Bài 146.
n1
21
n1
+
-
+
Chứng minh
k
n
k1
=
n
C
+
?
k0=
Đại học Giao thông Vận tải 2000
Giải
12 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Đạo hàm hai vế của khai triển Newton để chứng minh một đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chương V
NHỊ THỨC NEWTON (phần 2)
Dạng 2:
ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
– Viết khai triển Newton của (ax + b)n.
– Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp .
– Chọn giá trị x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh.
Chú ý :
k
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa kCn ta đạo hàm hai vế trong khai triển (a
+ x)n..
k
• Khi cần chứng minh đẳng thức chứa k(k – 1) Cn ta đạo hàm 2 lần hai vế của
khai triển (a + x)n.
Bài 136. Chứng minh :
123 nn1−
a) C2C3Cnn++n++=...nCn2 n
123 n1n−
b) C2C3C.nnn−+−..(1)nC+−n = 0
n1−− 1 n1 2 n3− 3 n1 − n
c) 2Cnn−+ 2C 3.2C n −+− ...(1)nCn = n.
Giải
Ta có nhị thức
n 0n 1n1−− 2n22 nn
(a + x) = Cann++ Ca x Ca n x ++ ... Cxn.
Đạo hàm 2 vế ta được :
n-1 1n1− 2n2−− 3n32 nn1 −
n(a + x) = Cnna++ 2C a x 3C n a x ++ ... nC n x
a) Với a = 1, x = 1, ta được :
123 nn1−
C2C3C...nCn2nnn++++= n
b) Với a = 1, x = –1, ta được :
123 n1n−
C2C3C...(1)nCnnn−+−+−n = 0
c) Với a = 2, x = –1, ta được :
n1−− 1 n1 2 n3 − 3 n1 − n
2Cnn−+ 2C 3.2C n −+− ...(1)nCn= n.
100 2 100
Bài 137. Cho (x – 2) = a0 + a1x + a2x + … + a100x . Tính :
a) a97
b) S = a0 + a1 + … + a100
c) M = a1 + 2a2 + 3a3 + … + 100a100
Đại học Hàng hải 1998
Giải
Ta có :
(x – 2)100 = (2 – x)100
0 100 1 99 k 100−k k 100 100
= C2100 −++C2.x...C2100 100 (x)−++ ...Cx100
a) Ứng với k = 97 ta được a97.
97 3 97
Vậy a97 = C2100 (1)−
100! −8××× 100 99 98
= –8. = = – 1 293 600
3!97! 6
100 2 100
b) Đặt f(x) = (x – 2) = a0 + a1x + a2x + … + a100x
Chọn x = 1 ta được
100
S = a0 + a1 + a2 + … + a100 = (–1) = 1.
2 99
c) Ta có : f(x)′ = a1 + 2a2x + 3a3x + … + 100a100x
Mặt khác f(x) = (x – 2)100
⇒ f(x)′ = 100(x – 2)99
99 2 99
Vậy 100(x – 2) = a1 + 2a2x + 3a3x + … + 100a100x
Chọn x = 1 ta được
99
M = a1 + 2a2 + … + 100a100 = 100(–1) = –100.
Bài 138. Cho f(x) = (1 + x)n với n ≥ 2.
a) Tính f(1)//
b) Chứng minh
234 n n2−
2.1.Cnnn++++−=− 3.2.C 4.3.C ... n(n 1)Cn n(n 1)2 .
Đại học An ninh 1998
Giải
a) Ta co ù : f(x) = (1 + x)n
⇒ f(x)′ = n(1 + x)n – 1
⇒ f// (x) = n(n – 1)(1 + x)n – 2
Vậy f// (1) = n(n – 1)2n – 2 .
b) Do khai triển nhị thức Newton
n 0 1 22 33 44 nn
f(x) = (1 + x) = CCnn+xCxCxCx...C+ n + n + n ++ nx
n - 1 122334 n1n−
⇒ f(x)′ = n(1 + x) = Cnn+ 2xC +3x Cn + 4x C n ++ ... nx Cn
n - 2 2324 n2n−
⇒ f(x)′′ = n(n – 1)(1 + x) = 2Cnn++ 6xC 12x C n + ...+−n(n 1)x Cn
Chọn x = 1 ta được
n – 2 23 4 n
n(n – 1)2 = 2Cnn++ 6C 12C n ++− ... n(n 1)Cn.
Bài 139. Chứng minh
n1−− 1 n1 2 n3− 3 n4 − 4 n n1−
2Cnn++ 2C 3.2Cn+ 4.2C n ++= ...nC nn3.
Đại học Kinh tế Quốc dân 2000
Giải
Ta có :
n 0n 1n1−− 2n22 3n33 − nn
(2 + x) = C2n+C2n x+ C2 n x + C2 n x ++ ... Cxn
Đạo ha øm 2 vế ta được
n – 1 1n1−− 2n2 23n3 −−n1n
n(2 + x) = C2nn++ 2xC2 3xC2 n ++ ... nx C n
Chọn x = 1 ta đư ợc
n – 1 n1−− 1 n1 2 3 n3 − n
n3 = 2Cnnn++ 2C 3C2 ++ ...nC n.
1n1−−− 2n2 3n3 n n1−
Bài 140. Chứng minh Cnnn 3++++= 2C 3 3C 3 ... nC n n4 .
Đại học Luật 2001
Giải
Ta có :
n 0n 1n1−− 2n22 3n33 − nn
(3 + x) = C3n+C3n x+ C3 n x + C3 n x ++ ... Cxn
Đạo ha øm 2 vế ta được
n – 1 1n1− 2n2−− 23n3 nn1−
n(3 + x) = C3nn++ 2xC3 3xC3 n++... nCxn
Ch ọn x = 1
n – 1 1n1−−− 2n2 3n3 n
⇒ n4 = C3nnn++++ 2C3 3C3 ... nC n.
1234 n1− n
Bài 141. Tính A = C2C3C4C...(1)nCnnnn−+−++− n
Đại học Bách khoa Hà Nội 1999
Giải
Ta có :
n 01 2233 nnn
(1 – x ) = Cnn−+ C x Cnx− C n x ++... (−1) Cn x
Lấy đa ïo hàm hai vế ta được
n – 1 1223 nnn1−
–n(1 – x) = −+C2xC3xCnn − n +...(1)nCx+− n
Chọn x = 1 ta có :
123 nn
0 = −C2nnn+C3C...(1)nC− ++− n
123 n1n−
⇒ A = C2C3C...(1nnn−+++−)nCn= 0
Bài 142. Chứn g mi nh với n ∈ N và n > 2
1
(C123++++ 2C 3C ...nC n ) < n! (*)
n nnn n
Giải
n 0122 nn
Ta có : (1 + x) = CxCxCnn++ n +...xC+n
Lấy đa ïo hàm theo x hai vế ta được :
n – 1 12 n1n−
n(1 + x) = C2xC...nxCnn+++ n
Chọn x = 1 ta được
n – 1 12 n
n2 = Cn++ 2Cn...+ nCn
1
Vậy (*) ⇔ (n.2n1− ) < n! ⇔ 2n – 1 < n! (**)
n
Kết quả (**) sẽ được chứng minh bằng qui nạp
(**) đu ùng khi n = 3. Thật vậy 4 = 22 < 3! = 6
Giả s ử (**) đúng khi n = k với k > 3 nghĩa là ta đã có : k! > 2k – 1
Vậy (k + 1)k! > (k + 1)2k – 1
⇔ (k + 1)! > 2 . 2k – 1 = 2k (do k > 3 nên k + 1 > 4 )
Do đó (**) đúng khi n = k + 1.
Kết luận : 2n – 1 2.
Bài 143. Chứng minh
23 nn− 2
a) 1.2Cnn+++−=− 2.3C ... (n 1)nCn n(n 1)2
23 n2− n
b) 1.2Cnn−++− 2.3C ... ( 1) (n −= 1)nCn 0
n1−− 2 n2 3 n4− 4 n n2−
c) 2 Cnn++ 3.2 C 3.4.2 Cn ++−= ... (n 1)nC n n(n −1)3
n1−− 2 n2 3 n−4 4 n2 − n
d) 2 Cn−+ 3.2 Cn 3.4.2 Cn−+−−=− ... ( 1) (n 1)nCn n(n 1) .
Giải
Ta có nhị thức
n 0n 1n1−− 2n22 nn
(a + x) = Cann++ Ca x Can x + ...+Cxn.
Đạo hàm 2 vế 2 lần , ta được :
n – 2 2n2− 3n3−−nn2
n(n – 1)(a + x) = 1.2Cnn a+++− 2.3C a x ... (n 1)nCn x
a) Với a = 1, x = 1, ta được :
23 n n2−
1.2Cnn+++−=− 2.3C ... (n 1)nCn n(n 1)2
b) Với a = 1, x = – 1, ta được :
23 n2− n
1.2Cnn−++− 2.3C ... ( 1) (n −= 1)nCn 0
c) Với a = 2, x = 1, ta được :
n2−− 2 n3 3 n n2−
1.2.2 Cn+++−=− 2.3.2 Cn ... (n 1)nC n n(n 1)3
n1−− 2 n2 3 n4− 4 n n2−
⇔ 2 Cnn++ 3.2 C 3.4.2 C n ++−=− ... (n 1)nC n n(n 1)3
d) Với a = 2, x = –1, ta được :
n2−−− 2 n3 3 n4 4 n2 −n
1.2.2 Cnnn−+−+−−= 2.3.2 C 3.4.2 C ... ( 1) (n 1)nCn n(n − 1)
n1− 2 n2− 3 n4 − 4 n2 − n
⇔ 2 Cn− 3.2 Cn+ 3.4.2 C n −+−−= ... ( 1) (n 1)nCn n(n− 1) .
Bà i 144. Chứng minh :
01 nn1−
a) 3Cnn++++ 4C ... (n 3)Cn = 2 (6 +n) .
01 n n
b) 3Cnn−++− 4C ... ( 1) (n +3)Cn = 0 .
Giải
n 0n 1n1−− 2n22 nn
Ta có nhị thức (a + x) = Cnna++ Ca x Ca n x ++ ... Cxn
Nhân 2 vế với x3, ta được :
3 n 0n3 1n14− 2n25−+ nn3
x(a + x) = Caxn++++Can x Ca n x ... Cxn.
Đạo hàm 2 vế, ta được :
2 n 3 n – 1 0n2 1n13− nn2+
3x(a + x) + nx (a + x) = 3Cnn a x++++ 4C a x ... (n 3)Cn x .
a) Với a = 1, x = 1, ta được :
0 1 n n n1−− n1
3Cnn++++ 4C ... (n 3)Cn=+ 3.2 n2 = 2 (6 + n) .
b) Với a = 1 , x = –1, ta được :
01 n n
3Cnn−++− 4C ... ( 1) (n+ 3)Cn = 0 .
-----------------------------------------
Dạng 3:
TÍCH PHÂN HAI VẾ CỦA NHỊ THỨC NEWTON ĐỂ
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC
+ Viết khai triển Newton của (ax + b)n.
+ Lấy tích phân xác định hai vế thường là trên các đoạn : [0, 1], [0, 2] hay [1, 2]
ta sẽ được đẳng thức cần chứng minh.
Chú ý :
Ck
• Cần chứng minh đẳng thức chứa n ta lấy tích phân với cận thích hợp hai vế
k1+
trong khai triển của (a + x)n.
1
• Cần chứng minh đa ún g th ức chứa Ck ta lấy tích phân với cận thích hợp
km1+ + n
hai vế trong khai triển của xm(a + x)n.
Bài 145. Cho n ∈ N và n ≥ 2.
1
a) Tính I = x(123n+ x)dx
∫0
111 1 2n1+ −1
b) Chứng minh : CCC01+++ 2...+ Cn = .
369nnn 3( n1)3(n1)+ n +
Đại học Mở 1999
Giải
1 1 1
a) Ta có : I = x(23n1+ x)dx = (1+ x3n ) d(x 3+1)
∫0 3 ∫0
3n1+ 1
1 (1+ x ) ⎤ 1 n1+
I = . ⎥ = ⎣⎡21− ⎦⎤ .
3 n1+ ⎦0 3(n+ 1)
3 n 01326 n3n
b) Ta có : (1 + x ) = Cnn++++ C x C n x ... Cnx
2 3 n 20 51 82 3n2n+
⇒ x(1 + x ) = x Cnnn++++ x C x C ... x Cn
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được :
369 3n3+ 1
⎡⎤xxx01 2 x
I = ⎢⎥CCC...nnn++++
⎣⎦369 3n3+ 0
21n1+ − 1 1 1 1
Vậy : =++++C01 C C2 ... Cn
3(n++ 1) 3nnn 6 9 3n 3 n
n Ck 21n1+ −
Bài 146. Chứng minh ∑ n =
k0= k1+ n1+
Đại học Giao thông Vận tải 2000
Giải
n 01 22 nn
Ta có : (1 + x) = Cnn++ C x C n x ++ ... C n x
1 1
Vậy (1+ x)n dx = C01++ C x C 22 x ++ ... C nn x dx
∫0 ∫0 ( nn n n)
n1+ 1 23 n1+ 1
⎡⎤(1 + x) ⎡⎤01xx 2 n x
⇔ ⎢⎥ = ⎢⎥Cnn x++++ C C n ... C n
⎣⎦n1+ 0 ⎣⎦23 n1+ 0
21n1+ − 11 1
⇔ = C012++++ C C ... Cn
n1+ nnn23 n1+ n
21n1+ − n Ck
⇔ = ∑ n
n1+ k0= k1+
2123−− 21 2 n+1−1
Bài 147. Tính : C012++++ C C ... Cn.
nn23n n1+ n
Tuyển sinh Đại học khối B 2003
Giải
n 0 1 22 33 n n
Ta có : (1 + x) = CCxCxCx...Cxnn++ n + n ++ n
2 2
Vậy (1 + x) n dx = C0++ C 1 x C 22 x + C 33 x ++ ... C n x ndx
∫1 ∫1 ( nn n n n)
n1+ 2 234 n1+ 2
⎡⎤(1+ x) ⎡⎤01xxx 2 3 n x
⇔ ⎢⎥ = ⎢⎥Cnn x+++++ C C n C n ... C n
⎣⎦n1+ 1 ⎣⎦234 n1+ 1
n1++ n1
32 112212
⇔ − = C[x]02++++ Cx 12⎡ ⎤⎡⎤ Cx 23 ... Cxnn1 ⎡⎤+
n1++ n1 n123 n⎣ ⎦⎣⎦11n n1+ n⎣⎦1
32n1++− n1 2123− 21−− 2 n+1 1
⇔ = C0++C1 C 2 ++ ... Cn
n1+ nn23 n n n1+
Bài 148. Chứng minh :
1 1 (1)− n 1+(1)− n
2C02132−+++ 2 .C 2 .C ... 2n1n+ C =
nnn23 n1++n n1
Đại học Giao thông Vận tải 1996
Giải
n 01 22 nnn
Ta có : (1 – x) = Cnn−+C x C n x ++− ... ( 1) Cn x
2 2
Vậy (1− x) n dx = CCxCx...(1)C01−+ 22 ++− nnxdxn
∫0 ∫0 ( nn n n)
n1+ 2 3nn+12
⎡⎤(1− x) ⎡ 0211x 2 (1)x− n⎤
⇔ ⎢⎥− = ⎢Cxnnn−+++ xC C ... Cn⎥
⎣⎦n1+ 0 ⎣ 23 n1+ ⎦0
(1)−−n1+ 1 2223 (1)2− nn1+
⇔ − = 2C01−+++ C C 2 ... Cn
n1+ nnn23 n1+ n
1(1)+− n 2223 (1)2− nn1+
⇔ = 2C01−+++ C C 2 ... Cn
n1+ nnn23 n1+ n
Bài 149. Chứng minh :
11(−1)n
a) (1)C−+−n0 (1) n1− C 1 ++ ... Cn =
nn2n1n+ n+1
111
b) C01−++− C ... ( 1) n C n =.
nn2n++1nn1
Giải
Ta có nhị thức
n 0n 1n−−1 2n22 nn
(a + x) = Cann++ Ca x Can x ++ ... Cxn.
1 1
Vậy : (a+ x)n dx = Ca0n+++ Ca 1n1− x ... Cxnn dx
∫0 ∫0 ()nn n
n1+ 1 1
(a+ x) ⎛⎞0n11 1n12−+nn1
⇔ = ⎜⎟Caxnn+++ Ca x ... Cxn
n1+ 0 ⎝⎠2n+10
(a+− 1)n1++ a n1 11
⇔ = Ca0n+++ Ca 1n1− ... Cn.
n1+ nn2n1+ n
a) V ới a = –1 , ta được :
11(1)(1)− −−n1+ n
(1)C−+n0 (1−)n1− C 1 ++ ... Cn = =
n2n1n1nn+ n++1
b) Ta có nhị thức
n 0n 1n1−− 2n22 nn
(a + x) = Cann+Ca x+ Ca n x ++ ... Cxn.
−1 −1
Vậy (a+ x)n dx = C0n a+++ C 1n1 a− x ... Cnn x dx
∫0 ∫0 ( nn n)
n1+ −1 −1
(a+ x) ⎛⎞0n11 1n12−+nn1
⇔ = ⎜⎟Caxnn++ Ca x ...+ Cxn
n1+ 0 ⎝⎠2n+10
(a−− 1)n1++ a n1 11
⇔ = −+Ca0n Ca 1n1−+ −+− ... ( 1)n1 C n.
n1+ nn2n+1n
Với a = 1, ta được :
111−
−+C01 C −+− ... ( 1) n1+ C n = .
nn2n+1nn+1
111
⇔ C01−++− C ... ( 1) n C n =.
nn2n+1nn+1
1
Bài 150. Tính x(1− x)19 dx
∫0
111 1 1
Rút gọn S = C01−+++ C C 2 ... C18− C 19
23419 19 19 202119 19
Đại học Nông nghiệp Hà Nội 1999
Giải
• Đặt t = 1 – x ⇒ dt = –dx
Đổi cận
x 0 1
t 1 0
1 0
Vậy I = x(1− x)19 dx = (1− t)t19 (− dt)
∫0 ∫1
1
1 11⎤ 11 1
⇔ I = (t19 − t20 )dt = tt20− 21 = − =
∫0 ⎥
20 21 ⎦0 20 21 420
19 0 1 2 2 18 18 19 19
• Ta có : (1 – x) = C19 −+C19x Cx 19 ++ ... Cx19 − Cx19
19 01223 18191920
⇒ x(1 – x) = xC19−+++C 19 x Cx 19 ... Cx19 −Cx19
2 3 20 21 1
1 ⎡xx x x⎤
Vậ y I = x(1− x)19 dx = C01−+ C ...+ C 181 − C 9
∫0 ⎢ 19 19 19 19 ⎥
⎣ 2 3 20 21 ⎦0
1 11 1 1
⇔ = C01−++C ... C 18 − C 19
420 219 3 19 2019 21 19
1
Vậy S = .
420
Bài 151.
1
a) Tính x(1− x2n ) dx
∫0
1111 (−1)n 1
b) Chứng minh C01−+−++ C C 23 C ... Cn=
2468nnnn 2n+ 22(n1)n +
Đại học Bách khoa Hà Nội 1997
Giải
1 1 1
a) Ta co ù : I = x(1− x2n ) dx = −(1− x2n ) d(1 − x 2)
∫0 2 ∫0
2n1+ 1
1(1x)⎡⎤− 1 n1+
⇔ I = − ⎢⎥ = −−⎣⎡01 ⎦⎤
2n1⎣⎦+ 0 2(n+ 1)
1
⇔ I = .
2(n+ 1)
b) Ta có :
2 n 0122436 nn2n
(1 – x) = CCxCxCx...(1)Cxnn−+−++−n n n
2 n 0132537 nn2n1+
⇒ x(1 – x ) = xCnn−+−++−Cx Cxn Cx n ... ( 1)Cxn
2468 n 1
1 ⎡⎤xxxx (1)−
Vậy I = x(1− x2n) dx = CCC01−+− 2C...3++ xC2n2n+
∫0 ⎢⎥nnnn n
⎣⎦2468 2n2+ 0
1 1111 (1)− n
⇔ = C0−C1+−++ C 23 C ... Cn
2(n+ 1) 2468nnnn 2n2+ n
Bài 152* .Chứng minh :
11 1 2(nn1+ 2+ n+ 2)2−
C01+++ C ... Cn = .
3nn 4 n ++++3n (n 1)(n 2)(n 3)
Giải
a) Ta có nhị thức
n 0n 1n1− nn
(a + x) = Cann+++Ca x ... Cx n
2 n 0n2 1n13− nn2+
Suy ra : x (a + x) = Cnna x+++ C a x ... C n x
1 1
Vậy x(a2n+ x)dx = C0n2 a x+++ C 1n13 a−+ x ... C n xn 2 dx
∫0 ∫0 ( nn n)
11 1
= C0n a++ C 1n1 a− ...+Cn
3nn4 n3+ n
Để tính tích phân ở vế trái, đặt t = a + x ⇒ dt = dx
Đổi cận :
x 0 1
t a a + 1
Suy ra :
1 a1+
x(a2n+ x)dx = (t− a)2n t dt
∫0 ∫a
a1+
n3+++ n2 2n1
a1+
n2++ n1 2n ⎛⎞t2atat
= (t−+ 2at a t )dt = ⎜⎟−+
∫a n3++ n2 n1 +
⎝⎠a
n2++ n2 2 n1++ n1
(a+− 1)n3++ a n3 2a⎡ (a+− 1) a⎤⎡ a (a +− 1) a ⎤
= −+⎣ ⎦⎣ ⎦
n3+n2+ n1+
Với a = 1, ta được :
n3+++n2 n1
1 212(21)21− −−
x(a2n+ x)dx = −+
∫0 n3+ n2++ n1
n1+ ⎛⎞441⎛ 211⎞
= 2 ⎜⎟−+ +⎜ −−⎟
⎝⎠n3n2+++ n1⎝ n2 +++ n3n1⎠
nn22 ++ 2
= 2n1+ −
(n++ 1)(n 2)(n+ 3) (n ++ 1)(n 2)(n + 3)
2(nn1+ 2++ n2)2−
=
(n++ 1)(n 2)(n+ 3)
11 1 2(nn2)2n1+ 2+ +−
Suy ra : C01+++ C ... Cn = .
3nn 4 n+ 3n (n++ 1)(n 2)(n + 3)
PHẠM HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QUANG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Toan-daisotohop-chuong5(2).pdf