1. Sử dụng được bảng thế oxy hóa khử tiêu
chuẩn để chỉ ra chiều của một phản ứng oxy hóa
khử.
2. Viết được công thức và tính được suất điện
động của nguyên tố Ganvani.
3. Mô tả và viết được công thức thế điện cực của
một số loại điện cực thường sử dụng trong hóa
học.
4. Nêu được những nguyên tắc chung sử dụng
nguyên tố Ganvani trong việc xác định pH bằng
phương pháp điện hóa.
24 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Điện hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
ĐIỆN HÓA HỌC
Mục tiêu
1. Sử dụng được bảng thế oxy hóa khử tiêu
chuẩn để chỉ ra chiều của một phản ứng oxy hóa
khử.
2. Viết được công thức và tính được suất điện
động của nguyên tố Ganvani.
3. Mô tả và viết được công thức thế điện cực của
một số loại điện cực thường sử dụng trong hóa
học.
4. Nêu được những nguyên tắc chung sử dụng
nguyên tố Ganvani trong việc xác định pH bằng
phương pháp điện hóa.
1. Phản ӭng oxy hóa khử
1.1. Định nghĩa
1.2. Số oxy hóa
1.3. Cân bằng phản ứng oxy hóa khử
1.4. Đương lượng gam của chất trong pứ O-K
1.5.Thế oxy hóa khử và chiều hướng của pứ O-K
• ɛo/k là đại lượng đặc trưng cho khả nĕng tham
gia vào pứ O-K của 1 cặp oxy hóa khử liên
hợp
2. Nguyên tố Ganvani
2.1. Nguyên tố Daniells - Iacobi
2.2. Sự xuất hiện thế điện cực
Zn Cu
Kim loại hoạt động Kim loại kém hoạt động
2.4. Suất điện động cӫa pin E (v):
Epin = ɛ+ - ɛ-
(0< E < 2,5v)
• Ví dụ 1:
Cho 2 cặp o-k: Cu2+/Cu+, ɛ01 = +0,15v
I2/2I
-, ɛ02 = +0,54v
Viết sơ đồ pin và biểu thức tính sức điện động
của pin.
• Ví dụ 2:
a. Phản ứng sau đây diễn ra theo chiều nào? Vì
sao?
Co(NO3)2 + Sn Sn(NO3)2 + Co
Ɛ0Co2+/ Co = -0,28v Ɛ0Sn2+/ Sn = -0,14v
b. Tính sức điện động của nguyên tố
- Co/ Co2+(0,02M)// Sn2+(0,01M)/Sn +
• Ví dụ 3:
Thiết lập nguyên tố Ganvani gồm 2 điện cực
Sn/Sn2+ (0,1M) và Pb/Pb2+ (0,001M)
Ɛ0Pb2+/ Pb = -0,13v Ɛ0Sn2+/ Sn = -0,14v
a. Tính Epin
b. Tính Epin khi nồng độ các ion bằng nhau và bằng 0,1M.
3.2. Điện cực khí Hydro chuẩn: (Pt) H2/ H+
H2 1atm
Pt
3.3. Điện cực oxy hóa – khử
(Pt)/ Fe3+, Fe2+ Pt
(Pt)/ MnO4
-, Mn2+, H+
(Pt)/ C6H4O2, C6H4(OH)2, H
+
3.5. Điện cực thӫy tinh
Ɛthủy tinh = Ɛ0thủy tinh + 0,059 lg [H+]
= Ɛ0thủy tinh – 0,059 pH
HCl 0,1M
4. Ӭng dụng cӫa các nguyên tố Ganvani
4.1. Xác định Ɛ0oxh/kh
* Thiết lập pin: + Điện cực hidro chuẩn
+ Điện cực chuẩn có thế phụ thuộc pH
* Ví dụ: - Zn/Zn2+ (1M) // H+ (1M)/H2 (Pt) +
E = Ɛ0H+/ H2 - Ɛ0Zn2+/ Zn
= 0,76 (v)
Ɛ0Zn2+/ Zn = - 0,76 (v)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ba_i_8_die_n_ho_a_ho_c_7117.pdf