LINH KIỆN ðIỆN TỬ CÔNG SUẤT
1.1.ðặc tính của công tắc bán dẫn
2.2.Diode công suất
3.3.Transistor công suất
4.4.HọHọ Thyristor
5.5.Tổng kết
22 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 1: Mở đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
o LINH KIỆN ðIỆN TỬ CÔNG SUẤT
1.ðặc tính của công tắc bán dẫn
2.Diode công suất
3.Transistor công suất
4.Họ Thyristor
5.Tổng kết
11:33 AM 2
LINH KUỆN ðIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Các linh kiện công suất giao hoán có
những đặc tính sau:
• Tốc độ giao hoán nhanh.
• Giảm thiểu công suất tiêu tán.
• Cho phép điều khiển các tải nặng (dòng tải lớn
hay điện trở tải nhỏ).
• Có gắn các bộ vi xử lý, vi điều khiển hoặc PLC.
• Các linh kiện công suất giao hoán thông dụng
là: Diode,Transistor, Mosfet, SCR, TRIAC, GTO,
SCS, IGBT, MCT
11:33 AM
3
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
Do tính chất của chất bán dẫn nên khi
chịu tác động của xung kích, dạng sóng ngõ
ra có dạng như ở hình
Đặc tuyến giao hoán được biểu diễn từ
trạng thái tắt (off) sang trạng thái dẫn (on)
và từ trạng thái dẫn (on) sang trạng thái
ngưng (off)
11:33 AM 4
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon
11:33 AM
25
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon
11:33 AM 6
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton
11:33 AM
7
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
11:33 AM 8
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
swon
t
t
Ii =
−=
swont
t
Vv 1
Chọn t=0
11:33 AM
39
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
swon
t
t
Ii =
−=
swont
t
Vv 1
Chọn t=0
pswonpoff=0 pon=0 pswoff
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
11:33 AM 10
Công suất p
v,i
t
tswofftswon tswontoff toffton
Chọn t=0
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf =0)
swon
t
t
Ii =
−=
swont
t
Vv 1
−==
swonswon t
t
t
t
VIvip 1
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
Dòng điện I
Hiệu điện thế V
11:33 AM
11
Năng lượng thất thoát trong thời gian
khởi dẫn bằng:
Năng lượng thất thoát trong thời gian
khởi ngưng:
Năng lượng thất thoát tổng cộng trong
chu kỳ giao hoán bằng:
∫ ==
swont
swonswon VItpdtW
0
6
1
∫ ==
swofft
swoffswoff VItpdtW
0
6
1
( )
swoffswonswoffswonsw ttVIWWW +=+=
6
1
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
11:33 AM 12
Dòng điện Ir
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton
11:33 AM
413
Dòng điện Ir
Hiệu điện thế V
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton
11:33 AM 14
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton
11:33 AM
15
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
11:33 AM 16
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
Chọn t=0
+
−=+−−==
swon
f
swonswon
f
swon t
t
V
t
t
VV
t
t
VVv
t
t
Ii 1)(;
11:33 AM
517
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
v,i
t
toff
o Trường hợp công tắc lý tưởng (Vf ≠0)
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
tswon ton tswoff
Chọn t=0
pswon
poff ≠0 pon≠0
pswoff
+
−=+−−==
swon
f
swonswon
f
swon t
t
V
t
t
VV
t
t
VVv
t
t
Ii 1)(;
11:33 AM 18
o Trường hợp công tắc không lý tưởng (Vf ≠0)
Dòng điện IF
Hiệu điện thế VF
Công suất p
v,i
t
tswofftswon tswontoff toffton
VF
Chọn t=0
+
−=+−−==
swon
f
swonswon
f
swon t
t
V
t
t
VV
t
t
VVv
t
t
Ii 1)(;
( )
2
2
swon
f
swon t
t
IVV
t
t
VIvip −−==
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
11:33 AM
19
Năng lượng thất thoát trong thời gian
khởi dẫn bằng:
Năng lượng thất thoát trong thời gian
khởi ngưng:
Năng lượng thất thoát tổng cộng trong
chu kỳ giao hoán bằng:
∫
+=+==
swont
swonfswonfswonswon tIVVIItVVItpdtW
0
2
1
3
1
3
1
6
1
∫
+=+==
swofft
swofffswofffswoffswoff tIVVIItVVItpdtW
0
2
1
3
1
3
1
6
1
( )swoffswonfswoffswonsw ttIVVIWWW +
+=+=
2
1
3
1
1. ðẶC TÍNH CÔNG TẮC BÁN DẪN
11:33 AM 20
o Diode chỉnh lưu
Diode công suất hoạt động như diode
công suất nhỏ (nối p-n) nhưng với dòng
điện lớn từ vài chục đến vài trăm Ampe.
2. DIODE CÔNG SUẤT
p n
J
A K
11:33 AM
621
Etx
Engoài
p
n
+
Etx
Engoài
p n
+
o Phân cực Diode
• Phân cực thuận
• Phân cực nghịch
2. DIODE CÔNG SUẤT
11:33 AM 22
o Thời gian phục hồi:
Khi diode đang dẫn thình lình chuyển sang
trạng thái ngưng, diode không thể ngưng
ngay mà có thời gian chuyển tiếp do sự hồi
phục của các hạt tải trong nối p-n làm dòng
và thế có dạng như hình
2. DIODE CÔNG SUẤT
11:33 AM
23
o Đồ thị thời gian chuyển tiếp của Diode
2. DIODE CÔNG SUẤT
t
IRM
0,25.IRM
diR/dt
trr
t4 t5t3
IF Qrr=IRM.trr/2
diF/dt
VF
t1 t2
VON
VRVRMS=t5/t4
t
11:33 AM 24
oCông suất thất thoát của diode công suất
swOFFONT PPPP ++=
T
t
IVP ONFFON =
T
t
IVP OFFRROFF =
( ) fttIVPPP swoffswonFCCswoffswonsw +=+=
6
1
2. DIODE CÔNG SUẤT
11:33 AM
725
2. DIODE CÔNG SUẤT
Cấu tạo – Ký hiệu
Diode
schottky
thường
được chế
tạo bằng
chất GaAs
o Diode Schottky
11:33 AM 26
• Diode schottky đóng ngắt tốt ở tần số cao
• VD nhỏ hơn bình thường, chỉ 0.3-0.5V
• Diode Schottky dùng kim loại bán dẫn
điện
• Diode Schottky thường gặp là 1N5817
o Diode Schottky
2. DIODE CÔNG SUẤT
11:33 AM
27
o Diode Schottky
2. DIODE CÔNG SUẤT
ID(mA)
VD(Volt)
0 0,2 0,4 0,6 0,7
Diode
(silicon)
Diode
Schottky
Diode
SchottkyDiode
(silicon)
11:33 AM 28
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
n
n-
n n n
p p
EB
C
p
p-
p p p
n n
EB
C
o BJT (Bipolar Junction Transistor)
base
emitter
collector
NPN
BJT
base
emitter
collector
PNP
BJT
11:33 AM
829
o Đặc tuyến của BJT
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 30
o Trạng thái đóng ngắt của transistor công suất
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
31
oCông suất thất thoát của BJT
• Khi transistor dẫn bão hòa, ta có:
• Khi transistor ngưng dẫn và dòng rỉ Ir
rất bé, ta có:
( )( ) fttIVPPP swoffswonFCCswoffswonsw +=+= max
6
1
( )
T
t
IV
T
t
IVIVP ONCMCEbh
ON
BBEbhCMCEbhON ≈+=
T
t
IVP OFFrCCOFF =
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 32
o Mạch bảo vệ BJT
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
VCC
R
Q
D
B
Cs
t
t
t
ic
is
vCE
Ic
0
0
tf
tf
Is
11:33 AM
933
o MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field
Effect Transistor)
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 34
o MOSFET: hình
thành hai dòng
song song như
sơ đồ cấu trúc
tương đương
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
35
o Đặc tuyến của MOSFET
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 36
o Hoạt động của MOSFET
Nguồn VG1
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
10
37
o Hoạt động của MOSFET
Nguồn VG2
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 38
o Hoạt động của MOSFET
Nguồn VG3
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
39
oCông suất thất thoát của MOSFET
• Khi MOSFET dẫn bão hòa, ta có:
• Khi MOSFET ngưng dẫn và dòng rỉ Ir
rất bé, ta có:
( )( ) fttIVPPP swoffswonFnguonswoffswonsw +=+= max
6
1
( )
T
t
RIP ONonDSDON
2=
T
t
IVP OFFrDSOFF max=
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 40
o Mạch bảo vệ cho MOSFET
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
Mạch RC nhỏ mắc song song với ngõ ra của linh
kiện để hạn chế tác dụng các dãy điện áp và các
xung nhiễu dao động xuất hiện khi linh kiện đóng
11:33 AM
11
41
o IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)
oLà linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động
nhanh và công suất lớn của Transistor với điện
thế điều khiển lớn ở cực cổng của MOSFET:
p+
n-
p p
n nn n
C
E EG
Cách điện
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
C
E
G
11:33 AM 42
o Mạch tương đương IGBT
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
43
o Đặc tuyến của IGBT
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM 44
o Công trên tải
• Công suất trung bình cấp cho tải:
Với thời gian dẫn tON, ta có:
oCông suất tiêu tán tổng cộng giao hoán:
L
L
L
R
V
P
2
=
T
tV
V ONccL =
T
t
R
V
P ON
L
s
L
=
2
( )( ) swswoffswoncCEswoffswonsw fttIVPPP +=+= maxmax .61
3. TRANSISTOR CÔNG SUẤT
11:33 AM
12
45
4. HỌ THYRISTOR
(3 lớp)
Họ Thyristor
Lưỡng hướng
(5 lớp) Đơn hướng
(4 lớp)
Lưỡng hướng
Mạch kích
SCR
0,8-1000A
100-1000V
LASCR
0,7A
100-600V
SCS
0,2A
100V
Đơn hướng
(4 lớp)
TRIAC
0,5-80A
100-600V
SUS
0,2A
6-10V
Diode
Shockley
SBS
0,2A
6-10V
Diac
0,2A
6-10V
(5 lớp)
UJT
Gồm các linh kiện công suất có cấu trúc gần với
Thyristor (SCR gọi theo phòng thí nghiệm Bell từ năm
1956) và các linh kiện kích cho các linh kiện công
suất theo bảng tóm tắt sau:
11:33 AM 46
A
J1 J2 J3
K
p1 n1 p2 n2
o SCR (Silicon Controlled Rectifier)
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
47
G
Kp1 p2n1 n2A
J1 J2 J3
iAG
iAK
K
p1 p2n1 n2A
G
J1 J2 J3
iGK
iAK
+ _
+
o SCR (không
thông dụng)
loại kích dòng
đi ra cực G
o SCR (thông
dụng) loại kích
dòng đi vào
cực G
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 48
o Có thể xem SCR như gồm 2 transistor
npn và pnp ghép “ khoá chặt” như ở hình
A
K
G
p2p1
n1 n2
T1
T2 ( )
( )21
212
1 αα
α
+−
++
= CBOCBOGA
III
I
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
13
49
o Đặc tuyến của SCR
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 50
Để làm SCR từ ngưng dẫn sang dẫn:
• Tăng điện thế A-K, làm tăng dòng rỉ ICBO, làm
xảy ra hiện tượng huỷ thác .
• Tăng dòng cửa IG để các transistor nhanh
chóng đi vào dẫn bảo hoà
• Tăng nhiệt độ t0 mối nối làm tăng dòng trong
T1, T2
• Tăng tốc độ tăng thế dV/dt tạo dòng nạp cho
điện dung nối pn
• Sử dụng năng lượng quang học như ánh sáng
để làm dẫn các SCR quang (LASCR – Light
actived SCR)
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
51
Để làm SCR từ dẫn sang ngưng dẫn:
• Cắt bỏ nguồn cấp điện VAK.
• Thắng động lực: dùng một bộ phận có điện trở
thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo ra dòng
IA < IH
• Tạo VAK < 0 (dòng xoay chiều, xung giao
hoán)
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 52
N4N3
N1
P2
N2
P1
MT2
G
MT1
P
P
N
N
G
MT2
MT1
MT2
MT1
G
MT2
MT1
G
P
P
N
N
G
MT2
MT1
MT2
MT1
G
o TRIAC (Triode Alternative Current)
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
14
53
T2
Z
T1
U1 Z
T
U1
MT2MT1
G
MT2
MT1
G
o Có thể xem Triac như gồm 2 SCR ghép
đối song nhưng chỉ có 1 cổng kích chung.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 54
o Đặc tuyến của Triac
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
55
o Bốn kiểu hoạt động của Triac:
Kiểu I+ Kiểu I- Kiểu II+ Kiểu II-
VMT1MT2 > 0 VMT1MT2 > 0 VMT1MT2 < 0 VMT1MT2 < 0
IG > 0
(Dòng vào)
IG < 0
(Dòng ra)
IG > 0
(Dòng vào)
IG < 0
(Dòng ra)
Dòng từ
MT1 -> MT2
Dòng từ
MT1 -> MT2
Dòng từ
MT2 -> MT1
Dòng từ
MT2 -> MT1
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 56
o Các cách kích Triac:
Vì Triac dẫn trong cả 2 chiều nên cách kích
bằng điện DC ít thông dụng hơn cách kích
bằng điện AC và bằng xung.
Mạch tạo xung được tạo nên từ UJT, IC
555, mạch số, Flip flop, nhưng đặc biệt
vẫn là mạch dùng DIAC.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
15
57
o MCT (Mosfet Controlled Thyristor) có cấu
tạo kết hợp công nghệ của thyristor với ưu
điểm tổn hao dẫn điện thấp và khả năng
chịu áp cao của với khả năng đóng ngắt
nhanh. MOSFET
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 58
o MCT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác
động nhanh và công suất lớn của SCR với
điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của
Mosfet. Có 2 loại MCT: N-MCT và P-MCT, do
cách ghép của 2 Mosfet làm cổng như hình
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
59
o Đặc tính đóng ngắt của MCT: có đặc
tuyến như SCR cổ điển vì không dẫn ở điện
thế nghịch hình
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 60
o Khả năng chịu tải của MCT:
MCT được áp dụng cho các trường hợp yêu
cầu điện trở và độ tự cảm nhỏ với khả
năng chịu được dòng điện lớn và di/dt cao.
MCT được sử dụng làm thiết bị phóng nạp
điện cho máy bay, xe ô tô, tàu thủy, nguồn
cung cấp tivi.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
16
61
o GTO (Gate turn – off Thyristor)
Có cấu tạo phức tạp hơn
SCR cổ điển để có thể tắt
SCR đang dẫn bằng cách
cho xung âm vào cực G
(mà trước đó đã làm SCR
dẫn bằng cách xung dương
vào G) hình
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 62
GTO được kích đóng bằng xung dòng điện tương
tự như khi kích đóng SCR thông thường. Dòng điện
kích đóng được tăng đến giá trị IGM và sau đó giảm
xuống đến giá trị IG.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
63
o Kích mở GTO
Điểm khác biệt
so với yêu cầu
xung kích đóng
SCR là dòng
kích iG phải tiếp
tục duy trì
trong suốt thời
gian GTO dẫn
điện.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 64
o Kích đóng GTO
Để kích ngắt GTO,
xung dòng điện
âm lớn được đưa
vào cổng G –
cathode với độ dốc
(diGQ/dt) lớn hơn
giá trị qui định của
linh kiện, nó đẩy
các hạt mang điện
khỏi cathode
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
17
65
Quá trình ngắt GTO đòi hỏi sử dụng xung dòng
kích đủ rộng. Điều này dẫn đến thời gian ngắt dài,
khả năng di/dt và dv/dt của GTO thấp. Vì thế, cần
phải giới hạn các trị số hoạt động không vượt quá
giá trị an toàn trong quá trình ngắt GTO
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 66
• Sự cải tiến công nghệ chế tạo GTO thyristor đã
dẫn đến phát minh công nghệ IGCT.
• GCT (Gate Commutated Thyristor) là một dạng
phát triển của GTO với khả năng kéo xung
dòng điện lớn bằng dòng định mức dẫn qua
cathode về mạch cổng trong GCT để đảm bảo
ngắt nhanh dòng điện. Cấu trúc của GCT và
mạch tương đương của nó giống như của GTO.
• IGCT là linh kiện gồm GCT và có thêm một số
phần tử hỗ trợ, bao gồm cả board mạch điều
khiển và có thể gồm cả diode ngược.
o IGCT (Integrated Gate-Commutated Thyristor)
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
67
A
K
G
K
G
IGCT có thể tích hợp diode ngược bằng mối nối
n+n-p được vẽ trên hình. Diode ngược cần thiết
trong cấu tạo của các bộ nghịch lưu áp.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM 68
o Đặc tuyến của IGCT
Quá trình ngắt dòng
điện của IGCT bởi
tác dụng xung dòng
kích cổng được vẽ
minh họa trên hình.
Để có thể so sánh
với quá trình ngắt
dòng của GTO, đồ
thị của dòng cổng
được vẽ cho hai
trường hợp.
4. HỌ THYRISTOR
11:33 AM
18
69
o UJT (Unijunction Transistor)
Cấu tạo – Ký hiệu
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
N
P
E
B2
B1
Tiếp xúc
P-N
Cực nền
Cực nền
Cực
phát
B1
E
B2
UJT còn gọi là
transistor đơn nối.
Có công suất thấp
nên chỉ xếp vào loại
linh kiện điều khiển
công suất.
11:33 AM 70
o UJT (Unijuncton Transistor)
Khi chưa cấp ñiện
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
B2
RB2
E
B1
RB1
F
D
21 BBBB RRR +=
B2
RB2
E
B1
RB1
F VBB
VEE
D
BBBB
BB
B
F VV
RR
R
V η=
+
=
21
1
Khi cấp ñiện
11:33 AM
71
o UJT (Unijuncton Transistor)
ðặc tuyến UJT
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
IP
IE
VP
VE
Vùng dẫn Vùng bão hòaVùng
ngưng
Iv IEbh
Vv
VBB=15v
VBB=10v
VBB=5v
VBB=0v
10µA 2,5mA 50mA
11:33 AM 72
o UJT (Unijuncton Transistor)
Mạch dao ñộng thư giãn
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
V1
VE
R2
R1
V1
E
R2
V1
E
R2
R1
Phân cực UJT
11:33 AM
19
73
o PUT (Programmable Unijunction Transistor)
PUT giống như một UJT
có đặc tính thay đổi
được. Tuy vậy về cấu
tạo, PUT khác hẳn UJT
và cách hoạt động cũng
khác
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Cấu tạo và ký hiệu
P
P
N
N
A
K
G
G
K
A
11:33 AM 74
o PUT (Programmable Unijunction Transistor)
Khi VAK < VP : PUT ngưng
Khi VAK > VP : mối nối A-G
bắt đầu dẫn
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Phân cực PUT
IG
VAA
RB2
RB1
R
VBB
IA
12
1
BB
B
RR
R
+
=η
BBG VV η=
RTH
VBB
G
K
21
21
21 //
BB
BB
BBTH
RR
RR
RRR
+
==
11:33 AM
75
o PUT (Programmable Unijunction Transistor)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Mạch dao ñộng thư giãn
RB2
RB1
R
C
VBB
Xả
VP
VV
VA
VG
VK
ηVBB
t
t
t
11:33 AM 76
o SCS (Silicon Controlled Switch)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Cấu tạo – mạch tương ñương – ký hiệu
A
J1 J2 J3
K
p
1
n1 p
2
n2
GK
GA
A
K
GK
p2p1
n1 n2
T1
T2
GA GK
GA
K
A
SCS còn được gọi là Tetrode thyristor
(thyristor có 4 cực)
11:33 AM
20
77
o SCS (Silicon Controlled Switch)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
• SCS dẫn ở điện thế dương cấp cho anod
và cho xung dương vào GK.
• SCS đang dẫn, muốn làm tắt hoặc cho
xung âm vào GK, hoặc cho xung dương
vào GA.
• SCS hoạt động có: IA=0,2A; VRM=100V.
• SCS ứng dụng trong điều khiển công
suất nhỏ, dao động thư giãn.
11:33 AM 78
o DIAC (Diode AC)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Cấu tạo – ký hiệu
DIAC giống hai SCR không có cực cổng hay
đúng hơn là một transistor không có cực nền
P2
N2
P1
A2
A1
A2
A1
N3 A1
A2
A2
A1
N1
11:33 AM
79
o DIAC (Diode AC)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
• Cách hoạt động như gồm có 2 SCR
(n1p1n2p2 và n3p2n2p1) nhưng không có
cổng kích G
• VBR = 28V ÷ 40V
• IBR = IH = vài trăm µA
• DIAC tương đương với hai Diode Zener
mắc đối đầu
11:33 AM 80
o DIAC (Diode AC)
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Đặc tuyến DIAC
VBR
IA
IBR
-IBR
-VBR
VA1A2
11:33 AM
21
81
o Diode Shockley
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
Cấu tạo – ký hiệu
A
J1 J2 J3
K
p1 n1
p2 n2
A
K
IA
Vf
+
_
+
_Diode shockley gồm có 4 lớp bán
dẫn PNPN (diode 4 lớp) nhưng chỉ
có hai cực
11:33 AM 82
o Diode Shockley
5. MỘT SỐ LINH KIỆN KHÁC
ðặc tuyến V/A Diode shockley đặc tuyến
giống như SCR lúc dòng
cổng IG=0V
VBO
IA
VAK
IBO
Khi điện thế
anod-catod tới trị
số VBO thì diode
shockley bắt đầu
dẫn
11:33 AM
11:33 AM 83
6. TỔNG KẾT
Khả năng hoạt động của các linh kiện bán dẫn
công suất được so sánh theo công suất mang tải
và tốc độ đóng ngắt được minh họa ở hình dựa
theo số liệu tra cứu năm 1998-1999 của hãng
EUPEC.
Linh kiện GTO công suất lớn được sản xuất với
khả năng chịu được điện áp/dòng điện từ 2,5-
6kV/1-6kA. GTO còn được chế tạo chứa diode
ngược với tổn hao thấp, khả năng chịu điện
áp/dòng điện của nó đạt đến 4,5kV/3kA.
84
oThống kê
số liệu tra
cứu năm
1998-1999
của hãng
EUPEC.
6. TỔNG KẾT
11:33 AM
22
11:33 AM 85
Linh kiện IGCT đươc chế tạo gần đây có khả
năng chịu được điện áp/ dòng điện 6kV/6kA với
khả năng chuyển mạch gần như toàn bộ dòng
điện sang mạch cổng khi kích ngắt.
Các diode cho nhu cầu thông thường đươc chế
tạo với khả năng chịu được điện áp thay đổi từ
500V đến 4kV và dòng điện từ 60A đến 3,5kA. Đối
với nhu cầu đóng ngắt nhanh khả năng dòng đạt
đến 800-1.700A và điện áp 2.800-6.000V.
6. TỔNG KẾT
11:33 AM 86
Các thyristor cho nhu cầu thông thường đươc
chế tạo với khả năng chịu được điện áp thay đổi
từ 400V đến 12kV và dòng điện từ 1000A đến
5kA. Đối với nhu cầu đóng ngắt nhanh, khả năng
dòng đạt đến 800-1.500A và điện áp 1.200-
2.500V.
Các linh kiện IGBT dạng modul được chế tạo với
khả năng chịu được điện áp/ dòng điện 1,7-
3,3kV/400-1.200A.
6. TỔNG KẾT
11:33 AM 87
KẾT THÚC CHƯƠNG I
CHỈNH LƯU MỘT
PHA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_1_mo_dau.pdf