Bài giảng Đấu thầu

Thông tưư số 01/2010/TT-BKH ngày 6/1/2010 quy định chi tiết lập HSMT xây lắp

TT 02/2010/TT-BKH 19/1/2010 qui định chi tiết lậpHSMT gói thầu XL qui mô nhỏ

TT 03/2010/TT-BKH 27/1/2010 qui định chi tiết lập hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp

TT 04/2010/TT-BKH1/2/2010 quy định chi tiết lập Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu XL

TT 05/2010/TT-BKH ngày10/2/2010 qui địnhchi tiết lập HSMT mua sắm hàng hóa

TT 06/2010/TT-BKH ngày 9/3/2010 qui định chi tiết lập HSMT dịch vụ tưư vấn

TT 08/2010/TT-BKH 21/4/2010 qui định chi tiết lập B/c thẩm định kết quả đấu thầu

Thông tưư số 09/2010/TT-BKH ngày 21/4/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

TT 11/2010/TT-BKH ngày 27/5/2010 qui định chi tiết về chào hàng cạnh tranh

Thụng tư số 15/2010/TT-BKH ngày 29/6/2010 qui định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tưư vấn

TT 17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 qui định chi tiết thí điểm đấu thầu qua mạng

Thụng tư Liờn tịch số 20/2010/TTLT-BKH-BTC ngày 21/9/2010 qui định chi tiết cung cấp thụng tin về đấu thầu để đăng tải trờn Bỏo Đấu thầu

 

ppt67 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Đấu thầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở thầu).3. Đánh giá HSDT (Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSDT; Đánh giá chi tiết HSDT; Xếp hạng NT)4. Thương thảo hợp đồng.5.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNT.6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. * Mục 2: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn một (Đ49,50 NĐ63/CP)1. Lập ,Thẩm định,phê duyệt HSMT 2. Tổ chức đấu thầu (Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT; Mở ĐXKT.).3. Đánh giá HSĐXKT: Theo tiêu chuẩn, Trao đổi với NT .4. Phê duyệt Danh sách NT đạt kỹ thuật 5. Thông báo KQ, trong đó mời các NT đạt kỹ thuật tham dự GĐ 2.Quy trình chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai (Đ51 NĐ63/CP)1. Lập,Thẩm định phê duyệt HSMT.2. Mời thầu, Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT3. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút HSDT;4. Mở thầu (Mở HSĐXTC GĐ1 và HSDT giai đoạn hai bao gồm ĐXKT và ĐXTC) 5. Đánh giá HSDT: ko đánh giá lại ND kỹ/th đã thống nhất ở GĐ1.- Đánh giá ĐXTC cả 2 GĐ căn cứ ĐXKT của 2 GĐ .6. Thương thảo hợp đồng.7.Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả LCNT.8. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. *Chỉ định thầuCác trường hợp chỉ định thầu đối với nhà thầu:1)Bất khả kháng,bí mật; nguy hại trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe , tài sản cộng đồng, ảnh hưởng ngh/trọng đến CT liền kề; 2) Cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo;3) DVTV, phi TV, MSHHphải phải bảo đảm tính tương thích về công nghệ, bản quyền; gói thầu có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí tuệ;4) Lập FS, TKXD đ/v tác giả TKKTCT trúng tuyển; XL tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác phẩm nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến XL;5) Di dời CTHTKTdo một đ/vchuyên ngành trực tiếp QL để GPMB; rà phá bom, mìn, vật nổ6) TV,phi TV, DV công: ≤ 500 triệu; HH, XL, hỗn hợp: ≤ 1 tỷ đ, MSTX:≤ 100 (NĐ63/CP) * Quy trình chỉ định thầu thông thường Lập, thẩm định và phê duyệt HSYC :Xác định 1 nhà thầu có tư cách hợp lệ, đủ năng lực, kinh nghiệm; Phát hành HSYC cho nhà thầu này Nhà thầu chuẩn bị và nộp Hồ sơ đề xuấtĐánh giá, thương thảo HSĐX: Nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây: Có hồ sơ đề xuất hợp lệ; Có đủ năng lực và kinh nghiệm, Đề xuất về kỹ thuật đáp ứng HSYC; Có giá đề nghị chỉ định thầu không vượt dự toán gói thầu được duyệtTrình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả chỉ định thầu Hoàn thiện và ký kết HĐ *Quy trình chỉ định thầu rút gọn 1. Đối với Gói thầu bất khả kháng; cần triển khai ngay để tránh gây nguy hại trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe và tài sản của cộng đồng dân cư trên địa bàn hoặc để không ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình liền kề: - CĐT xác định và giao NTcó NL, kinh nghiệm thực hiện ngay gói thầu. - Các bên phải hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu ≤ 15 ngày kể từ ngày giao thầu (Chuẩn bị, gửi dự thảo HĐ cho NT gồm phạm vi, nội dung công việc thời gian thực hiện, chất lượng và giá HĐ... ; thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, phê duyệt, công khai kết quả chỉ định thầu; ký kết HĐ). 2. Đối với Gói thầu phi tư vấn, Tư vấn: ≤ 500 triệu; HH, XL, hỗn hợp: ≤ 1 tỷ đ: - CĐT xác định 1 NT có NL, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu - BMT chuẩn bị và gửi dự thảo HĐ cho NT. Nội dung HĐ: phạm vi, nội dung công việc , thời gian thực hiện, chất lượng, giá HĐ ,...; - BMT và NT thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, - CĐT phê duyệt kết quả chỉ định thầu - Ký kết hợp đồng;*Chào hàng cạnh tranhÁp dụng: ≤ 5 tỷ (NĐ 63/CP) & là một trong các trường hợp: 1. Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;2. Gói thầu HH thông dụng, sẵn có với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa ,tương đương nhau về chất lượng;3. Gói thầu XL đơn giản đã có TKBVTC được phê duyệt.*Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường 1. Lập, thẩm định và phê duyệt HSYC 2.Thông báo mời chào hàng 3. Phát hành HSYC ≥ 3 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thôngbáo 4. NT chuẩn bị (≥ 5 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSYC), nộp HSĐX trực tiếp /qua bưu điện. 5. Mở HSĐX, lập biên bản ngay sau đóng thầu, gửi cho NT đã nộp HSĐX 6. Đánh giá HSĐX (≤ 20ngày ):- Đánh giá đạt, không đạt về NL, KN, kỹ thuật: NT ko đạt sẽ bị loại; So sánh giá chào. xác định giá chào min. 7. Thương thảo HĐ: mời NT có giá chào thấp nhất sau SL, HCSL, trừ giảm giá (nếu có) và ≤ giá gói thầu 8. Trình, thẩm định (≤ 7ngày lv), phê duyệt (≤ 5ngày lv), công khai KQLCNT 9. Hoàn thiện và ký kết hợp đồngQuy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn (Phi TV đơn giản: ≤ 500 tr ; HH thông dụng; XL đơn giản đã có TKBVTC: ≤ 1 tỷ)1. Lập và phê duyệt Yêu cầu báo giá2.Thông báo mời chào hàng/gửi trực tiếp yêu cầu báo giá cho≥ 3 NT 3. Phát hành yêu cầu báo giá miễn phí : trực tiếp, bưu điện, email, fax.4. Nhà thầu chuẩn bị (≥ 3 ngày lv, kể từ ngày đầu tiên phát hành YC báo giá), nộp báo giá: trực tiếp, qua bưu điện, email, fax.5. Mở báo giá, lập BB ngay sau đóng thầu & gửi cho NT đã nộp báo giá6. Đánh giá báo giá ≤10 ngày: so sánh các báo giá theo yêu cầu báo giá - NT được lựa chọn khi có báo giá: đáp ứng tất cả, có giá chào sau SL, HCSL, trừ giảm giá (nếu có) thấp nhất và ≤ giá gói thầu - Nếu cần: mời NT có giá chào thấp nhất sau SL, HCSL, trừ giảm giá và ≤ giá gói thầu đến thương thảo HĐ7. Trình, thẩm định (≤ 4ngày lv), phê duyệt (≤ 3 ngày lv), công khai KQ chọn NT8. Hoàn thiện và ký kết hợp đồng* V.Mua sắm trực tiếp 1. Phạm ví áp dụng: gói thầu MSHHtương tự thuộc cùng một dự án, dự toán mua sắm hoặc thuộc dự án, dự toán mua sắm khác.2. Được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:a) Nhà thầu đã trúng thầu qua ĐTRR/HC &đã ký HĐ thực hiện gói thầu trước đó;b) ND, tính chất tương tự và quy mô 50 tỷ đồngII. Quy trình tự thực hiện:1) Chuẩn bị phương án tự thực hiện và dự thảo hợp đồng;2) Hoàn thiện phương án tự thực hiện và thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;3) Ký kết hợp đồng.* Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt Áp dụng: - điều kiện đặc thù, riêng biệt không thể áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư quy định tại Luật ĐT, - Người có thẩm quyền trình TTCP xem xét, quyết định ph/án lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG Áp dụng: Cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương nơi có gói thầu được giao thực hiện toàn bộ hoặc một phần gói thầu khi:- Gói thầu thuộc ch/tr mục tiêu quốc gia, ch/tr xóa đói giảm nghèo các huyện, xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng KTXH đặc biệt khó khăn;- Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương có thể đảm nhiệm.* I.Tư cách hợp lệ của cộng đồng: 1. Sinh sống, cư trú trên địa bàn triển khai GT, được hưởng lợi từ gói thầu 2.Người đại diện có năng lực hành vi dân sự, không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, được cộng đồng lựa chọn để thay mặt cộng đồng ký kết HĐII. Quy trình lựa chọn 1. CĐT dự thảo HĐ 2. CĐT niêm yết thông báo công khai mời tham gian tại địa bàn cấp xã. 3. Cộng đồng nhận dự thảo HĐ, nghiên cứu, chuẩn bị HS năng lực 4. CĐT chọn cộng đồng tốt nhất, mời đại diện vào đàm phán, ký kết HĐ. Chỉ 1 cộng đồng quan tâm: xem xét giao cho cộng đồng đó thực hiện. 5. Từ khi thông báo công khai đến khi ký kết hợp đồng: ≤ 30 ngày.III. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình 1. Tạm ứng, thanh toán : theo hướng dẫn của Bộ Tài chính. 2. Giám sát thi công: Chủ đầu tư, UBND cấp xã và các tổ chức đoàn thể . 3. Nghiệm thu: CĐTtổ chức nghiệm thu (thành phần:Đại diện CĐT; cộng đồng thi công ; cộng đồng dân cư hưởng lợi; Các thành phần có liên quan khác )*Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ (DV phi tư vấn, MSHH ≤ 10 tỷ đ; XL, Hỗn hợp ≤ 20 tỷ đ)Lập thẩm định và phê duyệt HSMTMời thầu và phát hành HSMT : HSMT được phát hành ≥ 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên thông báo được đăng tải; Sửa đổi HSMT: ≥ 03 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầuChuẩn bị và nộp HSDT : Thời gian lập HSDT: ≥ 10 ngày kể từ ngày phát hành HSMT. Giá trị Bảo đảm dự thầu: 1-1,5% giá gói thầuĐánh giá các HSDT (≤ 25 ngày): Đánh giá NL, KN, kỹ thuật. NT đạt kỹ thuật được xác định giá thấp nhất (PP giá thấp nhất), giá đánh giá (PPgiá đánh giá) và được xếp hạngThương thảo HĐ Trình, thẩm định (≤ 10 ngày), phê duyệt (≤ 5 ngày lv) KQLCNTKý kết hợp đồng. Giá trị Bảo đảm thực hiện HĐ : 2-3% giá HĐ Cỏc loại Hợp đồng với nhà thầu1. HĐ trọn gói :- giỏ cố định trong suốt thời gian thực hiện đ/v toàn bộ cv HĐ.- thanh toỏn nhiều lần hoặc một lần khi hoàn thành hợp đồng. - giỏ gúi thầu bao gồm cả chi phớ cho cỏc yếu tố rủi ro, chi phớ dự phũng trượt giỏ. Giỏ dự thầu bao gồm tất cả cỏc chi phớ cho cỏc yếu tố rủi ro và chi phớ trượt giỏ- Là loại HĐ cơ bản. - Bắt buộc: TV, phi TV đơn giản; MSHH, XL, hỗn hợp quy mụ nhỏ2. HĐ theo đơn giá cố định: đơn giá HĐ không thay đổi3. HĐ theo đơn giỏ điều chỉnh: đơn giá cú thể được điều chỉnh theo thỏa thuận trong HĐ4. HĐ theo thời gian : công việc TV ; Thanh toán theo thời gian làm việc, công việc thực tế và theo mức lưương chuyên gia ** B¶o ®¶m thùc hiÖn hîp ®ång với Nhµ thÇu Nhà thầu được lựa chọn phải thực hiện biện pháp BĐTHHĐ trưước khi HĐ có hiệu lực (trừ TV, Tự thực hiện và tham gia thực hiện của cộng đồng)Giá trị BĐTHHĐ =2% đến 10% giá trỳng thầu; đối với gúi thầu quy mụ nhỏ: 2-3% giỏ HĐ Thời gian hiệu lực của BĐTHHĐ : kéo dài đến khi chuyển sang nghĩa vụ bảo hành (nếu có)Nhà thầu không đưược nhận lại BĐTHHĐ nếu: - Từ chối thực hiện HĐ khi HĐ đó có hiệu lực. - Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng; - Chậm tiến độ do lỗi của mỡnh nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.  * Trách nhiệm cña ng­ưêi quyết định đầu tư 1. Phê duyệt KHLC nhà thầu (trừ trước khi phờ duyệt DA);2.Giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà thầu 3. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu4. Hủy thầu do vi phạm PLĐT5. Đình chỉ thầu, ko công nhận KQLCNT; tuyờn bố vụ hiệu QĐ của CĐT, BMT do vi phạm PL6. Tổ chức k/tra, gi/sỏt, theo dừi LCNT, th/h HĐ.7. Đ/chỉnh nh/vụ và th/quyền của CĐT nếu ko đỏp ứng QĐ về ĐT và yờu cầu của DA, gúi thầu;8. Yờu cầu CĐT, BMT cc HS, TL để k/tra, g/sỏt, theo dừi, gi/quyết kiến nghị, xử lý vi phạm,...;9 Cú ý/k xử lý t/huống phức tạp theo đ/nghị của CĐT10. Bồi thường thiệt hại cho cỏc bờn liờn quan nếu do lỗi của mỡnh 9. Giải trỡnh thực hiện quyền nghĩa vụ.10. Thực hiện trỏch nhiệm khỏc theo quy định của Luật này. * Trỏch nhiệm của chủ đầu tưư 1. Phª duyÖt: KHLCNT khi gói thầu thực hiện trước khi phê duyệt DA; HSMQT, HSMST, DS ngắn, HSMT, HSYC, DS xếp hạng nhà thầu; KQLCNT2. Ký kết /ủy quyền ký kết và quản lý việc thực hiện hợp đồng với nhà thầu3. Thành lập BMT . Nếu nhân sự không đáp ứng, lựa chọn một tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp để làm bên mời thầu hoặc thực hiện một số nhiệm vụ của bên mời thầu.4. Quyết định xử lý tình huống.5. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu.6. Bảo mật các tài liệu liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.7. Lưu trữ các thông tin liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.8. Báo cáo công tác đấu thầu hàng năm.9. Bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan do lỗi của mình gây ra.10. Hủy thầu khi tất cả HSDT, HSĐX ko đáp ứng Y/c .11. Chịu trách nhiệm trước PL, người có thẩm quyền về quá trình LCNT.12. Cc thông tin, tài liệu liên quan và giải trình việc thực hiện quyền và nghĩa vụ.13. khi CĐTđồng thời là BMT: còn phải thực hiện các trách nhiệm vụ của BMT.14. Thực hiện các trách nhiệm khác theo quy định của Luật này.  Trách nhiệm của bên mời thầu trong LCNT a) Chuẩn bị, tổ chức LCNT, đánh giá HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX;b) Quyết định thành lập tổ chuyên gia;c) Y/cầu nhà thầu làm rõ HSQT, HSDST, HSDT, HSĐX khi đánh giá d) Trình duyệt KQLC danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu;đ) Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng với nhà thầu;e) Bồi thường thiệt do lỗi của mình gây ra;g) Bảo mật các tài liệu;h) Trung thực, khách quan, công bằng;i) Cc thông tin cho Báo đấu thầu, hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; cc thông tin, TL liên quan và giải trình việc thực hiện trách nhiệm theo yêu cầu của người có thẩm quyền, CĐT, cơ quan thanh tra, kiểm tra, CQQLNN về hoạt động đấu thầu;k) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và CĐT về quá trình lựa chọn nhà thầu.*

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbg_dau_thau_cpo_6726.ppt
Tài liệu liên quan