GIỚI THIỆU
o CÁC BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
1. Nghịch lưu ba pha tải mắc hình sao
2. Nghịch lưu ba pha tải mắc tam giác
3. Biến tần
4. Ứng dụng
17 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 5: Nghịch lưu ba pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 5: NGHỊCH LƯU BA PHA
o GIỚI THIỆU
o CÁC BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
1. Nghịch lưu ba pha tải mắc hình sao
2. Nghịch lưu ba pha tải mắc tam giác
3. Biến tần
4. Ứng dụng
12:03 PM 2
GIỚI THIỆU
Bộ nghịch lưu ba pha là một kỹ thuật
đổi điện DC sang điện AC ba pha.
Loại nghịch lưu ba pha trong chương
này được khảo sát trên hai dạng mắc tải
ba pha: mắc hình sao và mắc tam giác, và
bộ biến đổi kiểu sáu bước
12:03 PM
3
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Sơ ñồmạch
R
N
S3
R
+
-
E
S5
S4
S1
R
D1
D6 S2S6D4 D2
D3 D5
Bộ biến ñổi ba pha
gồm ba bộ ñổi
ñiện một pha
12:03 PM 4
Mạch gồm 6 van công suất và 6 diode
dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần
hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo
dạng sóng ra mong muốn.
Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2
cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van
giao hoán: loại dẫn 1200 và loại dẫn 1800.
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
12:03 PM
25
Loại dẫn 1200 (tải R).
• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT
• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn
lệch nhau 600
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
12:03 PM 6
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
tω00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4
iG1
iG2
iG3
iG4
iG5
iG6
tω
tω
tω
tω
tω
Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
12:03 PM
7
Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600)
chỉ có 2 bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ
nguyên lý ta có:
• Điện thế pha bằng:
• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0 cho: +E/2.
• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0 cho: -E/2.
• Khi không có bật nào dẫn cho: V0 = 0.
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
2
E
E
RR
R
v
an
=
+
=
12:03 PM 8
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600
E
A B C
N
+ -
0
+
- +
-
2
E
2
E
12:03 PM
39
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
ðiện áp của các pha
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
van +E/2
vbn -E/2
vcn 0
vab +E
vbc -E/2
Vca -E/2
12:03 PM 10
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200
E
A B C
N
+ -
0
+
- +
-
2
E
2
E
12:03 PM
11
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800
E
A B C
N
+ -
0
+
- +
-
2
E
2
E
12:03 PM 12
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400
E
A B C
N
- +
0
-
+ -
+
2
E
2
E
12:03 PM
413
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000
E
A B C
N
- +
0
-
+ -
+
2
E
2
E
12:03 PM 14
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600
E
A B C
N
- +
0
-
+ -
+
2
E
2
E
12:03 PM
15
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
ðiện áp của các pha
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
van +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2 0 +E/2
vbn -E/2 0 +E/2 +E/2 0 -E/2 -E/2
vcn 0 -E/2 -E/2 0 +E/2 +E/2 0
vab +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2 +E
vbc -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2 -E -E/2
Vca -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2
12:03 PM 16
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Dạng sóng ra theo ñiện áp pha
tω
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4
vAN
vBN
vCN
+E/2
-E/2
tω
tω
12:03 PM
517
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1200
Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
tω
tω
tω
6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4
vBC
vCA
+E/2
-E/2
-E
+E
vAB
12:03 PM 18
Công suất :
Điện thế hiệu dụng pha:
Điện thế hiệu dụng đường dây:
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
( ) ( )
R
E
R
E
R
E
P
2
22
2
22
0 =+=
( ) ( ) ( )
2
3
E
VVV
RMSnlRMSabRMSll
=== −−
( ) ( )
612
2 2 EE
VV
RMSanRMSnl
===
−
Loại dẫn 1200
12:03 PM
19
Dòng hiệu dụng qua van:
Dòng ra hiệu dụng:
Điện thế nghịch cực đại của van:
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
( )
R
E
I
RMSsw
32
=
( ) ( )RMSswRMS II 20 =
EV
SWRM
=
Loại dẫn 1200
12:03 PM 20
Loại dẫn 1800 (tải R).
• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT
• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn
lệch nhau 600
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
12:03 PM
621
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
tω00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
iG1
iG2
iG3
iG4
iG5
iG6
tω
tω
tω
tω
tω
Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
12:03 PM 22
Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600) chỉ có 3
bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ nguyên lý ta có:
• Điện thế pha bằng:
• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0 :
• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0 :
• khi 2 bật dẫn cho ra +E/3. khi 3 bật dẫn
cho ra 2E/3
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
3
2
2
E
E
R
R
R
v
an
=
+
=
12:03 PM
23
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600
E
A C B
N
+ - S5, S6, S1
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM 24
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
ðiện áp của các pha
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
van +E/3
vbn -2E/3
vcn +E/3
vab +E
vbc -E
Vca 0
12:03 PM
725
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200
E
A B C
N
+ - S6, S1, S2
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM 26
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800
E
A B C
N
+ - S1, S2, S3
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM
27
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400
E
B A C
N
+ - S2, S3, S4
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM 28
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000
E
C B A
N
+ - S3, S4, S5
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM
829
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600
E
C A B
N
+ - S4, S5, S6
dẫn
3
E
3
2E
3
E
12:03 PM 30
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 3600
12:03 PM
31
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
ðiện áp của các pha
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
van +E/3 +2E/3 +E/3 -E/3 -2E/3 -E/3 +E/3
vbn -2E/3 -E/3 +E/3 +2E/3 +E/3 -E/3 -2E/3
vcn +E/3 -E/3 -2E/3 -E/3 +E/3 +2E/3 +E/3
vab +E +E 0 -E -E 0 +E
vbc -E 0 +E +E 0 -E -E
Vca 0 -E -E 0 +E +E 0
12:03 PM 32
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Dạng sóng ra theo ñiện áp pha
tω
tω
tω
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
vAN
vBN
vCN
+E/3
-E/3
-2E/3
+2E/3
12:03 PM
933
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
tω
tω
tω
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
vAB
vBC
vCA
+E
-E
12:03 PM 34
Công suất :
Điện thế hiệu dụng pha:
Điện thế hiệu dụng đường dây:
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
Loại dẫn 1800
( ) ( ) ( )
R
E
R
E
R
E
R
E
P
3
23
2
33
2
222
0 =++=
EVVV
cnbnan 3
2
===
EVVV
cabcab
3
2
===
12:03 PM
35
Dòng hiệu dụng qua van:
Dòng ra hiệu dụng:
Điện thế nghịch cực đại của van:
1. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC SAO
EV
SWRM
=
Loại dẫn 1800
( ) ( )RMSswRMS II 20 =
( )
R
E
I
RMSsw
3
=
12:03 PM 36
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
Sơ ñồmạch
Bộ biến ñổi ba pha
gồm ba bộ biến
ñổi một pha
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
12:03 PM
10
37
Mạch gồm 6 van công suất và 6 diode
dập kết hợp với các van dẫn ngưng tuần
hoàn theo cách sắp xếp tuần tự để tạo
dạng sóng ra mong muốn.
Có nhiều cách hoạt động nhưng có 2
cách cơ bản hoàn thành 1 chu kỳ với 6 van
giao hoán: loại dẫn 1200 và loại dẫn 1800.
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 38
Ta thấy trong mỗi thời khoảng (600)
chỉ có 2 bật cùng dẫn, nên theo sơ đồ
nguyên lý ta có:
• Khi bật số lẻ dẫn Vi > 0.
• Khi bật số chẵn dẫn Vi < 0.
• Khi không có bật nào dẫn cho: V0 = 0.
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
39
Loại dẫn 1200 (tải R).
• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT
• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn
lệch nhau 600
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 40
Loại dẫn 1200
tω00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4
iG1
iG2
iG3
iG4
iG5
iG6
tω
tω
tω
tω
tω
Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1200 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
11
41
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
Khi S1 và S6 dẫn ta có:
vab=+E, nhưng do có tính
đối xứng nên ta có vac và
vcb chỉ bằng +E/2 hay
vca=vcb=-E/2.
E
2
E
2
E
A
C
B
Khi S1 và S2 dẫn ta có: vac = +E, nhưng:
vab = vbc = E/2 hay, vab = +E/2, vbc =+E/2
và vca = -E
12:03 PM 42
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C
+
_
Từ 0o đến 60o S6 và S1 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
2
E
vab = +E, vbc = -E/2, vca = -E/2
12:03 PM
43
Loại dẫn 1200
ðiện áp dây
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
S.dẫn 6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1
vab +E
vbc -E/2
Vca -E/2
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 44
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C
+
_
Từ 60o đến 120o S1 và S2 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
2
E
vab = +E/2, vbc = +E/2, vca = -E
12:03 PM
12
45
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C _
+
Từ 120o đến 180o S2 và S3 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
2
E
vab = -E/2, vbc = +E, vca = -E/2
12:03 PM 46
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C
Từ 180o đến 240o S3 và S4 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
2
E
_
+
vab = -E, vbc = +E/2, vca = +E/2
12:03 PM
47
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C
Từ 240o đến 300o S4 và S5 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
2
E
_
+
vab = -E/2, vbc = -E/2, vca = +E
12:03 PM 48
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
ðiện áp ra ở tải
E
2
E
A
B
C
Từ 300o đến 360o S5 và S6 dẫn
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C2
E
_
+
vab = +E/2, vbc = -E, vca = +E/2
12:03 PM
13
49
Loại dẫn 1200
ðiện áp dây
T.kh (0) 0-60 60-120 120-180 180-240 240-300 300-360 360-420
S.dẫn 6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1
vab +E +E/2 -E/2 -E -E/2 +E/2 +E
vbc -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2 -E -E/2
Vca -E/2 -E -E/2 +E/2 +E +E/2 -E/2
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 50
Loại dẫn 1200
Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
tω
tω
tω
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
6,1 1,2 2,3 3,4 4,5 5,6 6,1 1,2 2,3 3,4
vAB
vBC
vCA
+E/2
-E/2
-E
+E
12:03 PM
51
Công suất :
Điện thế hiệu dụng pha:
Điện thế hiệu dụng đường dây:
( ) ( ) ( )
R
E
R
E
R
E
R
E
P
2
322
22
22
0 =++=
( ) ( ) ( )
2
3
E
VVV
RMSnlRMSabRMSll
=== −−
( ) ( )
612
2 2 EE
VV
RMSanRMSnl
===
−
Loại dẫn 1200
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 52
Dòng hiệu dụng qua van:
Dòng ra hiệu dụng:
Điện thế nghịch cực đại của van:
( )
R
E
I
RMSsw
32
=
( ) ( )RMSswRMS II 20 =
EV
SWRM
=
Loại dẫn 1200
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
14
53
Loại dẫn 1800 (tải R).
• Các van công suất là: SCR, MOSFET,
Transistor Công suất, IGBT
• Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ
dẫn trong 1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn
lệch nhau 600
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 54
Loại dẫn 1800
tω00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
iG1
iG2
iG3
iG4
iG5
iG6
tω
tω
tω
tω
tω
Do cách bố trí linh kiện các bật sẽ dẫn trong
1800 và mỗi cặp bật sẽ dẫn lệch nhau 600
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
55
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 00 đến 600. S5, S6, S1 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = +E, vbc = -E, vca = 0
+
_
+
12:03 PM 56
Loại dẫn 1800
ðiện áp các ñường dây
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
T.kh
(0)
0-60
60-
120
120-
180
180-
240
240-
300
300-
360
360-
420
S
dẫn
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1
va +E
vb 0
vc +E
vab +E
vbc -E
vca 0
12:03 PM
15
57
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 600 đến 1200. S6, S1, S2 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
+
_
_
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = +E, vbc = 0, vca = -E
12:03 PM 58
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 1200 đến 1800. S1, S2, S3 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = 0, vbc = +E, vca = -E
+
_
+
12:03 PM
59
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 1800 đến 2400. S2, S3, S4 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
+
_
_
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = -E, vbc = +E, vca = 0
12:03 PM 60
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 2400 đến 3000. S3, S4, S5 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = -E, vbc = 0, vca = +E
+
_
+
12:03 PM
16
61
Loại dẫn 1800
Chu kỳ dẫn từ 3000 đến 3600. S4, S5, S6 cùng dẫn
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
A
B
C
0
E
E
+
_
_
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
A B C
vab = 0, vbc = -E, vca = +E
12:03 PM 62
Loại dẫn 1800
ðiện áp các ñường dây
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
T.kh
(0)
0-60
60-
120
120-
180
180-
240
240-
300
300-
360
360-
420
S
dẫn
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1
va +E +E +E 0 0 0 +E
vb 0 0 +E +E +E 0 0
vc +E 0 0 0 +E +E +E
vab +E +E 0 -E -E 0 +E
vbc -E 0 +E +E 0 -E -E
vca 0 -E -E 0 +E +E 0
12:03 PM
63
Loại dẫn 1800
tω
tω
tω
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
vAB
vBC
vCA
vA
vB
vC
+E
-E
+E
tω
tω
tω
12:03 PM 64
Loại dẫn 1800
Dạng sóng ra theo ñiện áp dây
tω
tω
tω
00 600 1200 1800 2400 3000 3600 4200 4800 5400 6000
5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4 3,4,5 4,5,6 5,6,1 6,1,2 1,2,3 2,3,4
vAB
vBC
vCA
+E
-E
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
17
65
Công suất :
Điện thế hiệu dụng pha:
Điện thế hiệu dụng đường dây:
Loại dẫn 1800
( ) ( )
R
E
R
E
R
E
P
222
0
2
=+=
EVVV
cnbnan 3
2
===
EVVV
cabcab
3
2
===
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM 66
Dòng hiệu dụng qua van:
Dòng ra hiệu dụng:
Điện thế nghịch cực đại của van:
EV
SWRM
=
Loại dẫn 1800
( ) ( )RMSswRMS II 20 =
( )
R
E
I
RMSsw
3
=
2. NGHỊCH LƯU BA PHA TẢI MẮC TAM GIÁC
12:03 PM
67
BIẾN TẦN XEM
TÀI LIỆU
KẾT THÚC CHƯƠNG V
12:03 PM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_5_nghich_luu_ba_pha.pdf