GIỚI THIỆU
o CÁC BỘ BIẾN ðỔI DÒNG LIÊN TỤC
1. Mạch biến đổi giảm áp (Buck Converter)
2. Mạch biến đổi tăng áp (Boost Converter)
3. Mạch biến đổi tăng giảm áp
12 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 3: Biến đổi điện DC - Phần 1: Biến đổi DC dòng liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 3: BIẾN ĐỔI DC
o GIỚI THIỆU
o CÁC BỘ BIẾN ðỔI DÒNG LIÊN TỤC
1. Mạch biến ñổi giảm áp (Buck Converter)
2. Mạch biến ñổi tăng áp (Boost Converter)
3. Mạch biến ñổi tăng giảm áp
11:53 AM 2
GIỚI THIỆU
• Dòng liên tục là dòng trong cuộn cảm lúc
nào cũng có trị dương trong toàn chu kỳ.
• Để có điện áp DC lớn người ta thường
ghép nhiều bộ nối tiếp nhau.
• Mạch boost converter có thể tăng điện áp
và thay thế các viên pin.
11:53 AM
3
GIỚI THIỆU
• Với hai viên pin ta có thể dùng mạch
Boost converter tăng điện áp lên để sử
dụng cho các xe điện và hệ thống đèn
trang trí.
• Để có điện áp DC lớn người ta thường
ghép nhiều bộ nối tiếp nhau.
11:53 AM 4
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1. Mạch biến ñổi giảm áp
• Sơ ñồ nguyên lý
• Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
• Các giả thiết khi phân giải:
11:53 AM
RVo
S
-
L
+
Vidc
-
D
Diode Schottky
+
C
25
S
D1
C
R
L
+
-
Vidc
1. Mạch biến ñổi giảm áp
• Chế ñộ ON
dt
di
LVVVVVV LiLLi =−=⇒+= 00
L
VV
dt
di iL 0−=
Khi S đóng, do diode phân cực nghịch nên
ngưng, ta có dòng điện chạy qua cuộn cảm.
Điện thế cuộn cảm bằng:
( )( ) )1(0
0
DT
L
VV
i
L
VV
DT
i
t
i
dt
di
i
swonL
iLLL
−
=∆⇒
−
=
∆
=
∆
∆
=
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 6
L
S
D1
C
R
+
-
Vidc
1. Mạch biến ñổi giảm áp
• Chế ñộ OFF
Khi bật hở, diode trở nên phân cực thuận nên
dẫn, và do đó cho dòng điện cuộn cảm chạy
qua hình. Điện thế qua cuộn cảm khi bật hở:
L
V
dt
di
dt
di
LVV LLL
0
0
−
=⇒=−=
( )
( ) ( ) )2(1
1
0
0
TD
L
V
i
L
V
TD
i
t
i
swoffL
LL
−
−=∆⇒
−
=
−
∆
=
∆
∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
7
1. Dạng sóng mạch biến ñổi giảm áp
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO ∆iL
∆iC
DT T
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 8
1. Dạng sóng mạch biến ñổi giảm áp
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO ∆iL
∆iC
DT T
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
39
1. Dạng sóng mạch biến ñổi giảm áp
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO ∆iL
∆iC
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM 10
1. Dạng sóng mạch biến ñổi giảm áp
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO ∆iL
∆iC
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM
11
1. Mạch biến ñổi giảm áp
• Dạng sóng
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO ∆iL
∆iC
DT T
( ) ( ) 0=∆+∆ OFFLONL ii
Do sự thay đổi tổng
cộng dòng điện chạy
qua cuộn cảm khi S
đóng và khi S hở là
bằng không:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 12
1. Mạch biến ñổi giảm áp
( ) ( )
( ) 01)2()1(
0
00 =−
−
−
⇒+
=∆+∆
TD
L
V
DT
L
VV
ii
i
swoffLswonL
ii
on
i VVV
T
t
DVV <⇔==
00
( )( )
( ) ( )TD
L
V
DT
L
VDV
DT
L
VV
i i
swonL
−=
−
=
−
=∆ 10000
Hoạt động thường trực đòi hỏi dòng điện
cuộn cảm tại cuối chu kỳ giao hoán bằng với
trị số tại lúc bắt đầu nghĩa là sự thay đổi tổng
cộng trong dòng cuộn cảm trên 1 chu kỳ là
bằng không:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
413
1. Mạch biến ñổi giảm áp
• Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
• Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
• Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
• Độ dợn sóng ngõ ra:
R
V
II RL
0==
( )
+=
−
+=
L
t
R
V
Lf
D
R
VI
off
2
1
2
11
00max
( )
−=
−
−=
L
t
R
V
Lf
D
R
VI
off
2
1
2
11
00min
( ) ( )
R
TD
R
f
D
L
2
1
2
1
min
−
=
−
=
2
0
0
8
1
LCf
D
V
V −
=
∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 14
2. Mạch biến ñổi tăng áp
• Sơ ñồ nguyên lý
• Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
• Các giả thiết khi phân giải:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
R
L
Vo
D1
Diode Schottky
-
S
+
Vidc
-
+
C
15
2. Mạch biến ñổi tăng áp
• Chế ñộ ON
Khi S đóng, diode phân cực nghịch nên
ngưng, dòng điện qua cuộn L tạo nên điện
thế VL cho bởi:
+
-
Vidc
C
R
VL=Vi
S
D1 L
V
dt
di
dt
di
LVV iLLiL =⇒==
L
V
DT
i
t
i iLL =
∆
=
∆
∆
( ) )3(
L
DTV
i i
swonL
=∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 16
2. Mạch biến ñổi tăng áp
• Chế ñộ OFF
Khi S hở, diode phân cực thuận nên dẫn cho
dòng qua cuộn cảm L tạo nên điện thế của
cuộn cảm VL:
D1
R
C
+
-
Vidc
S
VL=Vi-Vo
L
VV
dt
di
dt
di
LVVV iLLiL
0
0
−
=⇒=−=
( ) L
VV
TD
i
t
i iLL 0
1
−
=
−
∆
=
∆
∆
( ) ( )( ) )4(10
L
TDVV
i i
swoffL
−−
=∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
517
2. Dạng sóng mạch biến ñổi tăng áp
∆iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 18
2. Dạng sóng mạch biến ñổi tăng áp
∆iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM
19
2. Dạng sóng mạch biến ñổi tăng áp
∆iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM 20
2. Dạng sóng mạch biến ñổi tăng áp
∆iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM
621
2. Mạch biến ñổi tăng áp
• Dạng sóng
( ) ( ) 0=∆+∆ OFFLONL ii
Do sự thay đổi tổng
cộng dòng điện chạy
qua cuộn cảm khi S
đóng và khi S hở là
bằng không:
∆iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 22
2. Mạch biến ñổi tăng áp
Ở hoạt động thường trực, sự thay đổi tổng
cộng dòng trong cuộn cảm phải bằng không,
theo (3) và (4) ta được:
( ) ( )
( )( )
0
1
)4()3(
0
0 =
−−
+⇒+
=∆+∆
L
TDVV
L
DTV
ii
ii
swoffLswonL
D
V
V i
−
=
1
0
( )( )
( )
L
DTV
L
TD
D
V
V
L
TDVV
i i
i
i
i
Lswoff =
−
−
−
=
−−
=∆
1
110
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
23
2. Mạch biến ñổi tăng áp
• Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
• Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
• Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
• Độ dợn sóng ngõ ra:
( ) RD
V
I iL 2
1−
=
( ) L
DTV
RD
Vi
II ii
swon
L
L
212
2max
+
−
=
∆
+=
( ) L
DTV
RD
Vi
II ii
swoff
L
L
212
2min
−
−
=
∆−=
( ) ( ) ( )
f
RDD
L
RDD
Lf
2
1
2
1
2
min
2
min
−
=⇒
−
=
RCf
D
V
V
=
∆
0
0
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 24
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
• Sơ ñồ nguyên lý
• Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
• Các giả thiết khi phân giải:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
RVo
D1
Diode Schottky
-
L
+
Vidc
-
S
+
C
725
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
• Chế ñộ ON
Khi S đóng, diode phân cực nghịch nên
ngưng, dòng điện qua cuộn L tạo nên điện
thế VL cho bởi:
+
-
Vidc
C
R
S D1
L
L
V
dt
di
dt
di
LVV iLLiL =⇒==
L
V
DT
i
t
i iLL =
∆
=
∆
∆
( ) )5(
L
DTV
i i
swonL
=∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 26
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
• Chế ñộ OFF
Khi S hở, dòng trong cuộn cảm không thay
đổi tức thời, diode phân cực thuận nên dẫn
cho dòng qua tụ và tải tạo nên điện thế của
cuộn cảm VL:
R
S D1
+
-
Vidc
C
L
L
V
dt
di
dt
di
LVV LLL
0
0 =⇒==
( ) L
V
TD
i
t
i LL 0
1
=
−
∆
=
∆
∆
( ) ( ) )6(10
L
TDV
i
swoffL
−
=∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
27
3.Dạng sóng bộ biến ñổi tăng-giảm áp
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL ∆iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM 28
3.Dạng sóng bộ biến ñổi tăng-giảm áp
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL ∆iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM
829
3.Dạng sóng bộ biến ñổi tăng-giảm áp
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL ∆iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM 30
3.Dạng sóng bộ biến ñổi tăng-giảm áp
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL ∆iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM
31
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
• Dạng sóng
( ) ( ) 0=∆+∆ OFFLONL ii
Tùy theo bật S đóng
hay mở sẽ cung cấp
điện làm diode ngưng
hay dẫn và do đó sẽ
cấp dòng cho tải. Do
cách mắc diode nên
điện thế ra V0 có trị
âm. Ta có mạch
tương đương ở hình
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL ∆iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
T
11:53 AM 32
Ở hoạt động thường trực, sự thay đổi tổng
cộng dòng trong cuộn cảm phải bằng không,
theo (5) và (6) ta được:
( ) ( )
( )
0
1
0
0 =
−
+⇒
=∆+∆
L
TDV
L
DTV
ii
i
swoffLswonL
−
−=
−
−=
D
D
V
D
DV
V i
i
11
0
( )
( )
L
DTV
L
TD
D
DV
L
TDV
i
i
i
Lswoff
=
−
−
=
−
=∆
1
1
10
• Nếu D > 0,5: điện thế ra
lớn hơn điện thế vào.
• Nếu D < 0,5: điện thế ra
nhỏ hơn điện thế vào.
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
11:53 AM
933
• Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
• Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
• Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
• Độ dợn sóng ngõ ra:
2
2
2
0
)1(
1
DR
DV
RDV
D
DV
RDV
V
I i
i
i
i
L −
=
−
==
( ) L
DTV
RD
DVi
II ii
swon
L
L
212
2max
+
−
=
∆
+= ( ) L
DTV
RD
DVi
II ii
swoff
L
L
212
2min
−
−
=
∆−=
( ) ( ) ( )
f
RD
L
RD
Lf
2
1
2
1
2
min
2
min
−
=⇒
−
=
RCf
DV
RC
DTV
V 000 ==∆
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3. Mạch biến ñổi tăng-giảm áp
11:53 AM 34
4. Bộ chuyển ñổi C’uk
• Sơ ñồ nguyên lý
• Chức năng các linh kiện: S, L1, L2, C1,
C2, D1, R.
• Các giả thiết khi phân giải:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
R
L2
Vo
-
L1
D1
Diode Schottky+
S
Vidc
-
C1
+
C2
35
4. Bộ chuyển ñổi C’uk
• Chế ñộ ON
Ta có các mạch tương đương khi S đóng như ở hình
Điện thế trung bình của tụ C1 được tính theo định
luật Kirchhoff về điện thế
Trị số điện thế trung bình qua cuộn cảm bằng không
ở chế độ thường trực
R
C2
L1
S
iC1=-iL2
+
-
Vs
L2
D1
01 VVV ic −=
( ) 21 Lswonc Ii −=
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 36
D1
L1
R
iC1=iL1
S
+
-
Vs
L2
C2
Ta có các mạch tương đương khi S đóng như ở hình
Điện thế trung bình của tụ C1 được tính theo định
luật Kirchhoff về điện thế.
Trị số điện thế trung bình qua cuộn cảm bằng không
ở chế độ thường trực.
01 VVV ic −=
( ) 11 Lswoffc Ii =
4. Bộ chuyển ñổi C’uk
• Chế ñộ OFF
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
10
37
Công suất hấp thụ của tải bằng với công suất
cấp điện:
• Nếu D > 0,5: điện thế
ra lớn hơn điện thế vào.
• Nếu D < 0,5: điện thế
ra nhỏ hơn điện thế vào.
( )[ ] ( )[ ]( ) 0111 =−+ TDiDTi swoffcswonc
( )
D
D
I
I
TDIDTI
L
L
LL −
=⇒=−+−
1
01
2
1
12
iL
L
LLii
V
V
I
I
IVIVPP 0
2
1
2010
−
=⇒−=⇒=
−
−=
D
D
VV i
1
0
4. Bộ chuyển ñổi C’uk
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM 38
• Lưu ý rằng các linh kiện L2, C2 và R có cùng cấu
hình như bộ chuyển đổi hạ thế và dòng qua cuộn
cảm có cùng dạng với bộ chuyển đổi hạ thế. Do đó,
độ dợn sóng hoặc sự thay đổi trong điện thế ra
cũng sẽ bằng với của bộ chuyển đổi hạ thế. :
• Độ dợn sóng ngõ ra C1:
2
220
0
8
1
fCL
D
V
V −
=
∆
( ) HAY
D
D
fRC
V
TD
C
I
dtI
C
v iL
T
DT
Lc
−
=−=≈∆ ∫ 11
1 2
11
1
1
1
1
fRC
DV
vc
1
0
1 ≈∆
4. Bộ chuyển ñổi C’uk
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
11:53 AM
39
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
• Sự tăng giảm của dòng qua cuộn cảm có thể tính
bằng cách xem điện thế cuộn cảm khi bật S đóng:
• Điện thế qua L2 khi bật S đóng:
• Với dòng liên tục trong cuộn cảm, dòng trung
bình phải lớn hơn 1/2 sự thay đổi trong dòng. Ta có
trị số cực tiểu của các cuộn cảm:
4. Bộ chuyển ñổi C’uk:
dt
di
LVv LiL
1
11 ==
fL
DV
L
DTV
i
L
V
DT
i ii
L
iL
11
1
1
1 ==∆⇒=
∆
( )
dt
di
LVVVVv LiiL
2
2002 ==−+=
• Dòng điện iL2 là:
fL
DV
L
DTV
i iiL
22
2 ==∆
( )
Df
RD
L
2
1
2
min,1
−
=
( )
f
RD
L
2
1
min,2
−
=
11:53 AM 40
ỨNG MẠCH BIẾN ĐỔI DC
4. Mạch băm xung áp dùng SCR:
C
+
-
E
L
T
GnTn
G
Dr
D
TAI
R
Dr
S
E
+
-
Trạng thái ban đầu : T và Tn đều bị khoá, tụ điện C
được nạp điện, bản cực dương ở phía bên trên như
ghi trên Hình
11:53 AM
11
41
ỨNG MẠCH BIẾN ĐỔI DC
4. Mạch băm xung áp dùng SCR:
C
+
-
E
L
T
GnTn
G
Dr
D
TAI
Cho xung điều khiển
kích mở T. SCR này mở
cho dòng điện chạy qua,
tức là S đóng kín mạch.
Dòng điện từ nguồn E chạy qua T, qua tải và trở
về nguồn. Đồng thời tụ điện C phóng điện theo
mạch C-T-L-D-C và được nạp ngược lại. Điện áp
trên tải và Vo = E.
11:53 AM 42
ỨNG MẠCH BIẾN ĐỔI DC
4. Mạch băm xung áp dùng SCR:
C
+
-
E
L
T
GnTn
G
Dr
D
TAI
Nếu bây giờ cho xung
kích mở Tn, SCR này mở,
đặt điện áp giữa hai bản
cực của tụ điện C lên T
khiến T bị khoá lại và S
hở mạch, Vo=0.
Gọi T và chu kỳ băm : T = T1 + T2
T1 =DT :là thời gian S đóng mạch.
T2 = T – T1 : là thời gian S mở mạch.
D = T1/ T : là tỉ số chu kỳ.
11:53 AM
43
ỨNG MẠCH BIẾN ĐỔI DC
4. Mạch băm xung áp dùng SCR:
Như vậy, bằng cách làm biến đổi tỉ số chu kỳ D
(trong khi giữ cho chu kỳ băm T = const ) có thể
điều chỉnh được trị trung bình của điện áp đặt trên
tải.
E
Vo
io
i
o
I I1
I 2
0
t
T1 T2
T
DEEdt
T
V
DT
o == ∫
0
1
11:53 AM 44
ỨNG MẠCH BIẾN ĐỔI DC
4. Mạch băm xung áp dùng SCR:
Thông thường mạch tải có chứa điện cảm L. Điện
cảm này sẽ tích tụ năng lượng điện từ khi
dòng io tăng. thường dùng diode hoàn năng lượng
Dr, đấu song song ngược với mạch tải để tạo
đường phóng điện cho khối năng lượng điện từ nói
trên, khi dòng io suy giảm. Lúc đầu, dòng tải io=
0. Dòng io được xác lập dần. Qua một vài chu kỳ,
dòng io sẽ biến động giữa hai giá trị biên I1 và I2 .
2
2
1
oLiW =
11:53 AM
12
45
BIẾN ðỔI DC
DÒNG KHÔNG LIÊN
TỤC
11:53 AM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_3_bien_doi_dien_dc.pdf