GIỚI THIỆU
oCHỈNH LƯU MỘT PHA
1.1.Chỉnh lưu bán kỳkỳ
2.2.Chỉnh lưu toàn kỳkỳ
3.3.Chỉnh lưu cầu
4.4.Hiện tượng trùng dẫn
27 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2: Chỉnh lưu - Phần 1: Chỉnh lưu một pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÀN KỲ
α
S1 S2
AFBF vv −=
S2
v1
Rv2
v2
S1
L
D0
E
A
B
F
Có diode xả
năng lượng
11:28 AM
20
• Dòng trung bình qua Diode dập:
• Điều kiện để có dòng qua diode là cực đại là:
• Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị
ta được:
o Trường hợp Diode dập
ααα sincos1 =+
( )α
ππ
α
π
α
cos1+==
R
V
II MAVD
( )
0
sincos1
0 =
−+=⇒=
π
ααα
παα R
V
d
dI
d
dI MDD
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
11:28 AM 78
o Trường hợp Diode dập
Đồ thị cho trị số
góc kích bằng 740
hay diode dẫn
trong thời khoảng
α
αα sin
αcos1+
300 600 90012001500 1800
2
740
( )
LDC
M
M
D
I
R
V
R
V
I
26,026,0
180
74
74cos1
0
0
0
max
=
=
+=
π
π
Khi có Diode dập dẫn
dòng cảm ứng, góc tắt sẽ
là β=π. Dòng qua diode
dập trong khoảng từ π
đến π+α hay π+α–π=α
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
21
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
io
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
π
M
AV
V
V
2
=
tVv MAF ωsin=
vO
io
o Tải R (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
E
D2
R
D1
U
1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
AFBF vv −=
11:28 AM
22
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
π
M
AV
V
V
2
=
tVv MAF ωsin=
vO
io
o Tải L (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
AFBF vv −=
D2
D1
L
Ev1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
11:28 AM
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
π
M
AV
V
V
2
=
tVv MAF ωsin=
vO
io
o Tải R-L (Diode)
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
AFBF vv −=
D2
R
D1
L
Ev1
v2
v2
A
F
B
i1
i2
11:28 AM
Tính toán cho tải (Diode):
• Điện thế tải trung bình:
• Dòng trung bình qua tải:
• Công suất trung bình trên tải:
π
M
AV
V
V
2
=
L
M
L
AV
AV
R
V
R
V
I
π
2
==
AVAVAV IVP =
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
11:28 AM
Tính toán cho tải (Diode):
• Điện thế hiệu dụng:
• Dòng hiệu dụng:
• Công suất hiệu dụng:
• Hệ số công suất:
22
M
L
M
RMS
I
R
V
I ==
2
M
RMS
V
V =
1===
ii
RMSRMSRMS
IV
IV
S
P
pF
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
L
M
LRMSRMS
R
V
RIP
2
2
2 ==
11:28 AM
23
Tính toán cho một Diode:
• Dòng đỉnh qua mỗi diode:
• Dòng trung bình qua mỗi SCR:
• Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR:
taiMDIODEM II _1_ =
2
_
1_
taiAV
DIODEAV
I
I =
nguonMDIODERM VV _1_ 2=
2. CHỈNH LƯU TOÀN KỲ
11:28 AM 90
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
S1, D1 S2, D2
AFBF vv −=
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
11:28 AM
91
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM 92
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM
24
93
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM 94
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM
95
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM 96
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
io
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
AFBF vv −=
11:28 AM
25
97
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
io
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU BÁN PHẦN
α
S1, D1 S2, D2
U
R
S1
S2
D2
D1
A
B
D1 D2
S2 S1
R
U
B
A
( )α
π
cos1+= MAV
V
V
AFBF vv −=
11:28 AM 98
u
ωt
6
π
3
π
2
π0
3
2π
6
5π π
6
7π
3
4π
2
3π
3
5π
6
11π π2
tVv MAF ωsin=
vO
io
α
o Tải R (SCR)
3. CHỈNH LƯU CẦU TOÀN PHẦN
α
S1, S2 S3, S4
S4 S1
V
S3S2
R
A
B
F
E
( )α
π
cos1+= MAV
V
V
AFBF vv −=
11:28 AM
Tính toán cho tải (giống toàn kỳ):
• Điện thế tải trung bình:
• Dòng trung bình qua tải:
• Công suất trung bình trên tải:
• Chú ý: khi α=0 (diode), ta có:
( )α
π
cos1+= MAV
V
V
)cos1( α
π
+==
L
M
L
AV
AV
R
V
R
V
I
AVAVAV
IVP =
L
M
AV
M
AV
R
V
I
V
V
ππ
2
;
2
==
3. CHỈNH LƯU CẦU
11:28 AM
Tính toán cho tải (giống toàn kỳ):
• Điện thế hiệu dụng:
• Dòng hiệu dụng:
• Công suất hiệu dụng:
• Hệ số công suất:
+−=
+−=
π
α
π
α
π
α
π
α
2
2sin
1
22
2sin
1
2
M
L
M
RMS
I
R
V
I
+−=
π
α
π
α
2
2sin
1
2
M
RMS
V
V
+−===
π
α
π
α
2
2sin
1
ii
RMSRMSRMS
IV
IV
S
P
pF
+−==
π
α
π
α
2
2sin
1
2
2
2
L
M
LRMSRMS
R
V
RIP
3. CHỈNH LƯU CẦU
11:28 AM
26
Tính toán cho một (SCR):
• Dòng đỉnh qua mỗi SCR:
• Dòng trung bình qua mỗi SCR:
• Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi SCR:
taiMSCRM II _1_ =
2
_
1_
taiAV
SCRAV
I
I =
nguonMSCRRM VV _1_ =
3. CHỈNH LƯU CẦU
11:28 AM
Nhận xét:
• Mạch chỉnh lưu cầu đa phần giống mạch
chỉnh lưu toàn kỳ:
• Dạng sóng vào ra cho tất cả các dạng tương
ứng.
• Công thức tính toán trừ hiệu điện thế ngược
cực đại trên một linh kiện.
• Sơ đồ mạch thì khác nhau.
3. CHỈNH LƯU CẦU
11:28 AM
Ở chế độ dòng liên tục, một SCR khi được kích
sẽ làm tắt một SCR đang dẫn. Ta nói là có hiện
tượng trùng dẫn.
Thực tế luôn có cuộn cảm nối tiếp các mạch
chỉnh lưu, có thể là tự cảm của đường dây hay
của biến áp cấp điện và như vậy dòng qua chỉnh
lưu không thay đổi tức thời.
Hiện tượng chuyển mạch còn gọi là sự trùng
dẫn giữa 2 hay nhiều hơn chỉnh lưu nối chung
anod hay catod.
4. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN
11:28 AM 104
o Trùng dẫn SCR1 của pha 1 và SCR2 của pha 2
4. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN
tωα1 α2 α3
Ud
I1
I1
0
I1
I1
I2I2
X1 X2 X1
U
tω
tω
tω
tω
11:28 AM
27
Khi kích SCR2, SCR1 đang dẫn dòng tải I0, giả
sử không đổi trong thời gian khảo sát. Ta có sự
chuyển mạch dòng tải từ SCR1 sang SCR2, có các
phương trình: ;
trị trung bình áp ra bị sụt giảm một lượng
và góc chuyển mạch µ - tương
ứng thời gian có trùng dẫn – là nghiệm của
phương trình:
4. HIỆN TƯỢNG TRÙNG DẪN
dt
di
dt
di
iiI 21210 −=⇒+=
dt
di
L
dt
di
L
dt
di
Lvv aaa
121
21 2=−=−
aa
a
x LX
ImX
U ω
π
==∆ ;0
( )
nm
a
V
IX
2
2
coscos 0=+− µαα
11:28 AM
CHỈNH LƯU BA PHA
11:28 AM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_2_chinh_luu.pdf