tốc độ 1450 vòng/phút, tính dòng điện làm việc của
động cơ? Khi đó, trên hệ tọa độ từ thông rotor, tính dòng điện isd và isq, từ
thông móc vòng rotor |r|, và moment điện từ của động cơ? (2 đ)
e) Khi dùng biến tần ở chế độ FOC, lúc khởi động động cơ luôn đạt từ thông
rotor định mức và không đổi (isd_kđ = isd_đm). Để động cơ khởi động gấp rưỡi
moment định mức, tính dòng khởi động của động cơ cần cài đặt cho biến tần?
Mặc khác, nếu cài đặt dòng điện khởi động trên biến tần gấp rưỡi dòng định mức,
tính moment khởi động khi đó? (1 đ)
f) Dùng cảm biến đo được tốc độ động cơ 1415 vòng/phút, dòng điện tức thời
isa=0,2217A và isb=3,9620A. Biết lúc đó góc của hệ tọa độ từ thông rotor là
r=30
0. Ước lượng giá trị từ thông móc vòng rotor |r|, moment cơ, và tốc độ
trượt (rad/s) của động cơ? (2 đ)
g) Điều khiển động cơ trên bằng phương pháp định hướng từ thông rotor FOC,
thời gian trễ của vòng điều khiển là 50s. Tính các hệ số của bộ điều khiển PI
điều khiển vận tốc động cơ (KP, KI, TI)? Biết moment quán tính lúc đó là 0.1
kgm
2
. (1 đ)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.1
Chƣơng 5: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP ƢỚC LƢỢNG
TỪ THÔNG ROTOR ĐCKĐB
Giới thiệu các phương pháp đo dòng điện tức thời, đo từ thông khe hở không khí,
đo điện áp, tốc độ động cơ,...
I. Ƣớc lƣợng từ thông rotor từ dòng hồi tiếp và từ thông khe hở không khí
mbar ,i,i
mL
s
Rr
rLsLsR
sv
si r
i
mi
s
R sR rR
rRmL
rj
mi
si
ri
sv
sr
s
s
s
m iii
smrrr iLiL
ssmsssmrssmsrrsr iLiiLiLiL
ssrsmm
m
rs
smr
s
mr
s
r iLiL
L
L
iLLiL
mbar ,i,i
rr
s
sr
s
m
m
rs
r jiL
L
L
2r
2
rrr
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.2
r
r
rr coscos
r
r
rr sinsin
hay
r
r
rr tgtg
r
rr
r arctg
dt
d
srsr
r
m
e ii
L
L
p
2
3
T
II. Ƣớc lƣợng từ thông rotor từ điện áp và dòng hồi tiếp
babar i,i,u,u
Ít chính xác ở tốc độ thấp do dùng phép tích phân!
Từ thông rotor được ước lượng từ từ thông stator và dòng stator:
rmsss iLiL
rrsmr iLiL
sssss
m
s
r iL
L
1
i
ss
m
rs
rs
2
ms
s
m
rs
ss
s
s
m
rs
smr i
L
LL
LL
L
1
L
L
iL
L
L
iL
ss
m
rss
s
m
rs
r i
L
LL
L
L
Trong đó, từ thông stator được ước lượng từ dòng stator và áp stator như sau:
dt
d
iRu
s
ss
ss
s
s
s
ss
s
s
s
s iRu
dt
d
Hay
dt
di
L
LL
dt
d
L
L
dt
d
s
s
m
rs
s
s
m
r
s
r
dt
di
L
LL
iRu
L
L
dt
d
s
s
m
rss
ss
s
s
m
r
s
r
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.3
dt
di
LiRu
L
L
dt
d
s
s
s
s
ss
s
s
m
r
s
r
với 2'r
2'
r
'
r
r
r
rr coscos
r
r
rr sinsin
hay
r
r
rr tgtg
r
rr
r arctg
dt
d
srsr
r
m
e ii
L
L
p
2
3
T
III. Ƣớc lƣợng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp
bar i,i,
Chính xác cả ở tốc độ thấp!
s
r
r
s
s
r
m
s
r j
T
1
i
T
L
dt
d
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
với 2'r
2'
r
'
r
r
r
rr coscos
r
r
rr sinsin
hay
r
r
rr tgtg
r
rr
r arctg
dt
d
srsr
r
m
e ii
L
L
p
2
3
T
Sô ñoà khoái boä öôùc löôïng töø thoâng rotor treân heä toïa ñoä .
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.4
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
)
tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
) tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
Ñaùp öùng cuûa boä öôùc löôïng töø thoâng rotor treân toïa ñoä .
IV. Ƣớc lƣợng vị trí từ thông rotor gián tiếp từ từ thông đặt và Te đặt
Các phương trình ước lượng vị trí vector từ thông rotor từ các giá trị lệnh của từ
thông rotor và moment điện từ như sau:
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.5
V. Ƣớc lƣợng từ thông rotor từ tốc độ và dòng hồi tiếp trong HTĐ (dq)
bar i,i,
r
r
sd
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
với tốc độ trượt: r = + sl = +
r
m
T
L
rd
sqi
có Te =
2
3
p
r
m
L
L
sqrdi
Các phương trình sau được dùng để ước lượng từ thông rotor:
Hay các phương trình này có thể được viết lại như sau:
Vị trí tức thời của vector từ thông rotor được xác định như sau:
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.6
Sô ñoà khoái boä öôùc löôïng töø thoâng rotor treân heä toïa ñoä dq.
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
)
tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
)
tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
Ñaùp öùng cuûa boä öôùc löôïng töø thoâng rotor treân toïa ñoä dq.
VI. Ƣớc lƣợng từ thông rotor dùng khâu quan sát (observer)
Hình 5.1: Sơ đồ bộ ước lượng từ thông rotor dùng khâu quan sát.
Thuật toán ước lượng từ thông rotor cho ĐCKĐB ba pha dùng khâu quan sát
pt (5.1a)
pt (5.1b)
pt (5.1c)
pt (5.1d)
pt (5.1e)
s
sˆ
s
si
r
pt (5.1f)
s
s
s
si
s
su
s
K
K ip
ucomp
ucomp
pt (5.1h)
s
r
s
si
s
s
pt (5.1g)
s
r
s
si
r
s
su
s
r
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.7
isd = iscosr + issinr (5.1a)
rd
r
sd
r
mrd
T
1
i
T
L
dt
d
(5.1b)
r = rdcoss (5.1c)
r = rdsins (5.1d)
sr
r
ms
s
r
2
mrss
s
L
L
i
L
LLLˆ
(5.1e)
dt
d ss
= ssu
– Rs.
s
si
+ ucomp (5.1f)
ssssipcomp ˆ
s
K
Ku
(5.1g)
ss
m
2
mrss
s
r
ms
r i
L
LLL
L
L
(5.1h)
2r
2
rr
(5.1i)
VII. Đáp ứng điều khiển dộng cơ bằng FOC
Đáp ứng của bộ ước lượng từ thông rotor khi các thông số ĐCKĐB ba pha có sai số:
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
) tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
Hình 5.2: Đáp ứng của
bộ ước lượng từ thông
rotor từ tốc độ và dòng
hồi tiếp trên tọa độ .
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
)
tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
Hình 5.3: Đáp ứng của
bộ ước lượng từ thông
rotor từ tốc độ và dòng
hồi tiếp trên tọa độ dq.
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
time (s)
F
i r
e
s
t
(W
b
)
tu thong dat
tu thong dap ung
tu thong uoc luong
Hình 5.4: Đáp ứng của
bộ ước lượng từ thông
rotor dùng khâu quan
sát.
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.8
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ ĐƢỢC TIẾP DÒNG
Từ thông được đưa đến giá trị định mức khi moment vẫn được giữ ở giá trị
zero.
Sau khi từ thông đạt giá trị ổn định, động cơ được lệnh tăng tốc đến một giá
trị vận tốc dương.
Moment được đưa đến giá trị dương ở mức tối đa.
Moment được đưa trở về giá trị âm và sau đó zero khi vận tốc thực bằng vận
tốc lệnh, và moment được giữ ở zero để vận tốc thực bằng vận tốc lệnh.
Hệ truyền động ban đầu đang hoạt động với từ thông rotor không đổi và ở
giá trị lệnh, moment tải bằng zero.
Moment tải sau đó được tăng đến giá trị định mức dương theo kiểu step-
wise.
Sau một khoảng thời gian thì moment tải được đưa về zero cũng theo kiểu
step-wise.
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.9
Từ thông được giữ không đổi ở giá trị định mức.
Vận tốc được đảo ngược từ -40% của vận tốc sang 40% vận tốc định mức.
Moment tải bằng zero trong suốt quá trình mô phỏng trên.
Bộ nghịch lưu được giả sử là nguồn dòng lý tưởng.
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.10
KẾT QUẢ ĐO ĐẠC CỦA ĐỘNG CƠ ĐƢỢC TIẾP DÒNG
Dòng stator trong trạng thái ổn định được phân tích. Trừ sóng harmonic bậc
nhất, các sóng hài bậc cao thường tập trung quanh các dải tần số 10 kHz, 20
kHz, 30 kHz, 40 kHz
Từ thông bằng 70% từ thông định mức, ban đầu động cơ đang chạy không tải ở 600
rpm, moment tải bằng moment định mức dương được được tăng theo kiểu step-
wise.
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.11
Biến đổi của dòng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm.
Động cơ đã hoàn toàn được từ hoá trước, moment tải bằng zero.
Biến đổi của dòng stator khi máy tăng tốc từ 200 rpm đến 1500 rpm.
Động cơ đã hoàn toàn được từ hoá trước, moment tải bằng zero.
Bài giảng Hệ Thống Điều Khiển Số (ĐCKĐB) TB
Chöông 5: Một số phương pháp ước lượng từ thông rotor ĐCKĐB V.12
Bài tập 5.1. Cho động cơ không đồng bộ ba pha, trên nhãn động cơ có ghi: 4 cực,
nối Y, 380 V, 50Hz, 1415 RPM. Thông số động cơ (đã quy về stator) như sau:
Rs=3,75 Ω; Rr=4,20 Ω; Ls=1,75 mH; Lr=17,5 mH; Lm=350 mH.
Khi động cơ khi đang được cấp nguồn từ biến tần và vận hành với tốc
độ 1415 vòng/phút. Dùng cảm biến đo được dòng điện tức thời (như hình vẽ
dưới) isa= 0,2217A và isb= 3,9620A. Biết lúc đó góc của hệ tọa độ từ thông rotor
là r = 30
0
.
a) Tính isd , isq , dòng điện stator hiệu dụng, từ thông móc vòng rotor |r| ,
moment cơ, tốc độ trượt (rad/s), tốc độ đồng bộ (vòng/phút) và tần số
nguồn điện cấp cho động cơ? (4 đ)
b) Giả sử động cơ đang chạy ổn định, tính góc r2 sau 50µs? (1 đ)
M
3~
a b c
2=
3
isa
isb
is
is
rje
isd
isq
r
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng VI.1
Chƣơng 6: CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN DÒNG
I. Điều khiển dòng trong hệ qui chiếu stator
I.1. Điều khiển vòng trễ dòng điện
Điều khiển dòng, tiếp dòng
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng VI.2
rrsse ixP
2
3
ixP
2
3
T
I.1. Điều khiển so sánh dòng điện
Điều khiển dòng, tiếp dòng
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 6: Các phương pháp điều khiển dòng VI.3
II. Điều khiển dòng trong hệ qui chiếu từ thông rotor
Điều khiển dòng (dq), tiếp áp
III. Điều khiển áp
Điều khiển điện áp vòng hở (V/F, VFF,)
Phân biệt: Điều khiển tiếp áp
Điều khiển tiếp dòng
Điều khiển dòng
Điều khiển dòng trong hệ toạ độ từ thông rotor (dq) (FOC)
Điều khiển dòng trong hệ toạ độ stator (abc)
Bộ nghịch lưu áp
Bộ nghịch lưu dòng
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.1
Chƣơng 7: MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP ƢỚC LƢỢNG
TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐCKĐB
I. Các phƣơng pháp ƣớc lƣợng vận tốc động cơ không đồng bộ
I.1. Phƣơng pháp 1
srsr2
rr
m
2
r
2
r
r
r
r
r
slr ii
1
T
Ldt
d
dt
d
Trong đó: sssss
m
r
r iLdtiRu
L
L
sssss
m
r
r iLdtiRu
L
L
2r2rr
Bộ đi u khi n
Bộ l
FOC
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3
L2
L1
N
L
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.2
Chứng minh (cách 1):
Chứng minh:
2
r
2
r
r
r
r
r
r
dt
d
dt
d
2
r
r
2
r
r
r
r
r
r
r
srr
1
1dt
d
dt
d
arctg
dt
d
dt
d
dt
d
2
r
2
r
r
r
r
r
r
dt
d
dt
d
Chứng minh: srsr2
rr
m
sl ii
1
T
L
Có slrrsqm TiL và sqrd
r
m
e i
L
L
p
2
3
T
2
r
e
r
r
sl
T
p3
2
T
L
mà rrsmr iLiL r
r
s
r
m
r
L
1
i
L
L
i
nên
r
r
s
r
m
rrre
L
1
i
L
L
xp
2
3
xip
2
3
T
sr
r
m
s
r
m
re xi
L
L
p
2
3
i
L
L
xp
2
3
T
srsr2
rr
m
2
r
sr
r
m
2
r
e
r
r
sl ii
1
T
Lxi
T
LT
p3
2
T
L
Chứng minh (cách 2):
Có:
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
2rrr
r
rs
r
mr
r
T
1
i
T
L
dt
d
2rrr
r
rs
r
mr
r
T
1
i
T
L
dt
d
2r2rrsrs
r
mr
r
r
r ii
T
L
dt
d
dt
d
rsrs
r
mr
r
r
r
2
r ii
T
L
dt
d
dt
d
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.3
2
r
rsrs
r
m
2
r
r
r
r
r
ii
T
L
dt
d
dt
d
Chứng minh: ssssssss
m
rs
r iLdtiRu
L
L
dt
d
iRu
s
ss
ss
s
s
sss
s
s
s
s iRu
dt
d
Và rmsss iLiL
rrsmr iLiL
sssss
m
s
r iL
L
1
i
ss
m
rs
rs
2
ms
s
m
rs
ss
s
s
m
rs
smr i
L
LL
LL
L
1
L
L
iL
L
L
iL
ss
m
rss
s
m
rs
r i
L
LL
L
L
dt
di
L
LL
dt
d
L
L
dt
d
s
s
m
rs
s
s
m
r
s
r
dt
di
LiRu
L
L
dt
d
s
s
s
s
ss
s
s
m
r
s
r
dt
di
LiRu
L
L
dt
d s
ssss
m
rr
dt
di
LiRu
L
L
dt
d s
ssss
m
rr
Hay ssssssss
m
rs
r iLdtiRu
L
L
I.2. Phƣơng pháp 2
rrrr
r
r
r
r
ii
dt
d
i
dt
d
i
Trong đó, sssss
m
s
r iL
L
1
i
rsssrsss
r
sss
r
sss
iLiL
dt
d
iL
dt
d
iL
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.4
Với ss
m
rss
s
m
rs
r i
L
LL
L
L
s
m
rs
s
m
r
r i
L
LL
L
L
s
m
rs
s
m
r
r i
L
LL
L
L
với sss
s
s
s
s iRu
dt
d
dtiRu ssss
dtiRu ssss
Chứng minh:
sr
s
rs
rr j
dt
d
iR0
r
r
rr
dt
d
iR0
r
r
rr
dt
d
iR0
rr
r
rrrrr i
dt
d
iiiRi.0
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.5
rr
r
rrrrr i
dt
d
iiiRi.0
rrrr
r
r
r
r ii
dt
d
i
dt
d
i0
rrrr
r
r
r
r
ii
dt
d
i
dt
d
i
II. Ƣớc lƣợng vận tốc vòng kín
Dùng điều khiển thích nghi mô hình (Model Reference Adaptive Control – MRAC)
Mô hình tham khảo:
dt
di
LiRu
L
L
dt
d
s
s
s
s
ss
s
s
m
r
s
r
babar i,i,u,u
Mô hình thích nghi (trong hệ tọa độ stator):
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
(7.1a)
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
(7.1b)
Sai số mô hình:
= srsr
= r r – r
r (7.2)
Hiệu chỉnh sai số:
s
K
K ip (7.3)
Ít phụ thuộc vào thông số mô hình và các đại lượng hồi tiếp.
Khi đó, tốc độ được ước lượng theo sơ đồ sau:
Mô hình
thích nghi
hệ pt (7.1)
sr
ˆ
s
K
K ip
srsr
pt (7.2)
từ thông ước lượng Mô hình
tham khảo
s
r
s
su
s
si
s
si
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.6
Hình 7.1: Sơ đồ nguyên lý bộ ước lượng tốc độ ĐCKĐB ba pha.
_ Sai lệch tốc độ đƣợc đi u chỉnh tự động.
_ Kết quả ít bị ảnh hƣởng bởi sai lệch thông số động cơ.
_ Khối lƣợng tính toán rất nhi u nên tốc độ ƣớc lƣợng chậm.
Từ chương 3, có: sr
r
s
s
r
m
s
r j
T
1
i
T
L
dt
d
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
rr
r
s
r
mr
T
1
i
T
L
dt
d
chỉ số “” góc trên phải chỉ từ thông được tính trực tiếp từ tốc độ ước lượng .
Nhận ét:
Theo hệ phương trình (7.1) thì từ thông rotor (xét trong hệ tọa độ stator)
phụ thuộc vào tốc độ .
Mặc khác, bộ ước lượng từ thông đã cho kết quả tương đối chính xác về
giá trị của vector từ thông rotor.
Như vậy, nếu tốc độ ước lượng trong phương trình (7.1) khác với tốc độ
thực của động cơ thì vector từ thông ( r ,
r ) tính được ở phương trình
(7.1) sẽ sai lệch với vector từ thông ( r , r ) ước lượng. Sai lệch này
được định nghĩa bằng:
= srsr
= r r – r
r (7.2)
nếu sai lệch càng nhỏ thì tốc độ ước lượng của động cơ sẽ càng gần bằng
với tốc độ thực của động cơ.
Bộ ước lượng tốc độ cho động cơ KĐB ba pha sử dụng khâu hiệu chỉnh tích
phân tỉ lệ PI để giảm thiểu sai lệch giữa hai vector từ thông trên:
s
K
K ip (7.3)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.7
III. Đi u khi n không dùng cảm biến
(Sensorless Vector Control - SVC)
Sơ đồ cấu trúc hệ điều khiển định hướng từ thông rotor không dùng cảm biến vận tốc:
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TCB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.8
Đáp ứng mô phỏng:
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
W
e
s
t
(r
a
d
/s
)
toc do dat
toc do dap ung
toc do uoc luong
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình lý tưởng.
Tuaàn 11 (3T): Chöông 7 (6T)
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.9
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
W
e
s
t
(r
a
d
/s
)
toc do dat
toc do dap ung
toc do uoc luong
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ với mô hình có sai lệch.
Chöông 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ TB
Chương 7: Một số phương pháp ước lượng tốc độ ĐCKĐB VII.10
Đáp ứng trên hệ thực:
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.1
Chương 8: ĐIỀU KHIỂN SỐ ĐỘNG CƠ
I. Cấu trúc một hệ thống điều khiển động cơ
I.1. Sơ đồ khối một hệ thống điều khiển động cơ KĐB 3 pha
Bộ điều khiển
Bộ
FOC
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3
L2
L1
N
L
TL
ai
MTu
BBĐ
–
*
sdi
+
PI
MTu
PI
MTu
MTi
–
+
*
r
CTĐ
*
sl
r r
*
sqi
sdi
sqi
sdi
sqi
'
sdu
'
squ
sdu
squ
PI
–
+
*
+
+
*
sl
bi
au
bu
cu
r
r
Motor
~3
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.2
Bộ trung tâm
DSP TMS320LF2407A
Inverter
(VSI)
Chỉnh
lưu
DC Link
Nguồn AC Động
cơ
Cảm biến
dòng điện
Cảm biến
tốc độ
Giao tiếp
Hiển thị
Điều
khiển
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.3
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.4
I.2. Các khối chức năng
Bộ chỉnh lưu
Bộ nghịch lưu 3 pha và mạch kích (FPGA, DSP)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.5
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.6
PM25CL1A120 – Mitsubishi
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.7
PS21A7A - Mitsubishi
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.8
STGIPS40W60L1
Hãm
Bộ xử lý
dsPIC
DSP Texas Instruments (TMS320F2812, TMS320F28335)
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.9
đ n
DSP
FOC
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3
L2
L1
N
L
CPU
ADC Modul PWM Genrator Capture/ QEP PDPINT
SCI/ SPI Digital IO
Speed
Sensor
Driver
Circuits
Current
Sensors
Comm
Serial
Control
Logic
Fault
Protection
Motor
Three phase
Inverter
Power Stage
DSP
Control
Speed
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.10
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.11
Cảm biến đo lường
Mạch giao tiếp, nối mạng
II. Cảm biến đo ường
II.1. Đo điện áp DC
Sử dụng bộ chuyển đổi ADC của bộ điều khiển thông qua mạch chia áp...
II.2. Cảm biến đo dòng điện
Đo điện áp trên điện trở Shunt
Biến dòng
TL
ai
MTu
BBĐ
–
*
sdi
+
PI
MTu
PI
MTu
MTi
–
+
*
r
CTĐ
*
sl
r r
*
sqi
sdi
sqi
sdi
sqi
'
sdu
'
squ
sdu
squ
PI
–
+
*
+
+
*
sl
Động
cơ
bi
au
bu
cu
r
r
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.12
Cảm biến Hall
B A
OFS OFS GIN GIN
1
NANA ELECTRONICS JAPAN
GND B Out A Out (-) (+)
1
-12V +12V 0V
Ba chân nguồn cấp từ bên
ngoài
GIN: Chỉnh độ lợi (khuếch đại)
OFS: Chỉnh offset
Ñ.cô KÑB
==
3~
Vdc
Ñieàu
khieån
M
3~
a b c
Bieán
taàn
2=
3
isa
isb
is
is
rje
isd
isq
r
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.13
Sơ đồ chân cảm biến Hall
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.14
Magnetoresistive (MR) Closed Loop Current Sensor
II.3. Cảm biến đo tốc độ
Tachometter
Incremental Encoder
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.15
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.16
Sơ đồ nguyên lý mạch hồi tiếp tốc độ dùng encoder
Absolute Encoder (đo góc)
III. Một số ưu điểm khi s dụng bộ điều khiển tốc độ động cơ
Bộ biến tần
(HTĐKS-ĐKCMĐ) TB
Chöông 8: Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha VIII.17
Ưu điểm của bộ biến tần:
Giảm hệ thống cơ khí (rulo, xích, hộp số tăng giảm tốc,)
Giảm tiếng ồn
Tiết kiệm năng lượng (tổn hao cơ và tổ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dieu_khien_so_he_thong_dien_co_dieu_khien_may_dien.pdf