CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU Tư QUỐC TẾ
1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế
2. Phân loại đầu tư quốc tế
3. Đầu tƣ trực tiếp nước ngoài
4. Hỗ trợ phát triển chính thức
105 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Nguyễn Thị Việt Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rang trải các khoản chi phí bỏ ra
để thực hiện dự án.
TC = TR
TC (Total cost) = FC (fixed cost) + VC (variable cost)
TR (Total revenu): P (price) và Q (quantity)
Mục đích nghiên cứu: Dự án hoạt động ở mức nào thì thu nhập đủ
bù đắp chi phí Lãi, lỗ
§Çu t níc ngoµi, trang 77
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Trƣờng hợp 1: Doanh thu và chi
phí có quan hệ tuyến tính với sản
lƣợng
Giả thuyết:
Giá bán sản phẩm không thay
đổi TR = PQ
Chi phí cố định không thay đổi
khi qui mô sản xuất thay đổi
Chi phí biến đổi cho một đơn
vị sản phẩm (v) không thay đổi
TC = vQ + FC
Vậy điểm hòa vốn sẽ là:
TR* = TC*
PQ* = vQ* + FC
vP
FC
Q
*
Q
V
FC
VC
TC
TR
Điểm
hòa vốn
Q*
T
R
*=
T
C
*
Lỗ
Lãi
§Çu t níc ngoµi, trang 78
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Ví dụ:
C¸c chi phÝ cña c«ng ty KEN trong n¨m 2004 ®-îc s¾p xÕp theo tÝnh chÊt biÕn ®éng cña chóng
vµ ®-îc ghi l¹i trong b¶ng sau.
§¬n vÞ : USD
Chi phÝ Tæng Chi phÝ biÕn ®æi Chi phÝ cè ®Þnh
Nguyªn vËt liÖu
Lao ®éng trùc tiÕp
Chi phÝ gi¸n tiÕp trong s¶n xuÊt
Chi phÝ ph©n phèi s¶n phÈm
Chi phÝ qu¶n lý
450.000
750.000
1.150.000
680.000
300.000
450.000
750.000
450.000
330.000
700.000
350.000
300.000
Tæng 3.330.000 1.980.000 1.350.000
S¶n l-îng hµng n¨m lµ 12.000 s¶n phÈm. Dù tr÷ coi nh- b»ng 0. Gi¸ b¸n s¶n phÈm lµ 300
USD/s¶n phÈm. Chi phÝ biÕn ®æi tû lÖ thuËn víi s¶n l-îng.
§Çu t níc ngoµi, trang 79
C©u hái
1. X¸c ®Þnh ®iÓm hoµ vèn cña c«ng ty. VÏ ®å thÞ biÓu diÔn quan hÖ gi÷a s¶n l-îng vµ doanh
thu, s¶n l-îng vµ tæng chi phÝ.
2. NÕu doanh nghiÖp më réng s¶n xuÊt lµm cho chi phÝ cè ®Þnh hµng n¨m t¨ng thªm 67.500
USD/n¨m ®ång thêi s¶n l-îng t¨ng thªm 4.000 s¶n phÈm/n¨m th× ®iÓm hoµ vèn cã g× thay
®æi. (BiÕt r»ng c¸c yÕu tè kh¸c kh«ng thay ®æi : gi¸ b¸n, chi phÝ biÕn ®æi /s¶n phÈm)
3. Doanh nghiÖp cã nªn më réng s¶n xuÊt kh«ng? T¹i sao?
§Çu t níc ngoµi, trang 80
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Ƣu điểm:
Đơn giản, dễ tính toán
Nhƣợc điểm:
Không sát với thực tế
§Çu t níc ngoµi, trang 81
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Trƣờng hợp 2: Doanh thu và chi
phí đƣợc biểu diễn dƣới dạng
những hàm phi tuyến tính
Q
V
TR
TC
lãi
Điểm
hòa
vốn
Điểm
hòa
vốn
Q*1 Q*2
§Çu t níc ngoµi, trang 82
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Ví dụ:
Công ty liên doanh trong lĩnh vực sản xuất hoá chất có công suất thiết
kế là 7.500 tấn/năm. Công ty dự kiến giá bán sản phẩm trên thị
trƣờng là 85.000 USD/tấn. Qua phân tích chi phí nhận thấy các chi
phí của công ty đƣợc chia thành 3 loại :
- Chi phí cố định : 80 triệu USD/năm
- Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với sản lƣợng : 35.000 USD/tấn
- Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với bình phƣơng của sản lƣợng với hệ số
tỷlệ là 5.
Câu hỏi
1. Hãy viết phƣơng trình biểu diễn doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận
của công ty theo sản lƣợng.
2. Hãy cho biết khi nào công ty có lãi? Công ty phải sản xuất và bán
một lƣợng hàng là bao nhiêu sẽ thu đƣợc lợi nhuận tối đa? Lợi
nhuận đó là bao nhiêu?
§Çu t níc ngoµi, trang 83
ĐIỂM HÒA VỐN (tiếp)
Mức hoạt động hòa vốn
%100
*
TTR
TR
M
§Çu t níc ngoµi, trang 84
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH (tiếp)
Có tính đến hiện giá
Xác định dòng tiền của dự án (Cash-flows):
CF = Thực thu (thu có nhập quĩ) – Thực chi (chi có xuất quĩ) trong
một giai đoạn nhất định
§Çu t níc ngoµi, trang 85
§Çu t níc ngoµi, trang 86
CASH-FLOWS
Cách tính CF
Luồng tiền trong giai đoạn đầu tƣ
ban đầu
Chi phí mua sắm tài sản cố định
(-)
Tài trợ nhu cầu vốn lƣu động (-)
Chi phí khác (-)
Thu ban đầu (+)
Luồng tiền trong quá trình hoạt
động của dự án
§Çu t níc ngoµi, trang 87
3.12.2. Hiệu quả kinh tế xã hội
§Çu t níc ngoµi, trang 88
CHƢƠNG 3: QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ
TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nhà nƣớc
2. Mô hình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI
3. Qui trình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI
§Çu t níc ngoµi, trang 89
1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
1.1. Khái niệm
Quản lý: là sự tác động của chủ thể quản lý lên đối tƣợng quản
lý nhằm đạt đƣợc mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến động của
môi trƣờng.
Mục tiêu
Chủ thể
Đối tƣợng
Công cụ
Môi trƣờng
Quản lý nhà nước: Quản lý nhà nƣớc đối với xã hội là sự tác
động có tổ chức và bằng quyền lực nhà nƣớc đến các quá trình
xã hội, các hành vi hoạt động của công dân và mọi tổ chức trong
xã hội nhằm duy trì và phát triển trật tự xã hội, bảo toàn, củng cố
và phát huy quyền lực nhà nƣớc.
Quản lý nhà nước đối với họat động FDI
§Çu t níc ngoµi, trang 90
1.2. Quan điểm và mục tiêu của quản lý nhà nƣớc đối với hoạt
động FDI
1.2.1. Quan điểm
Quản lý nhà nƣớc nhằm thực hiện một cách tốt nhất định
hƣớng của Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài:
Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại;
Mở cửa tranh thủ mọi nguồn lực quốc tế nhƣng không coi nhẹ
đầu tƣ cho sản xuất trong nƣớc;
Mở cửa có kèm theo các biện pháp che chắn cần thiết.
Quản lý nhà nƣớc nhằm thực hiện các mục tiêu của Việt Nam
trong hợp tác đầu tƣ với nƣớc ngoài:
Thu hút vốn và công nghệ;
Tạo việc làm, phát triển nguồn nhân lực;
Khai thác có hiệu quả mọi tiềm năng của đất nƣớc.
Quản lý nhà nƣớc nhằm đảm bảo cho hoạt động FDI tuân thủ
pháp luật Việt Nam
§Çu t níc ngoµi, trang 91
1.2.2. Mục tiêu
Đáp ứng tốt nhất việc thực hiện các mục tiêu của chiến
lƣợc phát triển kinh tế xã hội;
Huy động và sử dụng với hiệu quả cao nhất nguồn vốn
FDI;
Đảm bảo quá trình thực hiện đầu tƣ tuân thủ đúng pháp
luật.
§Çu t níc ngoµi, trang 92
1.3. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI
Điều 54 Luật Đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam 1996
Xây dựng chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch và chính
sách ĐTNN;
Soạn thảo và ban hành các văn bản pháp luật về ĐTNN;
Hƣớng dẫn các ngành, địa phƣơng trong việc thực hiện
các hoạt động liên quan đến ĐTNN;
Thẩm định, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tƣ;
Quy định việc phối hợp giữa các cơ quan nhà nƣớc
trong quản lý hoạt động ĐTNN;
Kiểm tra, thanh tra và giám sát các hoạt động ĐTNN.
§Çu t níc ngoµi, trang 93
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI
Giá trị gia tăng
Chỉ tiêu tuyệt đối
NDVA (Net Domestic Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc nội)
NDVA = O – (M+I)
O: Output M: Material I: Investment
NNVA (Net National Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc dân)
NNVA = NDVA – RP
RP: Return of Payment
SS (Social Surplus) = NNVA – W (Wages)
Chỉ tiêu tương đối
NDVA/Tổng vốn đầu tư
NNVA/phần vốn góp của bên Việt Nam
NDVA/GDP so với tổng vốn FDI thực hiện/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
RP/NDVA so với vốn góp của bên nƣớc ngoài/tổng FDI thực hiện
§Çu t níc ngoµi, trang 94
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)
Lao động
Chỉ tiêu tuyệt đối:
Số việc làm trực tiếp trong khu vực FDI
Số việc làm gián tiếp do FDI tạo ra
Tiền lương
Chỉ tiêu tương đối
Năng suất lao động
So sánh: tỷ lệ lao động trong khu vực FDI/Tổng lao động toàn xã
hội với Vốn FDI/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
Chỉ tiêu khác
Trình độ của người lao động;
Đầu tư cho đào tạo và đào tạo lại
§Çu t níc ngoµi, trang 95
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)
Ngoại tệ
Cán cân vốn
Góp vốn bằng tiền nước ngoài
Chuyển vốn, lợi nhuận ra khỏi Việt Nam
Cán cân thương mại
Kim ngạch xuất khẩu
Kim ngạch nhập khẩu
Cán cân thương mại
Tiết kiệm ngoại tệ
Tăng thu ngoại tệ
Tỷ giá hối đoái thực tế của dự án = tổng chi phí của dự án bằng
tiền Việt Nam/tổng tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ
§Çu t níc ngoµi, trang 96
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (tiếp)
Công nghệ
Phát triển ngành, lĩnh vực
Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ
Môi trường
Các chỉ tiêu khác
§Çu t níc ngoµi, trang 97
2. MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI
2.1. Sơ đồ mô hình quản lý
2.2. Đặc điểm của mô hình quản lý
§Çu t níc ngoµi, trang 98
MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI
Đặc điểm:
Không có bộ chủ quản;
Ngày càng đƣợc hoàn thiện
Sắp xếp lại các cơ quan QLNN:
SCCI chuyển thành MPI
Phân cấp, ủy quyền
Sáp nhập BQL KCN
Giảm bớt thủ tục hành chính và
rút ngắn thời gian:
Tiến tới chế độ một cửa;
Thêm chế độ đăng ký đầu tƣ
Hồ sơ dự án đơn giản
Thời gian cấp phép đƣợc rút
ngắn;
Chế độ thanh tra, kiểm tra;
Khen thƣởng
Chính phủ
Dự án FDI
Bộ Kế hoạch
& Đầu tƣ
UBND
cấp tỉnh
Các bộ,
ngành khác
§Çu t níc ngoµi, trang 99
PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ FDI
Dự án nhóm A:
Phạm vi của các dự án nhóm A: Điều 114 NĐ24 và NĐ27
Các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tƣ thuộc các lĩnh vực: xây dựng
CSHT KCN, KCX, KCNC,
Các dự án có vốn đầu tƣ từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành điện, khai
khoáng,
Các dự án sử dụng đất đô thị từ 5ha trở lên và các loại đất khác từ 50 ha
trở lên.
Quản lý trong khâu cấp phép:
Thủ tƣớng Chính phủ quyết định
Bộ Kế hoạch Đầu tƣ: Tiếp nhận hồ sơ, chủ trì thẩm định, thi hành quyết định
của TTCP.
Quản lý các khâu khác:
Dự án nhóm B:
Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ
UBND cấp tỉnh
BQL KCN cấp tỉnh
§Çu t níc ngoµi, trang 100
UBND CẤP TỈNH
Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy
phép đầu tƣ của UBND cấp tỉnh: Điều 115 NĐ 24 và NĐ27
Phù hợp với qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội đã
đƣợc duyệt;
Không thuộc dự án nhóm A, có qui mô vốn đầu tƣ theo qui định
của TTg;
Không phân cấp cấp giấy phép cho UBND tỉnh đối với các dự án
sau (không phân biệt qui mô vốn đầu tƣ):
Xây dựng đƣờng quốc lộ, đƣờng sắt ;
Sản xuất xi măng, luyện kim, điện, đƣờng ăn, rƣợu, bia, thuốc lá ;
sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy ;
Du lịch lữ hành;
Xây dựng và kinh doanh siêu thị;
Dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục
§Çu t níc ngoµi, trang 101
BQL KCN CẤP TỈNH
Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy
phép đầu tƣ của BQL KCN cấp tỉnh:
Phù hợp với quy hoạch chi tiết và điều lệ KCN, KCX đã đƣợc
phê duyệt ;
Thuộc lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ công nghiệp có qui mô
đến 40 triệu USD, trừ những dự án thuộc nhóm A theo qui định
của NĐ 27/2003/NĐ-CP ;
Có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm đáp ứng điều kiện do BKHĐT qui
định ;
Cam kết tự bảo đảm nhu cầu về tiền nƣớc ngoài ;
Thiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng các quy định hiện
hành. Trƣờng hợp không đáp ứng các qui định đó phải đƣợc cơ
quan Nhà nƣớc có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản ;
Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trƣờng, an toàn lao động và
phòng chống cháy, nổ.
§Çu t níc ngoµi, trang 102
CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ CẤP PHÉP FDI
Nghị định 24 (điều 105)
Không thuộc nhóm A;
Phù hợp với quy hoạch đã đƣợc
duyệt;
Không thuộc danh mục dự án phải
lập báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng;
Đáp ứng một trong những điều
kiện sau :
Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ;
Đầu tƣ vào KCN đáp ứng các yêu
cầu về tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm
theo quy định của BKHĐT;
Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui
mô đến 5 triệu USD và có tỷ lệ
xuất khẩu sản phẩm từ 80% trở
lên.
Nghị định 27
Không thuộc nhóm A;
Phù hợp với quy hoạch phát triển
ngành hoặc qui hoạch sản phẩm đã
đƣợc duyệt; trong trƣờng hợp các qui
hoạch trên chƣa đƣợc duyệt thì phải
đƣợc sự đồng ý của Bộ quản lý
ngành;
Không thuộc danh mục dự án phải
lập báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng;
Đáp ứng một trong những điều kiện
sau :
Các dự án có tỷ lệ xuất khẩu sản
phẩm từ 80% trở lên;
Dự án đầu tƣ vào KCN không
thuộc nhóm A nhƣng thuộc Danh
mục lĩnh vực khuyến khích hoặc đặc
biệt khuyến khích đầu tƣ;
Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui mô
đến 5 triệu USD.
§Çu t níc ngoµi, trang 103
3. Qui trình quản lý Nhà nƣớc đối với FDI
3.1. Ngoài KCN, KCX, KCNC
3.2. Trong KCN, KCX, KCNC
§Çu t níc ngoµi, trang 104
3.1. QUI TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI FDI NGOÀI
KCN
Giai đoạn 1
Hình thành, xem xét
và cấp giấy phép
Xây dựng và công
bố Danh mục dự án
và biện pháp khuyến
khích đầu tƣ;
Xúc tiến đầu tƣ;
Hƣớng dẫn, trợ
giúp chủ đầu tƣ chọn
dự án;
Giúp lập hồ sơ;
Tiếp nhận hồ sơ;
Xem xét, cấp phép
Giai đoạn
2
Triển khai,
thực hiện
dự án FDI
Giai đoạn
3
Chấm dứt
hoạt động
§Çu t níc ngoµi, trang 105
HỒ SƠ DỰ ÁN FDI
Dự án đăng ký cấp phép
Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu
tƣ ;
Hợp đồng liên doanh và điều lệ
doanh nghiệp liên doanh hoặc
điều lệ doanh nghiệp 100% vốn
nƣớc ngoài hoặc hợp đồng hợp
tác kinh doanh ;
Văn bản xác nhận tƣ cách pháp
lý, tình hình tài chính của các
bên.
Dự án thẩm định cấp phép
Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu
tƣ ;
Hợp đồng liên doanh và điều lệ
doanh nghiệp liên doanh hoặc
điều lệ doanh nghiệp 100% vốn
nƣớc ngoài hoặc hợp đồng hợp
tác kinh doanh ;
Văn bản xác nhận tƣ cách pháp
lý, tình hình tài chính của các
bên;
Giải trình kinh tế - kỹ thuật;
Tài liệu liên quan đến CGCN
(nếu có).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dau_tu_nuoc_ngoai_va_chuyen_giao_cong_nghe_nguyen.pdf