Nội dung:
1. Khái niệm cơ bản
2. Cơ sở và số chiều của không gian véc tơ
3. Hạng của hệ véc tơ
18 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Đại số tuyến tính - Nguyễn Văn Phong - Phần: Không gian véc tơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÔNG GIAN VÉC TƠ
Nguyễn Văn Phong
Toán cao cấp - MS: MAT1006
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 1 / 17
Nội dung
1 KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2 CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN VÉC TƠ
3 HẠNG CỦA HỆ VÉC TƠ
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 1 / 17
Không gian véc tơ
Định nghĩa
Cho V 6= ∅ trên đó ta định nghĩa hai phép toán
+ : V × V → V
(u, v) 7→ u + v
· : R× V → V
(k , u) 7→ ku
Với u, v ,w ∈ V và α, β ∈ R, ta có một số tính chất sau:
A1) u + v = v + u
A2) (u + v) + w = u + (v + w)
A3) ∃!0 ∈ V : u + 0 = u
A4) ∃ − u ∈ V : u + (−u) = 0
M1) α (β) = (αβ) u
M2) α (u + v) = αu + αv
M3) (α + β) u = αu + βu
M4) 1.u = u
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 2 / 17
Không gian véc tơ
Định nghĩa
Cho V 6= ∅, với hai phép toán (+, ·). Khi đó, V được gọi
là không gian vec tơ trên R nếu các phép toán trên V
thoả mãn các tính chất A1→ A4 và M1→ M4.
Ví dụ.
1) Cho V = M2 (R) =
{(
a b
c d
)
|a, b, c , d ∈ R
}
với
hai phép toán cộng và nhân môt số với một ma trận
lập thành một không gian véc tơ.
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 3 / 17
Không gian véc tơ
Định nghĩa
Cho V 6= ∅, với hai phép toán (+, ·). Khi đó, V được gọi
là không gian vec tơ trên R nếu các phép toán trên V
thoả mãn các tính chất A1→ A4 và M1→ M4.
Ví dụ.
2) Cho V = Rn = {(x1, x2, ..., xn) |xi ∈ R}, với hai
phép toán
i) (x1, x2, ..., xn) + (y1, y2, ..., yn)
= (x1 + y1, x2 + y2, ..., xn + yn)
ii) k (x1, x2, ..., xn) = (kx1, kx2, ..., kxn)
Cũng là một không gian véc tơ.
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 4 / 17
Tổ hợp tuyến tính
Định nghĩa
Cho (V ,+, ·) là không gian véc tơ. Khi đó,
i) Với u1, u2, ..., un ∈ V và k1, k2, ..., kn ∈ R, ta gọi
k1u1 + k2u2 + ...+ knun
Là một tổ hợp tuyến tính các véc tơ u1, u2, ..., un
ii) Với v ∈ V , ta nói v là tổ hợp tuyến tính của các
véc tơ u1, u2, ..., un nếu ∃ k1, k2, . . . , kn ∈ R, sao cho
v = k1u1 + k2u2 + ...+ knun
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 5 / 17
Không gian con
Định nghĩa
Cho (V ,+, ·) là không gian véc tơ và W ⊂ V , W 6= ∅.
Khi đó,
Nếu ∀u, v ∈ W và k ∈ R mà u + v , ku ∈ W thì ta
nói W là không gian con của V , ký hiệu W 6 V
Ví dụ. Cho V = R2 = {(x1, x2) |x1, x2 ∈ R} và
a) W1 = {(x1, 0) |x1 ∈ R}
b) W2 = {(x1, 1) |x1 ∈ R}
Thì W1 6 V và W2 không là không gian con của V .
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 6 / 17
Không gian con
Hệ quả
Tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất theo n ẩn
số là một không gian con của Rn
Ví dụ. Cho hệ phương trình
x1 + 2x2 + 4x3 − 3x4 = 0
3x1 + 5x2 + 6x3 − 4x4 = 0
4x1 + 5x2 − 2x3 + 3x4 = 0
3x1 + 8x2 + 24x3 − 19x4 = 0
Giải hệ trên ta nhận được tập nghiệm
W = {(8m − 7n,−6m + 5n,m, n) /m, n ∈ R}
= 〈(8,−6, 1, 0) , (−7, 5, 0, 1)〉
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 7 / 17
Không gian con
Định lý
Cho V là không gian véc tơ và S = {u1, u2, ..., un} ⊂ V .
Nếu
W = {k1u1 + k2u2 + ...+ knun/k1, k2, ..., kn ∈ R}
thì
W 6 V .
Khi đó ta nói S sinh ra W , ký hiệu W = 〈S〉
Ví dụ. Cho W = {(x1 + x2, x1 − x2, x2) |x1, x2 ∈ R}
Ta biểu diễn W dưới dạng
W = {x1 (1, 1, 0) + x2 (1,−1, 1) |x1, x2 ∈ R}
Khi đó áp dụng kết quả trên, ta có W 6 R3
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 8 / 17
Tập sinh
Định nghĩa
Cho V là không gian véc tơ và S = {u1, u2, ..., un} ⊂ V .
Khi đó
〈S〉 = V ⇔ ∀v ∈ V ,∃k1, k2, ..., kn ∈ R sao cho
v = k1u1 + k2u2 + ...+ knun
Ví dụ. Cho V = R3, và
a) S1 = {u1 = (1, 0, 0), u2 = (0, 1, 0), u3 = (0, 0, 1)}
b) S2 = {u1 = (1, 2, 3), u2 = (4, 5, 6), u3 = (7, 8, 9)}
c) S3 = {u1 = (1, 0, 0), u2 = (1, 1, 0), u3 = (1, 1, 1)}
Các tập S1, S2, S3 có sinh ra V không ?
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 9 / 17
Độc lập tuyến tính
Định nghĩa
Cho V là không gian véc tơ và S = {u1, u2, ..., un} ⊂ V .
Khi đó, ta nói hệ S là độc lập tuyến tính
Nếu
∀k1, k2, ..., kn ∈ R, k1u1 + k2u2 + ...+ knun = 0
thì
k1 = k2 = ... = kn = 0
Ngược lại, nếu S không độc lập tuyến tính ta nói S là
phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ. Xét lại ví dụ trên, thì S1, S2, S3 là ĐLTT hay
PTTT.
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 10 / 17
Cơ sở của không gian véc tơ
Định nghĩa
Cho V là không gian véc tơ và B = {e1, e2, ..., en} ⊂ V .
Ta nói B là một cơ sở của V nếu
i) 〈B〉 = V ,
ii) B độc lập tuyến tính.
Khi đó, ta nói V là hữu hạn chiều và số véc tơ độc lập
tuyến là số chiều của V , ký hiệu dimV = n.
Ví dụ. Chứng minh rằng
B = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (1, 1, 0), e3 = (1, 1, 1)}
là một cơ sở của R3
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 11 / 17
Toạ độ của một véc tơ
Định nghĩa
Cho B = {e1, e2, ..., en} là một cơ sở của V . Khi đó,
∀v ∈ V ,∃x1, x2, ..., xn ∈ R : v = x1e1 + x2e2 + ...+ xnen
Ta gọi x1, x2, . . . , xn là toạ độ v trong cơ sở B, ký hiệu
[v ]B =
x1
x2
...
xn
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 12 / 17
Toạ độ của một véc tơ
Ví dụ. Tìm toạ độ của v = (1, 2, 3) trong
a) B = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)}
b) B′ = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (1, 1, 0), e3 = (1, 1, 1)}
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 13 / 17
Ma trận chuyển cơ sở
Định nghĩa
Cho B = {e1, e2, ..., en} và B′ = {f1, f2, ..., fn} là hai cơ
sở của V . Ta định nghĩa ma trận
A = ([f1]B, [f2]B, ..., [fn]B)
là ma trận chuyển cơ sở từ B sang B′, ký hiệu PB→B′
Ví dụ. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ từ B sang B′, với
B = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)}
và B′ = {f1 = (1, 0, 0), f2 = (1, 1, 0), f3 = (1, 1, 1)}
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 14 / 17
Ma trận chuyển cơ sở
Định lý
Cho B và B′ là hai cơ sở của V . Khi đó với mọi v ∈ V ,
ta có
i) [v ]B = PB→B′[v ]B′
ii) [v ]B′ = PB′→B[v ]B
iii) PB′→B = (PB→B′)−1
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 15 / 17
Hạng của hệ véc tơ
Định nghĩa
Cho V là một không gian véc tơ và S = {u1, u2, . . . , un}.
Khi đó, số chiều của không gian con sinh bởi S được gọi
là hạng của hệ véc tơ S. Ký hiệu dimW = r (S).
Lưu ý: Để tìm hạng của một hệ véc tơ, ta lập ma trận
A =
[u1]
T
B
[u2]
T
B
...
[un]
T
B
trong đó, B là cơ sở chính tắc. Khi đó, r (S) = r (A).
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 16 / 17
Hạng của hệ véc tơ
Ví dụ. Cho hệ S = {u1, u2, u3, u4} ⊂ R3. Tìm r (S), với
u1 = (1, 3, 0), u2 = (0, 2, 4), u3 = (2, 8, 4), u4 = (3, 13, 8).
Lập
A =
1 3 0
0 2 4
2 8 4
3 13 8
→
1 3 0
0 2 4
0 2 4
0 4 8
→
1 3 0
0 2 4
0 0 0
0 0 0
Vậy r (S) = 2, nghĩa là ta tìm được một không gian con
W = 〈(1, 3, 0), (0, 2, 4)〉 6 R3
Nguyễn Văn Phong (BMT - TK) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Toán cao cấp - MS: MAT1006 17 / 17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tcc_hk_he_4_6014.pdf