GIỚI THIỆU
o BIẾN ðỔI AC BA PHA BẤT ðỐI XỨNG
1. Biến đổi AC ba pha tải mắc sao
2. Biến đổi AC ba pha tải mắc tam giác
o ỨNG DỤNG
9 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4, Phần 4: Biến đổi điện AC ba pha bất đối xứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI AC BA PHA
o GIỚI THIỆU
o BIẾN ðỔI AC BA PHA BẤT ðỐI XỨNG
1. Biến ñổi AC ba pha tải mắc sao
2. Biến ñổi AC ba pha tải mắc tam giác
o ỨNG DỤNG
2
Bộ điều chỉnh AC 3 pha gồm 3 bộ điều
chỉnh AC 1 pha bất đối xứng nối với nhau
và sử dụng nguyên tắc điều khiển pha.
Bộ biến đổi AC ba pha bất đối xứng
được ứng dụng cho các tải trở và không
cần thay đổi thời hằng lớn.
BIẾN ðỔI AC 3 PHA BẤT ðỐI XỨNG
3
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Sơ ñồ nguyên lý
Mạch có 3 SCR ở bán kỳ dương và 3
diode ở bán kỳ âm
ca b
ZA ZB ZC
S1 S3 S5
D4 D6 D2
A B C
N
4
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
tVv
Man
ωsin=
−=
3
2
sin
π
ωtVv
Mbn
+=
−=
3
2
sin
3
4
sin
π
ω
π
ω tVtVv
MMcn
+=
6
sin3
π
ωtVv
MAB
−=
6
sin3
π
ωtVv
MAC
−=
2
sin3
π
ωtVv
MBC
o Nguồn cung cấp
25
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
6
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
7
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
8
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
39
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
10
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
11
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 1: khi 0<α<60o
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
2/1
2/1
8
sin
43
1
3
8
sin
43
1
2
3
+−=
+−=
ααπ
π
ααπ
π
M
MRMS
V
VV
12
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
413
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
14
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
15
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
16
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
517
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
18
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
19
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
20
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
621
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 2: khi 60o <α<120o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
2/1
224
1111
3
−=
απ
ππ
S
V
2/1
224
111
2
3
−=
απ
π
MRMS
VV
22
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
23
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
24
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
725
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
26
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
27
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC HÌNH SAO
o Các kiểu ñiều khiển:
• Trường hợp 3: khi 120o <α<180o
6
π
3
π
2
π
3
2π
6
5π π tω
tω
tω
tω
tω
tω
tω
uAN
α
is1
is2
is3
is4
is5
S3
S1
is
6
S5
D6
D4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
S1 S3
D4
S5
D6
0
uBN uCN
u
D2
D2
S5
D6
S6
uAB/2
S5
uAC/2
2/1
16
2cos3
16
2sin
224
71
3
−+−=
αααπ
π
SRMS
VV
28
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC
o Sơ ñồ nguyên lý
Mạch có 3 SCR ở bán kỳ dương và 3
diode ở bán kỳ âm
∼ ∼∼
S1 S3 S5
D4 D6 D2
A B C
ZA
ZB
ZC
b
a c
829
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC
o Nguyên lý hoạt ñộng
• Phân giải tương tự các trường hợp trước
• Nếu ba linh kiện cùng dẫn, dòng điện
pha a cho:
• Nếu hai linh kiện cùng dẫn còn đầu kia
bị hở dòng điện pha a cho:
−=−=
6
sin3
π
ωtIiii
Mcaaba
2
ab
bcca
i
ii −==
tIt
I
iii
M
M
caaba
ωω sin5,1sin
2
3
==−=
30
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC
o Nguyên lý hoạt ñộng
∼ ∼∼
S1
D6 D2
A B C
ZA ZB
ZC
b
a c
ia ib ic
Khi ba linh
kiện cùng
dẫn.
(Một SCR và
hai diode)
31
1. BIẾN ðỔI AC TẢI MẮC TAM GIÁC
o Nguyên lý hoạt ñộng
Khi hai linh
kiện cùng
dẫn.
(Một SCR và
một diode)
∼ ∼∼
S1
D6
A B C
ZA
ZB
ZC
b
a c
ia ib ic=0
32
ỨNG DỤNG ðIỀU KHIỂN ÁP AC
o Điều chỉnh độ sáng đèn tim đốt:
VR
C
đèn
UAC
o Trong dân dụng điều
khiển pha còn dùng cho
các bộ biến đổi điện áp
giảm áp chất lượng thấp vì
áp ra sẽ thay đổi theo tải
và không có dạng sin các
bộ giảm áp này thích hợp
cho tải trở.
933
ỨNG DỤNG ðIỀU KHIỂN ÁP AC
o Điều khiển động cơ không đồng bộ:
Điều khiển AC
Lưới nguồn
Bộ điều khiển
∑
CB
Động cơ
KĐB
CT
o Có hai ứng dụng quan trọng: khởi động động
cơ và điều chỉnh tốc độ động cơ:
• Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ
• Khởi động động cơ không đồng bộ
34
BIẾN ðỔI ðIỆN
DC
KẾT THÚC CHƯƠNG IV
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_4_phan_4_bien_doi_dien_ac.pdf