Bài giảng da và sản phẩm của da

- Các đốm chấm , vệt dã phá vỡ nét viền của cá làm khó nhận dạng hình dạng cá

- Vào mùa sinh sản một số màu sắc của cá trở nên sáng hơn để thu hút bạn tình xung quanh

pdf29 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng da và sản phẩm của da, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 3ươ Da và s n ph m c a daả ẩ ủ ThS. Nguy n H u L cễ ữ ộ BÀI GI NGẢ 1. Da  Nhi m v c a daệ ụ ủ  C u trúc c a daấ ủ 2. Các s n ph m c a daả ẩ ủ  Tuy n d ch nh nế ị ờ  Tuy n đ cế ộ  C quan phát sángơ  T bào s c t và màu s c c a cáế ắ ố ắ ủ  V yẩ N I DUNG CHÍNHỘ Da Nhi m v c a da là ch ng m m b nh, tham gia quá trình hô ệ ụ ủ ố ầ ệ h p, bài ti t, đi u hòa áp su t th m th u c a cáấ ế ề ấ ẩ ấ ủ Cá ch t chu tố ộ Cá trê Cá bãy tr uầCá chép C u trúc da cáấ Tham gia vào quá trình hô h p nh cá ấ ư Chình Anguilla cá Nác Periopthalmus Bi u bì g c vi ng c cá mè ể ố ự vinh, cá chép b hóa s ng ị ừ trong mùa sinh s n ả Các s n ph m c a daả ẩ ủ M t ắ giả  Các đ m, ch m, v t đã phá v nét vi n c a cá làm khó nh n d ng ố ấ ệ ỡ ề ủ ậ ạ hình d ng cá. ạ  Vào mùa sinh s n, m t s s c màu c a cá tr nên sáng h n đ thu ả ộ ố ắ ủ ở ơ ể hút b n tình xung quanh.ạ Cá có nh ng màu s c c b n c b n sau: ữ ắ ơ ả ơ ả Màu s c cá s ng n iắ ố ổ : l ng có màu tím ư nh t, xám đen, ho c xanh lá cây. B ng ạ ặ ụ và l n tr ng óng ánh b c, màu s c này ườ ắ ạ ắ đ c tr ng cho cá s ng t ng n c trên ặ ư ố ở ầ ướ (cá Trích, cá Tr ng, cá Thu…)ỏ Màu s c cá s ng san hôắ ố , rong rêu có m u s c ầ ắ r t đ p s c s , màu nâu nh t, vàng nh t ấ ẹ ặ ỡ ạ ạ ở l ng th ng có v t s m ngang d c hông.ư ườ ế ẫ ọ Màu s c cá s ng đáyắ ố ở : L ng hông màu đen s m, ho c có ư ẫ ặ ch m hoa l ng s c đen hông, b ng màu tr ng (cá Trê hoa) ấ ở ư ọ ở ụ ắ Màu s c đànắ : giúp cá xác đ nh v trí l n nhau nh t là khi di c đ ị ị ẫ ấ ư ẻ tr ng hay tìm m i. ứ ồ T bào s c t đen, đ , vàngế ắ ố ỏ Màu s c cá thay đ i theo môi tr ng ngoài là do m t c m th đ c ắ ổ ườ ắ ả ụ ượ truy n v não b , não b đi u ti t s c t b ng đ ng th n kinh ề ề ộ ộ ề ế ắ ố ằ ườ ầ ho c kích thích t .ặ ố 4. V y ả x ng ươ Ctenoid – lo i v y hình ạ ả răng l c có ượ ở h u h tầ ế cá x ng ươ (Cypriniformes, Perciformes, Clupeiformes ). Các s n ph m c a daả ẩ ủ V y có b n lo i khẩ ố ạ ác nhau: 1. V y ả t m ấ Placoid – lo i v y nh , ạ ả ỏ nh n phân bọ h uố ầ nh trên toàn thân ư các loài cá có x ng s n ươ ụ (cá nhám). 2. V y Ganoid – lo i v y hình thoi, ả ạ ả s ng hoá, có l p Ganoin ánh lên nh ừ ớ ư ng c traiọ (cá ph i ổ Dipnoi cá vây tay Crossopterygii). 3. V y ả láng Cycloid – lo i v y nh hình ạ ả ỏ tròn hay ô van th ng l rõ các đ ng ườ ộ ườ vi n th hi n s năm tr ng thànhề ể ệ ố ưở (cá T m ầ Asipenser cá nhi u vâyề ). V y cáẩ Các s n ph m c a daả ẩ ủ Cách tính tu i cá ổ d a vào x ng, ự ươ v y, đá taiẫ V y cá 10 năm tu iẩ ổ M i năm tu i cá t ng ng ỗ ổ ươ ứ v i 1 s vòng tăng tr ngớ ố ưở Tuy n đ cế ộ Cá ngát s cọ M t s loài cá có gai đ c: cá ngát, cá trê, ộ ố ộ cá nâu, cá ch t, cá đu i,…ố ố Các bi n pháp làm gi m đ c tính khi b cá ệ ả ộ ị đâm: • N n máu, hút máu đ cặ ộ • Nhai đuôi cá đ p vào v t th ngắ ế ươ • L y gan cóc đ p vàoấ ắ Các s n ph m c a daả ẩ ủ Cá Dĩa cho cá con ăn b ng ằ cách ti t ra ế s a trên daữ C u t o c a ấ ạ ủ c quan phát sángơ : 1 t bào tuy n phát sáng ế ế ho cặ T bào tuy n, th y tinh th , ế ế ủ ể g ng ph n chi u và s c t .ươ ả ế ắ ố ng d ng c a da cáứ ụ ủ  S n xu t collagen: ng d ng cho công ả ấ ứ ụ nghi p th c ph m, d c ph m, m ệ ự ẩ ượ ẩ ỹ ph mẩ (Công ty th y s n Bình An, Vĩnh Hoàn)ủ ả  S n ph m thu c da (da cá đu i) ả ẩ ộ ố  Th c ăn: ng i, cá, đ ng v t khác ứ ườ ộ ậ Ch ng 4ươ B x ng cáộ ươ ThS. Nguy n H u L cễ ữ ộ M t s khái ni mộ ố ệ  X ng s ngươ ố  Dây s ngố  S nụ  X ngươ Các giai đo n hình thành x ng sạ ươ ọ 2. B x ng cáộ ươ 1. GĐ Hình thành t m c sấ ơ ở 2. GĐ k t h pế ợ 3. GĐ phát tri n lên trênể 4. GĐ ph trùmủ S cá nhámọ X ng cung l i, cung mang cá lócươ ưỡ ở X ng đai vi ng c, vi b ngươ ự ụ X ng đ t s ng c a cá chépươ ố ố ủ B x ng cáộ ươ  X ng tr c chính: x ng s , x ng s ng, x ng s n, ươ ụ ươ ọ ươ ố ươ ườ x ng dămươ  X ng chi: đai vai, đai hông và các tia viươ B x ng ộ ươ cá chép Cá không hàm Vi đuôi: D a vào hình dáng c u t o có th x p vi đuôi cá vào 3 d ngự ấ ạ ể ế ạ  D ng nguyên th y: đo n cu i c a x ng sông đi vào gi a vi đuôi, ạ ủ ạ ố ủ ươ ữ các tia vi đuôi g n tr c ti p vào đ t s ng.ắ ự ế ố ố  D ng d hình: vi đuôi chia làm 2 ph n không b ng nhau. Đo n cu i ạ ị ầ ằ ạ ố c a x ng vi đuôi đi vào thùy l n. Các tia vi đuôi cũng g n tr c ủ ươ ớ ắ ự ti p vào các đ t s ng.ế ố ố  D ng đ ng hình: vi đuôi chia làm hai ph n t ng đ ng nhau. ạ ồ ầ ươ ươ Đo n cu i c a x ng s ng không đi vào vi đuôi. Các tia vi đuôi ạ ố ủ ươ ố không g n tr c ti p vào các đ t s ng cu i.ắ ự ế ố ố ố CÁC D NG VI ĐUÔIẠ D ng nguyên th yạ ủ D ng d hìnhạ ị D ng đ ng hình:ạ ồ ng d ng x ng cáứ ụ ươ  Làm vôi  M thu tỹ ậ  Nghiên c u tu i cá, th i ti tứ ổ ờ ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3_va_4_da_san_pham_cua_da_va_bo_xuong_ca_3793.pdf
Tài liệu liên quan