GIỚI THIỆU
o BIẾN ðỔI AC MỘT PHA
1. ðiều khiển toàn chu kỳ
2.ðiều khiển pha
3. Tương quan giửa góc kích và góc dẫn
11:41 AM 2
GIỚI THIỆU
Bộ điều khiển điện thế AC hay còn
gọi là bộ điều thế AC, dùng chuyển đổi
nguồn điện AC cố định thành nguồn
điện AC thay đổi. Tần số ngõ ra bằng
tần số ngõ vào
12 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4, Phần 1: Biến đổi điện AC một pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 4: BIẾN ĐỔI ĐIỆN AC MỘT PHA
o GIỚI THIỆU
o BIẾN ðỔI AC MỘT PHA
1. ðiều khiển toàn chu kỳ
2.ðiều khiển pha
3. Tương quan giửa góc kích và góc dẫn
11:41 AM 2
GIỚI THIỆU
Bộ điều khiển điện thế AC hay còn
gọi là bộ điều thế AC, dùng chuyển đổi
nguồn điện AC cố định thành nguồn
điện AC thay đổi. Tần số ngõ ra bằng
tần số ngõ vào.
11:41 AM
3
BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN THẾ AC MỘT PHA
THƯỜNG DÙNG HAI KỸ THUẬT ĐIỀU
KHIỂN NHƯ SAU:
• ĐIỀU KHIỂN ON – OFF
• ĐIỀU KHIỂN PHA
ĐIỀU KHIỂN PHA CÓ HAI DẠNG: ĐIỀU
KHIỂN BẤT ĐỐI XỨNG VÀ ĐỐI XỨNG
BIẾN ĐỔI ĐIỆN AC MỘT PHA
11:41 AM 4
1. Sơ đồ nguyên lý
Mạch điều khiển điện thế AC cho tải là dùng
công tắc AC. Công tắc AC có thể là 1 Triac hay 2
SCR mắc đối song như hình vẽ hoặc linh kiện giao
hoán 2 chiều. Điều khiển toàn chu kỳ thích hợp
với các hệ thống có thời hằng lớn như hệ thống
điều khiển nhiệt độ.
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
S2
Tải
S1
U1
T
U1
Tải
11:41 AM
25
ui
t
toffton
T
t
uo
1. Dạng sóng vào ra
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM 6
ui
t
toffton
T
t
uo
1. Dạng sóng vào ra
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM
7
ui
t
toffton
T
t
uo
1. Dạng sóng vào ra
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM 8
ui
t
toffton
T
t
uo
1. Dạng sóng vào ra
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM
39
ui
t
toffton
T
t
uo
1. Dạng sóng vào ra
Mạch điều khiển toàn chu kỳ như hình vẽ khi có
góc kích α=0 sẽ cho điện thế AC tác động vào tải
và khi không có góc kích hiện diện sẽ cắt nguồn
AC khỏi tải.
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM 10
Điều khiển toàn chu kỳ hay còn gọi là on–
off. Công suất tải được điều khiển bằng
cách nối nguồn vào tải trong 1 số chu kỳ và
tiếp đó cắt nguồn ra khỏi tải trong 1 số chu
kỳ khác và lặp lại chu kỳ giao hoán đó như
hình vẽ. Nhưng cách điều khiển giao hoán
này không thích hợp với tải có thời hằng bé
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
11:41 AM
11
1. ĐIỀU KHIỂN TOÀN CHU KỲ
1. Tính toán
• Công suất trung bình ra trên tải:
• Điện thế hiệu dụng ngõ ra:
• Công suât chuẩn hóa:
• Hệ số công suất:
DPD
R
V
T
t
R
V
P
O
ioni
OAV max
22
===
DV
T
tV
V iRMS
onM
ORMS ==
2
T
t
D
P
P
P on
O
OAV
N
===
max
D
T
t
P
P
S
P
pF on
O
OAV ====
max
0
11:41 AM 12
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ nguyên lý
D2
Tải
U1
S1
S2
TảiU1
D1
Dạng 1 (VAV0)
11:41 AM
413
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 1
u
iG1
tω
tω
11:41 AM 14
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 1
u
α
iG1
tω
tω
11:41 AM
15
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 1
u
α
iG1
tω
tω
11:41 AM 16
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 1
u
α
iG1
tω
tω
11:41 AM
517
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 1
( ) 01cos
2
1
≤−= α
π MAV
VV
u U
Tải
α
iG1
tω
tω
11:41 AM 18
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 2
u
iG2
tω
tω
11:41 AM
19
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 2
u U
Tải
iG2
tω
tω
11:41 AM 20
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 2
u U
Tải
α
iG2
tω
tω
11:41 AM
621
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 2
u U
Tải
α
iG2
tω
tω
11:41 AM 22
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ sóng ra dạng 2
( ) 0cos1
2
1
≥−= α
π MAV
VV
u U
Tải
α
iG2
tω
tω
11:41 AM
23
oĐiều khiển bất đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ nguyên lý
u UTải
α
iG1
D2
TảiU1
S1
tω
u UTải
α
iG2S2
TảiU1
D1
tω
tω
tω
Dạng 1 (VAV<0)
Dạng 2 (VAV>0)
( ) 01cos
2
1
≤−= α
π MAV
VV
( ) 0cos1
2
1
≥−= α
π MAV
VV
11:41 AM 24
• Mạch gồm 1SCR và 1diode mắc đối song.
• Do đó mạch biến đổi điện AC cho phép
biến đổi không đối xứng nên điện thế ra ở
tải sẽ có giá trị trung bình.
• Tùy theo vị trí của diode mà giá trị trung
bình điện ra có thể âm hoặc dương.
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
11:41 AM
725
•Tính toán cho tải
• Hiệu điện thế trung bình:
• Hiệu điện thế hiệu dụng ngõ ra:
• Công suất hiệu dụng ở tải:
• Hệ số công suất:
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
( ) 01cos
2
1
≤−= α
π MAV
VV
( ) 0cos1
2
1
≥−= α
π MAV
VV
R
V
I AVAV =⇒
+−=
π
α
π
α
4
2sin
2
1
2
M
RMS
V
V
R
V
I ORMSORMS =⇒
khiIVP RMSRMSRMS = R
V
P MRMS
2
0
2
=⇒=α
+−=
π
α
π
α
4
2sin
2
1pF
11:41 AM 26
•Tính toán cho 1SCR hay Diode
• Dòng trung bình cho một linh kiện:
• Dòng cực đại cho 1 linh kiện:
• Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên 1 linh kiện:
• Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR:
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
BKCLAVSCRAV II 1_1_ = SCRAVDIODEAV II 1_1_ =⇒
R
V
III MTAIMDIODEMSCRM === _1_1_
MDIODERMSCRRM VVV == 1_1_
Góc kích bằng 0
2
)(
RMS
SCRRMS
I
I =
11:41 AM
27
oĐiều khiển đối xứng
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
• Sơ đồ nguyên lý
S2
Tải
S1
U1
T
U1
Tải
U1
D1
S1 S2
D2
Tải
D2
S
U1
D1
D3D4
Tải
11:41 AM 28
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM
829
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM 30
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM
31
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM 32
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM
933
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM 34
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
io
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
11:41 AM
35
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
io
Mỗi SCR dẫn trong thời khoảng (π−α) của
mỗi bán kỳ, do đó ta có thể xem như các
SCR dẫn từ α đến π trong chu kỳ mới là π.
vo
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R
S1
S2
S1
VRMS
11:41 AM 36
•Tính toán cho tải
• Hiệu điện thế hiệu dụng ở tải:
• Dòng hiệu dụng tải:
• Công suất hiệu dụng ở tải:
• Hệ số công suất:
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
π
α
π
α
2
2sin
1
2
+−= MRMS
V
V
π
α
π
α
2
2sin
1
2
+−==
R
V
R
V
I MRMSRMS
+−===
π
α
π
α
2
2sin
1
2
2
2
2
R
V
RI
R
V
P MRMS
RMS
RMS
π
α
π
α
2
2sin
1 +−=pF
11:41 AM
10
37
•Tính toán cho 1SCR
• Dòng trung bình cho 1SCR:
• Dòng cực đại cho 1SCR:
• Hiệu điện thế ngược cực đại đặt lên 1SCR:
• Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR:
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
R
V
III MTAIMDIODEMSCRM === _1_1_
MDIODERMSCRRM VVV == 1_1_
2
)(
RMS
SCRRMS
I
I =
( ) ( )απ
ωω
π
π
α
cos1
2
sin
2
1
+== ∫ R
V
ttd
R
V
I MMSCRAV
11:41 AM 38
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải L
tω1β
2β
iG1
iG2
α1 α2
α3π
i
uu
U1
A1 A2
S1
S2
iL
ULL
tω
tω
• Trong bán kỳ dương, nếu có xung kích tại góc
kích α thì SCR1 dẫn ta có phương trình:
( ) tV
dt
di
Ltv M ωsin==
( ) ( )t
L
V
t
L
V
L
V
ti MMM ωα
ω
ω
ω
α
ω
coscoscoscos −=−=
11:41 AM
39
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải L
• Vậy để có dòng
qua SCR1 dương
là: α < ωt < 2π−α,
góc kích phải
chọn:
β
βα <
Utải
i
α
β1
β
βα >
i
α
α2
Utải
2
π
α >
• Dòng điện hiệu
dụng qua tải:
( )( )
π
αααπ
ω 2
2sin32cos22 ++−
=
L
V
I M
RMS
11:41 AM 40
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải R-L
tω1β
2β
tω
tω
• Vì mỗi SCR dẫn trong thời khoảng α≤ωt≤β, cách
giải tương tự như ở chương 2 và có các kết quả
sau:
iG1
iG2
α1 α2 α3
π
i
uu
U1
A1 A2
S1
S2
iL
UL
R
L
( ) ( ) ( )
( )
Φ−−Φ−=
−− αω
ωαω
t
L
R
M et
Z
V
ti sinsin
11:41 AM
11
41
2. ĐIỀU KHIỂN PHA
oĐiều khiển đối xứng tải L
• Góc dẫn γ=β−α
phải nhỏ hơn π để
cho SCR1 ngưng dẫn
trước khi kích SCR2
tại ωt=π+α. Trong
biểu thức liên hệ trên
cho γ=β−α>π thì
α<Φ. Do đó ta kết
luận rằng α≥Φ;
β βα >
i
α
α2
Utải
β βα =
i
α1 α2
Utải
β βα <
Utải
i
α
β1
Φ=minα
11:41 AM 42
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
o Tương quan α và Φ để xác định γ
• Hiệu điện thế hiệu dụng
qua tải:
• khi góc kích α trong
khoảng π/2 đến π:2
π π
0=Φ
2
π
=Φ
γ
0 α
−−=
π
βαγ 2sin2sin2
2
M
RMS
V
V
2
1
2 cossin
6
2
1
cos14
2
+
+
−= αα
π
α
π
α
R
V
I MRMS
11:41 AM
43
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
o Đặc tính đk α theo trị số điện áp tải:
Sóng hài từ bậc 1 đến bậc 7
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0 30 60 90 120 150 180
U
α
U1
U3
U5
U7
U
ϕ = 0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0 30 60 90 120 150 180
U
α
U
U3
U5
U7
U1
ϕ = 450
11:41 AM 44
3. TƯƠNG QUAN GIỬA GÓC KÍCH & GÓC DẪN
o Biến thiên công suất theo góc mở:
Ba loại công suất so góc mở α
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0 30 60 90 120 150 180
U
α
P
Q
S
ϕ = 0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0 30 60 90 120 150 180
U
α
S
P
Q
ϕ = 450
11:41 AM
12
45
BIẾN ðỔI AC BA
PHA TẢI MẮC SAO
11:41 AM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_4_bien_doi_dien_ac_mot_ph.pdf