Các phép toán logic
v Những phép toán logic thường dùng
not ! negation
and && conjunction
or || disjunction
implies => implication
else alternative
<=> iff
24 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Đặc tả hình thức - Chương 4: Giới thiệu về Alloy - Nguyễn Thị Minh Tuyền (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Đặc tả hình thức
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Giới thiệu về Alloy
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Đặc tả hình thức
Các phép toán logic
v Những phép toán logic thường dùng
not ! negation
and && conjunction
or || disjunction
implies => implication
else alternative
iff
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Thứ tự ưu tiên các phép toán
||
=>
&&
!
= != in
+ -
++
&
->
<:
:>
[ ]
.
~ * ^
3 Nguyễn Thị Minh Tuyền
thấp
cao
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Giả sử một sổ địa chỉ được mô hình hóa:
§ homeAddress và workAddress ánh xạ một bí danh (alias) tới địa
chỉ email cá nhân và dùng cho công việc, và địa chỉ ánh xạ một bí
danh tới một địa chỉ thường dùng.
§ Để nói rằng địa chỉ thường dùng cho một bí danh a nào đó là địa
chỉ email sử dụng cho công việc nếu nó tồn tại, nếu không đó sẽ
là địa chỉ email cá nhân, ta có thể viết:
some a.workAddress =>
a.address = a.workAddress
else a.address = a.homeAddress
hoặc sử dụng các biểu thức điều kiện
a.address =
some a.workAddress => a.workAddress
else a.homeAddress
4 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
v a!=b tương đương với not a = b
có thể viết a not = b
v Từ khóa else có thể được dùng với toán tử implies
§ F implies G else H
§ tương đương với (F and G) or (not F) and H
v Toán từ implies có thể lồng nhau
§ C1 implies F1
§ else C2 implies F2
§ else C3 implies F3
§ với điều kiện C1 thì F1 đúng, nếu không với điều kiện C2 thì F2 đúng,
nếu không với điều kiện C3 thì F3 đúng.
v {F G H} tương đương F and G and H
v C implies E1 else E2 có thể viết C => E1 else
E2.
5 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ: Cấu trúc Family
v Làm sao để diễn đạt ràng buộc “Không ai
có nhiều hơn một bố và và nhiều hơn một
mẹ”?
all p: Person |
(lone (p.parents & Man)) and
(lone (p.parents & Woman))
v Đây là một ví dụ về ràng buộc phủ định,
dễ hơn là phát biểu trực tiếp.
6 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Tập bằng cách định nghĩa thuộc tính
v { x : S | F }
v Tập mà trong đó các giá trị được tạo ra từ
tập S thỏa mãn điều kiện F
v Sử dụng định nghĩa thuộc tính để đặc tả
tập những người có cùng bố mẹ với Matt
{ q: Person | q.parents = matt.parents }
7 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ: cấu trúc Family
v Làm sao diễn đạt ràng buộc “Anh chị
em của một người P là những người
có cùng bố mẹ với P (ngoại trừ P)”
all p: Person | p.siblings =
{q: Person | p.parents = q.parents} - p
8 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ: Cấu trúc Family
v Mỗi người đàn ông/phụ nữ thì có một vợ/
chồng
all p: Married |
(p in Man => p.spouse in Woman)
and
(p in Woman => p.spouse in Man)
v Một người vợ/chồng thì không thể là anh
chị em của nhau
no p: Married |
p.spouse in p.siblings
9 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Let
v let x = e | A
v Mỗi lần xuất hiện của biến x sẽ được thay
thế bởi biểu thức e trong A.
v Ví dụ: Mỗi người đàn ông/phụ nữ có gia
đình thì có một vợ/chồng
all p: Married |
let spouse = p.spouse |
(p in Man => spouse in Woman) and
(p in Woman => spouse in Man)
10 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Cardinality và số nguyên
v Các phép toán sau đây có thể được sử dụng
với số nguyên
§ plus cộng
§ minus trừ
§ mul nhân
§ div chia
§ rem phần dư
v và các phép toán so sánh
§ = bằng nhau
§ < bé hơn
§ > lớn hơn
§ =< bé hơn hoặc bằng
§ >= lớn hơn hoặc bằng
11 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
I’m my own GrandPa
12 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Mô hình Alloy đầu tiên
1 module language/grandpa1
2 abstract sig Person {
3 father: lone Man,
4 mother: lone Woman
5 }
6 sig Man extends Person {
7 wife: lone Woman
8 }
9 sig Woman extends Person {
10 husband: lone Man
11 }
12 fact {
13 no p: Person | p in p.^(mother + father)
14 wife = ~husband
15 }
16 assert NoSelfFather {
17 no m: Man | m = m.father
18 }
19 check NoSelfFather
20 fun grandpas (p: Person): set Person {
21 p.(mother + father).father
22 }
23 pred ownGrandpa (p: Person) {
24 p in grandpas [p]
25 }
26 run ownGrandpa for 4
13 Nguyễn Thị Minh Tuyền
khai báo
module header
Khai báo
signature
Ràng buộc
Khai báo
assertion
Lệnh
Đặc tả hình thức
Fact
v Các ràng buộc trên signature và field được
biểu diễn trong Alloy bằng cách sử dụng
các fact.
v Các ràng buộc trong fact được giả sử
luôn luôn đúng.
fact tên_fact{
--các ràng buộc
}
v Thứ tự của các fact và thứ tự các ràng
buộc trong một fact không ảnh hưởng đến
mô hình.
14 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ: đèn giao thông
15 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Junction
Light Color
Red Yellow Green
lights
Light
State
Đặc tả hình thức
Ví dụ: Đèn giao thông
Hệ thống đèn giao thông trong đó ở mỗi trạng thái,
một số đèn tại giao lộ phải hiển thị màu đỏ.
sig LightState {color: Light -> one Color}
sig Light {}
abstract sig Color {}
one sig Red, Yellow, Green extends Color {}
sig Junction {lights: set Light}
fact {
all s: LightState, j: Junction |
some s.color.Red & j.lights
}
16 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Không ai có thể là tổ tiên của chính mình
fact selfAncestor {
no p: Person | p in p.^parents
}
v Có nhiều nhất một cha và nhiều nhất một mẹ
fact loneParents {
all p: Person | lone (p.parents & Man) and
lone (p.parents & Woman)
}
v Anh chị em của một người P là những người có
cùng cha mẹ ngoại trừ P
fact siblingsDefinition {
all p: Person |
p.siblings = {q: Person | p.parents = q.parents} – p
}
17 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
fact social {
-- Mỗi người đàn ông/phụ nữ có gia đình thì có một vợ/chồng
all p: Married |
let s = p.spouse |
(p in Man => s in Woman) and
(p in Woman => s in Man)
-- Một vợ/chồng không thể là anh em của nhau
no p: Married | p.spouse in p.siblings
-- Một người không thể cưới một người cùng huyết thống
no p: Married |
some (p.*parents & (p.spouse).*parents)
}
18 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Hàm (function)
v Một hàm là một biểu thức được đặt
tên, với 0 hoặc nhiều tham số
(argument), và một biểu thức giới
hạn cho kết quả.
v Cú pháp:
func tên [ ]{
}
hoặc
func tên [ danh sách các tham số ]{
}
19 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Quan hệ parents
fun parents [ ] : Person->Person {~children}
v Quan hệ sisters (chị/em gái)
fun sisters [p: Person] {
{w: Woman | w in p.siblings}
}
v Không ai có thể là tổ tiên hay là chị/em
gái của chính họ
all p: Person | not (p in p.^parents or
p in sisters[p])
20 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Vị từ (predicate)
v Một vị từ là một ràng buộc được đặt tên, với
0 hoặc nhiều tham số. Khi một vị từ được sử
dụng, một biểu thức phải được cung cấp cho
mỗi tham số.
v Cú pháp:
pred tên [ ] {
}
hoặc
pred tên [ danh sách các tham số ]{
}
21 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Hai người có cùng quan hệ huyết thống
nếu có cùng tổ tiên
pred BloodRelated [p: Person, q: Person] {
some (p.*parents & q.*parents)
}
v Một người không thể cưới một người có
cùng huyết thống với mình
no p: Married | BloodRelated[p, p.spouse]
22 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Vị từ hay fact
v Vị từ là định nghĩa (được tham số
hóa) về các ràng buộc.
v Fact là các ràng buộc được giả sử là
đúng.
v Có thể đặt các ràng buộc trong các vị
từ và đặt các vị từ đó vào các fact.
§ Vị từ linh động hơn fact.
23 Nguyễn Thị Minh Tuyền
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dac_ta_hinh_thuc_chuong_4_gioi_thieu_ve_alloy_nguy.pdf