Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản về:
Đất đai và địa chính
Phân loại sử dụng đất, chế độ SDĐ, quyền
và nghĩa vụcủa người SDĐ g ụ g
Bảnđồđịachínhvàhồsơđịachính
Bảnđồhiệntrạngsử dụngđất
55 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Địa chính đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
Ộ ÔB M N ĐỊA TIN HỌC
CBGD: Th.S Nguyễn Tấn Lực
CHƯƠNG 0
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản về:
Đất đai và địa chính
Phân loại sử dụng đất, chế độ SDĐ, quyền
và nghĩa vụ của người SDĐ
Bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
2
CHƯƠNG 3
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
3
3.1 CÁC KHÁI NIỆM
3.1.1 BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH GỐC
Là bản đồ thể hiện hiện trạng sử dụng đất
phục vụ quản lý nhà nước về đất đai, thể hiện:
trọn và không trọn các thửa đất
Các đối tượng chiếm đất nhưng không tạo
thành thửa đất
Các đối tượng địa lý
Các yếu tố quy hoạch đã phê duyệt
Lập theo khu vực trên phạm vi một hoặc 1
số đơn vị hành chính cấp xã
4
Một phần, toàn bộ 1 ĐVHC hoặc 1 số ĐVHC
cấp huyện trong 1 tỉnh hoặc TP thuộc TƯ
Được cơ quan thực hiện và cơ quan quản lý
3.1.1 BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH GỐC
đất đai cấp tỉnh xác nhận
Là cơ sở để thành lập bản đồ địa chính cấp
xã
5
Là bản đồ phục vụ quản lý nhà nước về đất
3.1.2 BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
đai, thể hiện:Trọn các thửa đất và đối tượng chiếm đất
nhưng không tạo thành thửa đất
Các đối tượng địa lý
Các yếu tố quy hoạch đã phê duyệt
Lập theo đơn vị hành chính cấp xã được cơ,
quan lập, UBND cấp xã, cơ quan quản lý đất
đai cấp tỉnh xác nhận
6
7
Là bản đồ phục vụ quản lý nhà nước về đất
3.1.3 BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
đai, thể hiện:Trọn thửa đất hoặc 1 số thửa đất liền kề
Các đối tượng địa lý
Các yếu tố quy hoạch đã phê duyệt
Các đối tượng chiếm đất nhưng không tạo
thành thửa đấtĐược cơ quan lập, UBND cấp xã, cơ quan
quản lý đất đai cấp tỉnh xác nhận
8
Là tài liệu phục vụ quản lý nhà nước về sử
3.1.4 HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
dụng đất
Thành lập theo đơn vị hành chính cấp xã
Lập chi tiết đến từng thửa đất
Hồ sơ gồm:
Bản đồ địa chính hoặc bản trích đo địa
hí hc n
Sổ địa chính
Sổ êmục k
Sổ đăng ký biến động
9Bản lưu GCNQSDĐ
Cơ sở để đăng ký quyền SDĐ, giao đất, cho
3.2 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BĐĐC
thuê, thu hồi, đền bù, GPMB, cấp mới, đổi
GCN QSDĐ
Xác nhận hiện trạng ĐGHC
Xác nhận hiện trạng thể hiện biến động, ,
chỉnh lý biến động SDĐ
Cơ sở để lập quy hoạch kế hoạch SDĐ, ,
QH xây dựng
C ở ể ể ì ì Sơ s đ thanh tra, ki m tra t nh h nh DĐ,
giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai
10
Thống kê, kiểm kê đất đai
3.2 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BĐĐC
Xây dựng CSDL đất đai
11
3.3 CƠ SỞ TOÁN HỌC BĐĐC
3.3.1 TỶ LỆ THÀNH LẬP BĐĐC
Theo quy phạm 2008, BĐĐC bao gồm các
tỷ lệ sau:
1:200; 1:500; 1:1000; 1:2000; 1:5000;
1:10000
3.3.1.1CƠ SỞ CHỌN TỶ LỆ THÀNH LẬP BĐĐC
Yêu cầu, nhiệm vụ công tác quản lý đất đai
Q h h kế h h SDĐ ủ đị hươuy oạc , oạc c a a p ng
Loại SDĐ
12Giá trị kinh tế loại SDĐ
3.3.1.1CƠ SỞ CHỌN TỶ LỆ THÀNH LẬP BĐĐC
Mức độ khó khăn địa hình giao thông vấn, ,
đề xã hội của khu đo
Mật độ thửa trung bình trên 1 ha
Trên một khu đo tùy theo tình hình có thể
h hiề tỷ lệ đ ẽ h hải hc ọn n u o v , n ưng p c ọn
một tỷ lệ cơ bản cho khu đo
13
3.3.1.2 CHỌN TỶ LỆ CƠ BẢN
Đất NN: TL 1:2000 1:5000,
TH đất NN thửa nhỏ, xen kẽ khu đô thị: TL
1:1000 hoặc 1:500 nhưng phải được quy
định rõ trong luận chứng KT-KT
Đất phi NN
TP lớn, khu vực thửa nhỏ, đan xen, giá trị
kinh tế cao: TL 1:500, 1:200
TP, TX, TT lớn, KDC quan trọng: TL 1:500,
1:1000
Khu dân cư NT: TL 1:1000 1:2000
14
,
3.3.1.2 CHỌN TỶ LỆ CƠ BẢN
Đất lâm nghiệp trồng cây CN: TL 1:5000, ,
1:10000
Đất chưa sử dụng: TL 1:10000
Đất chuyên dùng, phi nông nghiệp xen kẽ
t á l i t ê thì th tỷ lệ hrong c c oạ r n eo c ung
15
3.3.1.3 CHIA MẢNH, ĐÁNH SỐ HIỆU MẢNH
BĐĐC GỐC (BĐĐC CƠ SỞ)
Dựa vào kinh tuyến trục và đường xích đạo
làm cơ sở để phân mảnh BĐĐC gốc
Mảnh 1:10.000
Kích thước hữu ích 6km x 6km
Dựa vào kinh tuyến trục và xích đạo chia
khu đo thành các ô vuông 6km x 6km
Số hiệu mảnh 1:10.000 gồm 8 chữ số:
10 XXXYYY trong đó:- ,
XXX: 3 số cuối giá trị tọa độ x ở đỉnh tây-bắc
ủ ả h bđ 1 10 000 tí h th k
16
c a m n : . n eo m
Mảnh 1:10.000
YYY: 3 số cuối giá trị tọa độ y ở đỉnh tây-bắc
của mảnh bđ 1:10.000 tính theo km
VD: mảnh 1:10 000 có số hiệu: 10 200524. -
17
Mảnh 1:5000
Kích thước hữu ích 3km x 3km
Chia mảnh 1:10.000 thành 4 ô vuông kích
thước 3km x 3km hoặc:,
Dựa vào kinh tuyến trục và xích đạo chia
khu đo thành các ô vuông 3km x 3km
Số hiệu mảnh 1:5000 gồm 6 chữ số:
XXXYYY trong đó:,
XXX: 3 số cuối giá trị tọa độ x ở đỉnh tây-bắc
của mảnh bđ 1:5000 tính theo km
YYY: 3 số cuối giá trị tọa độ y ở đỉnh tây-bắc
của mảnh bđ 1:5000 tính theo km
18VD: mảnh 1:5000 có SH: 200524
Mảnh 1:2000
Kích thước hữu ích 1km x 1km
Chia mảnh 1:5000 thành 9 mảnh 1:2000,
đánh STT 1→ 9
1 2 3
4 5 6
7 8 9
SH mảnh 1:2000: gồm SH1:5000-STT
19VD: 200524-1
Mảnh 1:1000
Kích thước hữu ích 500m x 500m
Chia mảnh 1:2000 thành 4 mảnh 1:1000,
đánh STT a→ d
a b
c d
SH mảnh 1:1000: gồm SH1:2000-STT
VD: 200524-1-a
20
Mảnh 1:500
Kích thước hữu ích 250m x 250m
Chia mảnh 1:2000 thành 16 mảnh 1:500,
đánh STT (1)→ (16)
(1) (2) (3) (4)
(5) (6) (7) (8)
(9) (10) (11) (12)
SH ả h 1 500 ồ SH1 2000 STT
(13) (14) (15) (16)
21
m n : : g m : -
VD: 200524-1-(1)
Mảnh 1:200
Kích thước hữu ích 100m x 100m
Chia mảnh 1:2000 thành 100 mảnh 1:200,
đánh STT 1→ 100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 20
21 30
31 40
41 50
51 60
61 70
71 80
SH ả h 1 200 ồ SH1 2000 STT
81 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
22
m n : : g m : -
VD: 200524-1-1
Bài tập 1
Tâm thửa đất dạng hình tròn bán kính 120m
có tọa độ phẳng x = 1285356,20m;
y=561350 50m,
Xác định số hiệu các mảnh bđđc cơ sở tỷ lệ
1:500 chứa thửa đất trên?
Bài tập 2
Mảnh bản đồ địa chính cơ sở 1/2000 có số
hiệu 197506-5. Điểm A là tâm của ao nước
hình tròn bán kính 50m nằm tại đỉnh đông ,
bắc của mảnh 1/2000 trênCho biết số hiệu các mảnh bản đồ địa chính
23cơ sở tỷ lệ 1/500 có chứa ao nước trên?
3.3.2 PHÉP CHIẾU, KTTƯ
Hệ thống BĐĐC đo vẽ trên hệ thống toạ độ
nhà nước VN-2000
Phé hiế UTMp c u
Múi chiếu 30; k = 0,9999
Kinh tuyến trung ương được chọn phù hợp
cho từng tỉnh được quy định theo thông tư
973/2001/TT-TCĐC ban hành năm 2001
24
3.3.2 PHÉP CHIẾU, KTTƯ
TT Tỉnh, Thành phố Kinh độ TT Tỉnh, Thành phố Kinh độ
1 Lai Châu 103000' 33 Quảng Nam 107045'
2 Điện Biên 103000' 34 Quảng Ngãi 108000'
3 Sơn La 104000' 35 Bình Định 108015'
4 Lào Cai 104045' 36 Kon Tum 107030'
5 Yên Bái 104045' 37 Gia Lai 108030'
6 Hà Giang 105030' 38 Đắk Lắk 108030'
7 Tuyên Quang 106000' 39 Đắc Nông 108030'
8 Phú Thọ 104045' 40 Phú Yên 108030'
9 Vĩnh Phúc 105000' 41 Khánh Hoà 108015'
10 Cao Bằng 105045' 42 Ninh Thuận 108015'
11 Lạng Sơn 107015' 43 Bình Thuận 108030'
12 Bắc Cạn 106030' 44 Lâm Đồng 107045'
13 Thái Nguyên 106030' 45 Bình Dương 105045'
14 Bắc Giang 107000' 46 Bình Phước 106015'
15 Bắ Ni h 105030' 47 Đồ N i 107045'
25
c n ng a
16 Quảng Ninh 107045' 48 Bà Rịa - Vũng Tàu 107045'
17 TP. Hải Phòng 105045' 49 Tây Ninh 105030'
3.3.2 PHÉP CHIẾU, KTTƯ
TT Tỉnh, Thành phố Kinh độ TT Tỉnh, Thành phố Kinh độ
18 Hải Dương 105030' 50 Long An 105045'
19 Hưng Yên 105030' 51 Tiền Giang 105045'
20 TP Hà Nội 105000' 52 Bế T 105045'. n re
21 Hoà Bình 106000' 53 Đồng Tháp 105000'
22 Hà Nam 105000' 54 Vĩnh Long 105030'
23 Nam Định 105030' 55 Trà Vinh 105030'
24 Thái Bình 105030' 56 An Giang 104045'
25 Ni h Bì h 105000' 57 Kiê Gi 104030'n n n ang
26 Thanh Hoá 105000' 58 TP. Cần Thơ 105000'
27 Nghệ An 104045' 59 Hậu Giang 105000'
28 Hà Tĩnh 105030' 60 Sóc Trăng 105030'
29 Quảng Bình 106000' 61 Bạc Liêu 105000'
30 Q ả T ị 106015' 62 Cà M 104030'
26
u ng r au
31 Thừa Thiên - Huế 107000' 63 TP. Hồ Chí Minh 105045'
32 TP. Đà Nẵng 107045'
3.4 NỘI DUNG TRÊN BĐĐC
Cơ sở toán học
Điểm khống chế
Địa giới hành chính
Hệ thống giao thông
Hệ thống thuỷ văn
Ranh giới, mốc giới quy hoạch, hành lang
an toàn giao thông, thuỷ lợi, điện
Ranh thửa đất thông tin thửa đất ranh công
27
, ,
trình trên đất
3.4 NỘI DUNG TRÊN BĐĐC
Cá đị ật ý hĩ đị h hước a v mang ng a n ng
Dáng đất (khu vực miền núi)
Các ghi chú thuyết minh
28
3.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ BĐĐC
Có 2 phương pháp đo vẽ chủ yếu
Phương pháp đo vẽ trực tiếp (toàn đạc, toàn
đạc điện tử GPS) ,
Phương pháp đo vẽ bằng ảnh máy bay kết
hợp điều vẽ thực địa
Quy trình công nghệ đo vẽ của các phương
háp p
29
PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ
Luận chứng KT - KT
KCA Ng.N Bay chụp ảnh
Q ét ả h (ả hu n n
phiên bản cứng)
Xây dựng mô hình
Tăng dày KCA NN
30
PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ
Nắn xuất bình đồ ảnh
Xá đị h h điề ẽ bổ thự
,
c n ran , u v sung c
địa. Thu thập thông tin địa giới, ranh
iới ố iới h hg , m c g quy oạc
Số hóa bản đồ gốc
Xuất biên bản bàn
giao mốc ranh
Kiểm tra,đối soát,
chỉnh lý bản đồ
31SDĐ gốc
PHƯƠNG PHÁP KHÔNG ẢNH SỐ
Biên tập BĐĐC
X ất HSKTu
Kiểm tra nghiệm thu sp đo đạc ,
Xuất bản bản đồ Lập hồ sơ địa chính
Đăng ký, cấp mới
GCN QSDĐ
32Bàn giao sp
PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐT
Luận chứng KT - KT
ế ế
Lưới khống chế Cắm cọc ranh SDĐ
Thi t k lưới
Thi ô lưới
Vẽ lược đồ. Thu
thập thông tin chủ c ng
Xử lý SL
SDĐ,loại SDĐ Thu
thập địa giới, ranh quy họach
Đ ẽ hi tiết
33
o v c
PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐT
Biê ẽ bả đồ ốn v n g c
Xuất biên bản
bàn giao mốc
Kiểm tra,đối soát,
chỉnh lý bản đồ
ranh SDĐ gốc
Biên tập BĐĐC
Xuất HSKT
34Kiểm tra, nghiệm thu sp đo đạc
PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC, TĐĐT
Xuất bản bản đồ Lập hồ sơ địa chính
Đăng ký cấp mới ,
GCN QSDĐ
Bàn giao sp
35
3.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ BĐĐC
Đặc điểm các phương pháp
Đối với phương pháp đo trực tiếpDo tiếp xúc trực tiếp với địa vật trong quá
trình đo nên khả năng nhận dạng, quan sát
đối tượng đo dễ dàng
Phụ thuộc vào khả năng thông hướng ở
Sản phẩm cho độ chính xác ở mức cao
thực địaPhụ thuộc vào tình hình thời tiết và đặc
điểm khu đo nên mất nhiều thời gian đo vẽ
ở thực địa
36
Phù hợp khi thành lập bản đồ TL 1/200 –
1/2000
3.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ BĐĐC
Đặc điểm các phương pháp
Đối với phương pháp không ảnh
Do quan sát từ ảnh nên tính chất các đối
tượng đo vẽ có tính khách quan
Q á t ì h đ ẽ h h ó tí h thời ự
Có thể đo vẽ ở mọi đặc điểm địa hình,
không phụ thuộc điều kiện thời tiết
u r n o v n an , c n s cao
Độ chính xác của phương pháp chưa thể đo
đ BĐĐC TL 1/200 1/1000ạc –
Phù hợp thành lập BĐĐC TL 1/2000 –
37
1/10000
3.6 HỆ THỐNG LƯỚI KHỐNG CHẾ PHỤC VỤ
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Ệ Ố Ớ Ố Ế Ộ
3.6.1 PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP
3.6.1.1 H TH NG LƯ I KH NG CH TOẠ Đ
Lưới khống chế nhà nước hạng: I, II. III,
ĐCCS, IV
Lưới khống chế địa chính
Lưới khống chế đo vẽ: KV1, KV2, tam giác
nhỏ điểm giao hội,
38
3.6.1.2 HỆ THỐNG LƯỚI KHỐNG CHẾ CAO ĐỘ
Lưới khống chế độ cao nhà nước hạng: I II , ,
III, IV
ố ếLưới kh ng ch độ cao kỹ thuật
39
3.6.1.3 MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ
Lưới khống chế nhà nước + ĐCCS
Đo vẽ TL 1/5000 – 1/10000: 20 ÷ 30 km2/
điểm kc
Đo vẽ TL 1/200 – 1/2000: 10 ÷15 km2/
điểm kc
Đối với khu CN, đất đô thị, thửa nhỏ, đất có
giá trị kinh tế cao: 5 ÷ 10 km2/ điểm
40
3.6.1.3 MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ
Lưới khống chế địa chính
Đo vẽ TL 1/5000 – 1/10000: 5 km2/ điểm ĐC
trở lên
Đo vẽ TL 1/500 – 1/2000: 1 ÷ 1,5 km2/
điểm ĐC trở lên
Đối với khu CN, đất đô thị, thửa nhỏ, đất có
giá trị kinh tế cao khi đo vẽ TL 1/200 thì mật
độ 0,3 km2/điểm ĐC trở lên
41
3.6.1.3 MẬT ĐỘ ĐIỂM KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ
Lưới khống chế đo vẽ
Mật độ điểm khống chế đo vẽ tuỳ thuộc vào
đặc điểm địa hình, mức độ khó khăn của
khu đo. Không quy định cụ thể về mật độ
ểđi m
42
3.6.1.4 PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
Có thể sử dụng các phương pháp sau:
PP đo kinh vĩ (góc - cạnh)
PP đo GPS
PP giao hội (điểm KC đo vẽ theo pp giao hội)
43
3.6.1.5 ĐỒ HÌNH LƯỚI
Có thể lựa chọn các đồ hình sau:
Mạng tam giác dày đặc
ỗChu i tam giác
Lưới đa giác
Lưới đường chuyền
44
3.6.1.5 ĐỒ HÌNH LƯỚI
45
3.6.1.5 ĐỒ HÌNH LƯỚI
46
3.6.1.5 ĐỒ HÌNH LƯỚI
47c. đồ hình lưới đa giác
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ
Chiều dài cạnh từ 3 ÷ 5 km, khu đô thị từ 1,5
÷ 3 km không nhỏ hơn 1km ,
Đo nối với tối thiểu 3 điểm hạng cao
Lưới sau bình sai phải thoả mãn:
mS/S ≤ 1/100.000
m ≤ ± 1 7” α , m TH ≤ ± 7cm
48
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Lưới phải đo nối với tối thiểu 2 điểm khống
chế nhà nước từ hạng IV trở lên
Tuyến đường chuyền phải đo nối tối thiểu 2
phương vị Trường hợp đặc biệt có thể đo .
nối 1 phương vị nhưng phải có ít nhất 3
điểm hạng cao
Lưới địa chính đo bằng GPS phải đo nối tối
thiểu 3 điểm hạng cao (TH đặc biệt có thể
đo nối 2 điểm hạng cao nhưng phải nêu rõ
trong luận chứng KT-KT)
49
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Các chỉ tiêu kỹ thuật lưới địa chính đo KV
S ế ố ậ C ỉ ê ( )TT Y u t kỹ thu t h ti u max
1 Chiều dài đường chéo đ/c 8 km
2 Chiều dài gốc-nút, nút-nút 5 km
3 Số cạnh trong đ/c 15
4 Chu vi vòng khép 20 km
Chiều dài cạnh
5 Dài nhất
Ngắn nhất
1400 m
200 m
50
Trung bình
600 m
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Các chỉ tiêu kỹ thuật lưới địa chính đo KV
S ế ố ậ C ỉ ê ( )TT Y u t kỹ thu t h ti u max
6 Sai số trung phương đo góc ± 5”
7 Sai số khép góc giới hạn ± 10”.n1/2
8 Sstp cạnh sau bình sai 1/50000
Cạnh dưới 400m 0,012m
9 Sstptđ giới hạn tuyến đ/c 1/15000
10 Sstp điểm yếu sau bình sai ± 5cm
51
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Các chỉ tiêu kỹ thuật lưới địa chính đo GPS
52
3.6.1.6 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
LƯỚI ĐO VẼ
Lưới kinh vĩ 1, kinh vĩ 2
Lưới tam giác nhỏ
Điểm giao hội
53
3.6 HỆ THỐNG LƯỚI KHỐNG CHẾ PHỤC VỤ
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
3.6.2 PHƯƠNG PHÁP ĐO ẢNH
3 6 2 1 CẤP HẠNG LƯỚI
Lưới khống chế nhà nước hạng: I, II. III,
ĐCCS IV: KCA ngoại nghiệp
. . .
,
Lưới khống chế tăng dày
3.6.2.2 MẬT ĐỘ
KCA ngoại nghiệp: 20 ÷ 30 km2 / 1 điểm
KCA nội nghiệp: tùy pp đo vẽ ảnh
54
3.7 BIỂU THỊ NỘI DUNG TRÊN
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
55
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangdiachinhdaicuong_7779.pdf